Quyết định 1863/QĐ-NHNN năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do thay đổi cơ cấu, tổ chức
Số hiệu | 1863/QĐ-NHNN |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký | Đào Minh Tú |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng,Bộ máy hành chính |
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung);
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do thay đổi cơ cấu, tổ chức (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM DO THAY ĐỔI CƠ CẤU, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 2025)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. |
1.001068 |
Thủ tục đề nghị khoanh nợ |
Cấp Bộ |
Vụ Tín dụng các ngành kinh tế |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2052/QĐ-NHNN ngày 7/10/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được chuẩn hoá lĩnh vực hoạt động tín dụng, hoạt động thanh toán thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố Ngân hàng Nhà nước tại các địa phương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” |
2. |
1.001312 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động mua nợ |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1787/QĐ-NHNN ngày 7/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và tại Phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
3. |
1.010952 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo Nghị định 31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 của Chính phủ |
Cấp Bộ |
NHNN (Vụ Tín dụng các ngành kinh tế), Bộ Tài chính |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1032/QĐ-NHNN ngày 15/6/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” |
4. |
1.001729 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận mức cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ |
Vụ Tín dụng các ngành kinh tế |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được chuẩn hoá lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Thành phần hồ sơ”: Bỏ cụm từ “hoặc Tạp chí Ngân hàng” |
5. |
1.003008 |
Thủ tục đề nghị cấp mới và thu hồi mã khóa truy cập, mã chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, Cục Công nghệ thông tin, NHNN Khu vực được ủy quyền |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1985/QĐ-NHNN ngày 02/10/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và tại Mẫu 04B/NHNN-CK đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; thay thế cụm từ “Cục Công nghệ tin học, Cục công nghệ tin học ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Công nghệ thông tin” |
6. |
1.000355 |
Thủ tục đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức trực tiếp |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN Khu vực được ủy quyền |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1985/QĐ-NHNN ngày 02/10/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, yêu cầu điều kiện” và tại Mẫu 05/NHNN-CK đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
7. |
1.003107 |
Thủ tục đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức gián tiếp |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN Khu vực được ủy quyền |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1985/QĐ-NHNN ngày 02/10/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, yêu cầu điều kiện” và tại Mẫu 05/NHNN-CK đính kèm Quyết định 1985/QĐ-NHNN Thay thế cụm từ “Ngân hàng chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
8. |
1.012521 |
Thủ tục đóng tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1118/QĐ-NHNN ngày 11/6/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động thanh toán thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “cơ quan thực hiện TTHC” và tại mẫu số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “NHNN chi nhánh, NHNN Chi nhánh tỉnh, thành phố, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
9. |
1.001317 |
Thủ tục mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1118/QĐ-NHNN ngày 11/6/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động thanh toán thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và tại mẫu số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
10. |
1.001475 |
Thủ tục đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
11. |
1.001337 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
12. |
1.001333 |
Thủ tục đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
13. |
1.001332 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
14. |
1.001473 |
Thủ tục đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối) - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối” |
15. |
1.000129 |
Thủ tục đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1561/QĐ-NHNN ngày 01/8/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
16. |
1.000125 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1561/QĐ-NHNN ngày 01/8/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
17. |
1.000144 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ việc thực hiện khoản vay nước ngoài của bên đi vay nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Thành phần hồ sơ”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
18. |
1.001961 |
Thủ tục cấp quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài của bên đi vay nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Thành phần hồ sơ”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
19. |
1.001174 |
Thủ tục đăng ký khoản phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1453/QĐ-NHNN ngày 22/8/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam (Theo Thông tư 10/2022/TT-NHNN) như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
20. |
1.001207 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1453/QĐ-NHNN ngày 22/8/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam ( Theo Thông tư 10/2022/TT-NHNN) như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
21. |
1.000859 |
Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” thành “Cục Quản lý ngoại hối” - Tại phụ lục 1A, phụ lục 1B đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) |
22. |
1.000405 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối”. - Tại phụ lục 1A, phụ lục 1B đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) |
23. |
1.010740 |
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng) |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 187/QĐ-NHNN ngày 22/02/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và mẫu số 06 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
24. |
1.000216 |
Cấp Giấy phép thu, chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng) dành cho người nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 187/QĐ-NHNN ngày 22/02/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và Mẫu số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
25. |
1.000823 |
Thủ tục chuyển đổi Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài) |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 187/QĐ-NHNN ngày 22/02/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và Mẫu số 08 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
26. |
1.000199 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
27. |
1.000191 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ cho hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
28. |
1.000176 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
29. |
1.000163 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
30. |
1.002020 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để tiếp nhận viện trợ, tài trợ nước ngoài hoặc các trường hợp khác được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
31. |
1.002034 |
Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế |
cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
32. |
1.002089 |
Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép để phục vụ hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
33. |
2.000687 |
Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép để tiếp nhận viện trợ của nước ngoài hoặc các trường hợp khác được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép của cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
34. |
1.001515 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
35. |
2.000391 |
Thủ tục chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ, phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
36. |
1.003455 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1629/QĐ-NHNN ngày 12/8/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
37. |
2.000386 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
|
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
38. |
1.000812 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 4 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
39. |
1.003353 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1629/QĐ-NHNN ngày 12/8/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
40. |
2.000367 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
41. |
2.000542 |
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với tổ chức nhận ủy thác là ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
42. |
2.000352 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với tổ chức nhận ủy thác là ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
43. |
1.001105 |
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với tổ chức tự doanh là ngân hàng thương mại, công ty tài chính tổng hợp. |
Cấp bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
44. |
1.000789 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với tổ chức tự doanh là ngân hàng thương mại, công ty tài chính tổng hợp. |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
45. |
2.000899 |
Thủ tục chấp thuận sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2351/QĐ-NHNN ngày 20/11/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
46. |
1.000087 |
Thủ tục cho phép thực hiện có thời hạn hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2278/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
47. |
1.003277 |
Thủ tục cho phép gia hạn thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1814/QĐ-NHNN ngày 17/9/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
48. |
1.003512 |
Thủ tục cho phép thực hiện có thời hạn hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2278/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
49. |
2.001348 |
Thủ tục cho phép gia hạn thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1814/QĐ-NHNN ngày 17/9/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
50. |
1.002005 |
Thủ tục thông báo thay đổi người đại diện giao dịch mua, bán vàng miếng với NHNN của TCTD, doanh nghiệp |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Sở Giao dịch” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối” |
51. |
1.002017 |
Thủ tục thiết lập/thiết lập lại quan hệ giao dịch mua, bán vàng miếng với NHNN |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 và phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Sở Giao dịch” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối” |
52. |
1.001882 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1700/QĐ-NHNN ngày 28/10/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 8 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
53. |
1.000155 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng cho doanh nghiệp |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
54. |
1.000205 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp có Giấy phép khai thác vàng tại Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1700/QĐ-NHNN ngày 28/10/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 4, phụ lục 9 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
55. |
1.000215 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực khai thác vàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1700/QĐ-NHNN ngày 28/10/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 4, phụ lục 9 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
56. |
1.000616 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng chữ tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục 3 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
57. |
2.000083 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động kinh doanh mua, bán vàng miếng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1262/QĐ-NHNN ngày 10/6/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
58. |
2.000092 |
Thủ tục đăng ký hạn mức nhận ủy thác tạm thời |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ ‘Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
59. |
1.001066 |
Thủ tục đăng ký hạn mức nhận ủy thác |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
60. |
2.000523 |
Thủ tục đăng ký hạn mức tự doanh tạm thời |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
61. |
1.001083 |
Thủ tục đăng ký hạn mức tự doanh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
62. |
2.000561 |
Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với các trường hợp đầu tư khác quy định tại Điều 9 Nghị định số 135/2015/NĐ-CP |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” - Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
63. |
1.001996 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của Chính phủ, doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở tài khoản để phục vụ việc thực hiện cam kết với bên nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
64. |
1.002004 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ việc thực hiện cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài (không bao gồm việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài theo yêu cầu của bên cho vay nước ngoài) |
cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
65. |
1.001952 |
Thủ tục cấp quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của Chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở tài khoản để thực hiện cam kết với bên nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
66. |
1.002614 |
Thủ tục cấp quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài (không bao gồm việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài theo yêu cầu của bên cho vay nước ngoài) |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
67. |
1.001827 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước đầu tư |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 92/QĐ-NHNN ngày 18/01/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
68. |
2.000089 |
Thủ tục xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư là Tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1488/QĐ-NHNN ngày 20/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
69. |
1.000202 |
Thủ tục xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư là Tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1488/QĐ-NHNN ngày 20/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
70. |
1.000352 |
Thủ tục đăng ký thiết lập quan hệ giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 105a/QĐ-NHNN ngày 26/01/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1, phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Sở Giao dịch)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phần “Căn cứ pháp lý”: Bổ sung thêm “Thông tư 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của các các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước” |
71. |
1.003499 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát hệ thống tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tính thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Thời hạn giải quyết”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
72. |
1.003485 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát hệ thống tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Thời hạn giải quyết”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
73. |
1.003475 |
Thủ tục chấp thuận cho phép thực hiện có thời hạn các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát hệ thống tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Thời hạn giải quyết”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
74. |
2.001357 |
Thủ tục cho phép gia hạn thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát hệ thống tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
75. |
1.000500 |
Cấp Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh casino) |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2153/QĐ-NHNN ngày 13/10/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Thời hạn giải quyết”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
76. |
2.000223 |
Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh casino) |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2153/QĐ-NHNN ngày 13/10/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
77. |
1.000480 |
Chuyển đổi Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh casino) |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2153/QĐ-NHNN ngày 13/10/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 08 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
78. |
1.000972 |
Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1826/QĐ-NHNN ngày 26/10/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại nội dung thứ 7 về thành phần hồ sơ: “Báo cáo việc tuân thủ...”: thay thế cụm từ “hoặc văn bản chứng minh việc chưa tuân thủ các quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ bảo đảm an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định của pháp luật (nếu có)” bằng cụm từ “hoặc văn bản chứng minh bên đi vay thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 2 Điều 16 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN quy định điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh”; Bãi bỏ thành phần hồ sơ: “Văn bản giải trình về nhu cầu vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về điều kiện vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam” - Tại nội dung “Thời gian giải quyết”: bãi bỏ điểm c “Trường hợp khoản vay bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Thông tư số 12/2022/TT-NHNN: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; Bãi bỏ nội dung “trừ các khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc NHNN xem xét, chấp thuận” - Tại “Căn cứ pháp lý của TTHC”: bãi bỏ Thông tư 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 quy định điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh và thay bằng căn cứ “Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh”. - Tại phụ lục 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
79. |
1.000111 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1826/QĐ-NHNN ngày 26/10/2022 của Thống đốc NHNN Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; Bãi bỏ nội dung “trừ các khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc NHNN xem xét, chấp thuận” - Tại “Căn cứ pháp lý của TTHC”: bãi bỏ Thông tư 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 quy định điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh và thay bằng căn cứ “Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh”. - Tại phụ lục 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
80. |
1.000122 |
Thủ tục đăng ký tài khoản truy cập Trang điện tử của doanh nghiệp thực hiện vay, trả nợ nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1826/QĐ-NHNN ngày 26/10/2022 của Thống đốc NHNN Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
81. |
1.000116 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin tài khoản truy cập Trang điện tử của doanh nghiệp thực hiện vay, trả nợ nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1826/QĐ-NHNN ngày 26/10/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ : “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
82. |
1.001841 |
Thủ tục cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
83. |
1.001477 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực 1 và NHNN Khu vực 2 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2187/QĐ-NHNN ngày 22/12/2020 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hà Nội” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực 1” và cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực 2” - Tại phụ lục 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
84. |
1.000555 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 3 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
85. |
1.003331 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
86. |
1.000541 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối” |
87. |
1.001963 |
Thủ tục cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
88. |
1.000526 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
89. |
1.003463 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
90. |
1.002421 |
Thủ tục cho phép mang tiền của nước có chung biên giới vào các tỉnh nội địa |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
91. |
1.000581 |
Thủ tục chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
92. |
1.003338 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ ‘‘Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực“ - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối” |
93. |
1.000569 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực “ - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối” |
94. |
1.011637 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1059/QĐ-NHNN ngày 6/6/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và mẫu số 01, mẫu số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/các tỉnh biên giới, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
95. |
1.011641 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1059/QĐ-NHNN ngày 6/6/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và mẫu số 02, mẫu số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, các tỉnh biên giới, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
96. |
1.011639 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1059/QĐ-NHNN ngày 6/6/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và mẫu số 01, mẫu số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
97. |
1.011640 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1059/QĐ-NHNN ngày 6/6/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và mẫu số 02, mẫu số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
98. |
1.001811 |
Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 92/QĐ-NHNN ngày 18/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Căn cứ pháp lý”: thay “Nghị định 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí” bằng “Nghị định 132/2024/NĐ-CP ngày 15/10/2024 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí” |
99. |
1.001804 |
Thủ tục đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 92/QĐ-NHNN ngày 18/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Căn cứ pháp lý”: thay “Nghị định 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí'” bằng “Nghị định 132/2024/NĐ-CP ngày 15/10/2024 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí” |
100. |
1.000195 |
Thủ tục xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC; Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
101. |
2.000085 |
Thủ tục xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
102. |
1.000586 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1, Phụ lục 16 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
103. |
1.000186 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 21 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “NHNN (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
104. |
2.000077 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1262/QĐ-NHNN ngày 10/6/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
105. |
1.000545 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và Phụ lục 4, Phụ lục 6, Phụ lục 6a, Phụ lục 18 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 6 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
106. |
1.000107 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và Phụ lục 4, Phụ lục 7, Phụ lục số 17 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
107. |
2.000074 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái sản xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và Phụ lục 7, Phụ lục số 21 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố" bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 21: Thay thế cụm từ “NHNN (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
108. |
1.001328 |
Thủ tục cấp Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và Phụ lục 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
109. |
1.000188 |
Thủ tục chấp thuận niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1998/QĐ-NHNN ngày 06/10/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
110. |
1.000396 |
Thủ tục đề nghị cấp lại bản sao Giấy phép từ bản gốc của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2869/QĐ-NHNN ngày 27/12/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
111. |
1.007956 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài là đối tượng thanh tra, giám sát an toàn vi mô của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1381a/QĐ-NHNN ngày 2/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại tên TTHC: sửa cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
112. |
2.001399 |
Thủ tục chấp thuận đủ điều kiện thành lập chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
113. |
1.010739 |
Thủ tục chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp ở trong nước của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
114. |
2.001392 |
Thủ tục chấp thuận đủ điều kiện thành lập phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
115. |
1.012747 |
Thủ tục chấp thuận đủ điều kiện chuyển đổi hình thức pháp lý ngân hàng con ở nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ "Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ "Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
116. |
2.000745 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi tên của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
117. |
2.000738 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
118. |
1.012919 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi trụ sở chính của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
119. |
2.000733 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại trong trường hợp không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
120. |
2.000728 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung gia hạn thời hạn hoạt động của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
121. |
2.000722 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
122. |
1.012681 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
123. |
1.001567 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung vốn điều lệ của ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn trong trường hợp tăng vốn điều lệ từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, lợi nhuận lũy kế chưa phân phối và các quỹ khác theo quy định của pháp luật |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
124. |
1.012682 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn do chủ sở hữu, thành viên góp vốn cấp thêm hoặc từ vốn góp của thành viên góp vốn mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
125. |
1.012683 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn do chủ sở hữu, thành viên góp vốn cấp thêm hoặc từ vốn góp của thành viên góp vốn mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
126. |
2.000701 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng toàn bộ vốn góp của chủ sở hữu tại ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 25/1/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
127. |
1.001541 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp tại ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
128. |
2.000690 |
Thủ tục chấp thuận mua, nhận chuyển nhượng cổ phần dẫn đến tổ chức, cá nhân trở thành cổ đông lớn của ngân hàng thương mại cổ phần trong trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần không tăng mức vốn điều lệ hoặc tăng mức vốn điều lệ mà tổ chức, cá nhân đó không thuộc danh sách cổ đông mua cổ phần cửa ngân hàng thương mại cổ phần tại điểm d khoản 1 Điều 12 Thông tư 50/2018/TT-NHNN đã được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
129. |
1.003334 |
Thủ tục chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, ngân hàng con ở nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
130. |
1.010226 |
Thủ tục chấp thuận cho chi nhánh ngân hàng nước ngoài áp dụng chính sách dự phòng rủi ro của ngân hàng nước ngoài để phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1478/QĐ-NHNN ngày 12/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
131. |
1.010227 |
Thủ tục chấp thuận cho ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phân loại nợ, cam kết ngoại bảng theo phương pháp định tính |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1380a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
132. |
1.000855 |
Thủ tục đồng thời đề nghị bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và cấp đổi Giấy phép của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1386a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
133. |
2.000426 |
Thủ tục cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1386a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
134. |
1.002173 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1386a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
135. |
1.003292 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi tên tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
136. |
1.003272 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tín dụng phi ngân hàng trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đang đặt trụ sở chính |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
137. |
1.012699 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
138. |
1.003266 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấp phép đối với nội dung thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính mà không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
139. |
1.003261 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép trong trường hợp chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng quy định tại Thông tư số 30/2025/TT- NHNN ngày 30/6/2024 như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
140. |
1.003250 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung tăng vốn điều lệ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng trách nhiệm hữu hạn |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
141. |
1.003241 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
142. |
1.003207 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung tăng mức vốn điều lệ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
143. |
1.001898 |
Thủ tục chấp thuận mua, nhận chuyển nhượng cổ phần dẫn đến trở thành cổ đông lớn của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
144. |
1.003177 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp cho bên mua, bên nhận chuyển nhượng là thành viên góp vốn hiện tại của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
145. |
1.003162 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp của tổ chức tín dụng phi ngân hàng cho bên mua, bên nhận chuyển nhượng là thành viên góp vốn mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
146. |
1.003072 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp của tổ chức tín dụng phi ngân hàng cho bên mua, bên nhận chuyển nhượng là chủ sở hữu mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
147. |
1.003044 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép của tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong trường hợp việc mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp dẫn đến việc phải sửa đổi, bổ sung Giấy phép liên quan đến thời hạn hoạt động, chủ sở hữu, thành viên góp vốn. |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
148. |
1.001859 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép của tổ chức tín dụng phi ngân hàng ngoài các trường hợp sửa đổi, bổ sung Giấy phép do thay đổi tên, thời hạn hoạt động, mức vốn điều lệ, mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
149. |
2.000803 |
Thủ tục chấp thuận thành lập chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” và phụ lục đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “yêu cầu, điều kiện”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”; Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
150. |
2.000797 |
Thủ tục chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” và phụ lục đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ "Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
151. |
2.000791 |
Thủ tục chấp thuận chuyển đổi phòng giao dịch thành chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
152. |
2.000784 |
Thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1373a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”. |
153. |
1.007770 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”; Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
154. |
1.007771 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
155. |
1.000196 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên đang hoạt động trước khi Quyết định số 20/2017/QĐ- TTg có hiệu lực thi hành |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục mẫu số 01, mẫu số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh; thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
156. |
1.000192 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên đăng ký mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” hàng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục mẫu số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
157. |
1.000190 |
Thay đổi các thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
158. |
1.001815 |
Thủ tục cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2730/QĐ-NHNN ngày 23/12/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
159. |
1.001591 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi tên của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
160. |
1.001537 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
161. |
1.001534 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa chỉ (không thay đổi địa điểm) đặt trụ sở chính của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
162. |
1.000385 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
163. |
1.000806 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay thời hạn hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
164. |
1.000784 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
165. |
1.000772 |
Thủ tục đề nghị mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên góp vốn hiện tại của tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 7/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
166. |
1.000763 |
Thủ tục đề nghị mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên góp vốn hiện tại và thành viên góp vốn mới (bên mua, bên nhận chuyển nhượng) của tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
167. |
1.000752 |
Thủ tục đề nghị mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp của chủ sở hữu của tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 7/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
168. |
1.000745 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi Giấy phép hoạt động trong trường hợp tổ chức tài chính vi mô hoàn tất việc mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
169. |
1.000661 |
Thủ tục đề nghị tạm ngừng hoạt động kinh doanh từ 05 ngày làm việc trở lên, trừ trường hợp tạm ngừng hoạt động do sự kiện bất khả kháng của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 7/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
170. |
1.002128 |
Thủ tục cấp bản sao Giấy phép thành lập và hoạt động từ sổ gốc cho ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
NHNN (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng) |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1371/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
171. |
1.001707 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
172. |
1.001697 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
173. |
1.001689 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
174. |
1.001683 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 06 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
175. |
1.001670 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành tập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 07 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
176. |
1.001660 |
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
177. |
1.001651 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên, trừ trường hợp tạm ngừng giao dịch do sự kiện bất khả kháng của Ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 08 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
178. |
1.001644 |
Thủ tục chấp thuận Danh sách nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm làm chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị, trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của Ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
179. |
1.000633 |
Thủ tục chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
180. |
1.000623 |
Thủ tục chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp ở trong nước, văn phòng đại diện ở nước ngoài của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN ngày 25/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
181. |
1.000607 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 25/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
182. |
1.001092 |
Thủ tục chấp thuận Phương án phát hành trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2134/QĐ-NHNN ngày 24/9/2013 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
183. |
1.000961 |
Thủ tục chấp thuận Phương án mua nợ theo giá trị thị trường của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2134/QĐ-NHNN ngày 24/9/2013 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục bảnh chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
184. |
1.001074 |
Thủ tục chấp thuận Phương án hỗ trợ tài chính cho khách hàng vay của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
185. |
1.000875 |
Thủ tục chấp thuận Phương án góp vốn điều lệ, vốn cổ phần của khách hàng vay là doanh nghiệp của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2134/QĐ-NHNN ngày 24/9/2013 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
186. |
1.000212 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thời hạn cụ thể của trái phiếu đặc biệt do Công ty quản lý tài sản phát hành trên 5 năm |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
187. |
1.000228 |
Thủ tục đề nghị gia hạn thời hạn của trái phiếu đặc biệt do Công ty quản lý tài sản đã phát hành |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
188. |
1.001150 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi tên của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN ngày 25/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” |
189. |
1.001136 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1204/QĐ-NHNN ngày 15/7/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)”; Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
190. |
1.001107 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài trong trường hợp không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN ngày 25/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” |
191. |
1.001093 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung gia hạn thời hạn hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN ngày 25/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” |
192. |
1.001081 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên (trừ trường hợp tạm ngừng giao dịch do sự kiện bất khả kháng) của ngân hàng thương mại và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
193. |
1.001054 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN ngày 25/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” |
194. |
1.003151 |
Thủ tục chấp thuận dự kiến nhân sự bổ nhiệm Tổng Giám đốc (Giám đốc) của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
195. |
1.009183 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài quy định tại điểm d khoản 1 Điều 1 Thông tư 63/2024/TT-NHNN |
Cấp Bộ, Cấp tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 160/QĐ-NHNN ngày 24/01/2025 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
196. |
1.002988 |
Thủ tục gia hạn thời hạn thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 160/QĐ-NHNN ngày 24/01/2025 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
197. |
1.001300 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện hoạt động tại địa điểm mới đối với phòng giao dịch bưu điện thay đổi địa điểm |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1805/QĐ-NHNN ngày 21/9/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
198. |
1.001201 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1805/QĐ-NHNN ngày 21/9/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
199. |
1.000194 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
200. |
1.012748 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
201. |
1.000394 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
202. |
1.000206 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
203. |
1.002167 |
Thủ tục chấp thuận cho ngân hàng thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
204. |
1.001668 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” hàng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
205. |
1.001650 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
206. |
1.001869 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên (trừ trường hợp tạm ngừng giao dịch do sự kiện bất khả kháng) của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
207. |
1.000516 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm đặt trụ sở) của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 175/QĐ-NHNN ngày 8/02/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
208. |
1.000527 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 175/QĐ-NHNN ngày 8/02/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
209. |
1.000496 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN ngày 25/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
210. |
1.012697 |
Thủ tục chấp thuận thu hẹp địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 09 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
211. |
1.012696 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân do chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 09 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
212. |
1.012698 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân do thu hẹp địa bàn hoạt động |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
213. |
1.000513 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
214. |
2.000055 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
215. |
1.012675 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân sau khi hoàn thành phương án xử lý đã được phê duyệt để chấm dứt hoạt động tại các xã liền kề, không liền kề, xã ngoài phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1371/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
216. |
1.012674 |
Thủ tục phê duyệt Phương án xử lý để đảm bảo đáp ứng các điều kiện được hoạt động liên xã; chấm dứt hoạt động tại các xã liền kề, không liền kề của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1371/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
217. |
1.001635 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
218. |
1.001627 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
219. |
1.001621 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
220. |
1.001616 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 06 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” hàng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
221. |
1.001605 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 07 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
222. |
1.001579 |
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
223. |
1.001569 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên, trừ trường hợp tạm ngừng giao dịch do sự kiện bất khả kháng của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 08 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” hàng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
224. |
1.001559 |
Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 10 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
225. |
1.000487 |
Thủ tục chấp thuận thành lập phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện TTHC, tên mẫu đơn mẫu tờ khai” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
226. |
1.000420 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN ngày 25/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
227. |
1.000410 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ đặt trụ sở phòng giao dịch do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm) của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN ngày 25/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
228. |
1.000402 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
229. |
1.003085 |
Thủ tục chấp thuận nguyên tắc tổ chức lại quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 01, phụ lục số 13, phụ lục số 14 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
230. |
1.003076 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận tổ chức lại quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
231. |
1.003051 |
Thủ tục sáp nhập, hợp nhất quỹ tín dụng nhân dân được kiểm soát đặc biệt |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2044/QĐ-NHNN ngày 18/10/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
232. |
1.003037 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2044/QĐ-NHNN ngày 18/10/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
233. |
1.001556 |
Thủ tục gia hạn thời hạn thanh lý tài sản quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2044/QĐ-NHNN ngày 18/10/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC, kết quả thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
234. |
1.000170 |
Thay đổi các thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
235. |
2.000070 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương đăng ký mới |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và mẫu số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
236. |
1.005402 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đang hoạt động trước khi Quyết định số 20/2017/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và mẫu số 01, mẫu số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
237. |
1.007792 |
Thủ tục thông báo khai trương hoạt động chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2562/QĐ-NHNN ngày 11/12/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
238. |
1.007794 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2562/QĐ-NHNN ngày 11/12/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
239. |
1.001986 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2562/QĐ-NHNN ngày 11/12/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
240. |
1.001911 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép của Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 160/QĐ-NHNN ngày 24/01/2025 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã; tổ chức tín dụng phi ngân hàng; tổ chức tài chính vi mô, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” bằng cụm từ “Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng” - Tại “Kết quả thực hiện thủ tục hành chính”: Thay thế cụm từ “Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị gia hạn thời hạn thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” bằng cụm từ “Quyết định thu hồi Giấy phép của Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng” |
241. |
1.007957 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép của chi nhánh ngân hàng nước ngoài có trụ sở đặt tại địa bàn tỉnh, thành phố là đối tượng thanh tra, giám sát an toàn vi mô của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1381a/QĐ-NHNN ngày 2/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam - Tại tên TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC, yêu cầu điều kiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
242. |
1.007958 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi của văn phòng đại diện nước ngoài |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1381a/QĐ-NHNN ngày 2/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
243. |
2.000827 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2869/QĐ-NHNN ngày 27/12/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 06 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
|
|
|
|
||
244. |
2.000290 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng của công ty thông tin tín dụng |
Cấp Bộ |
NHNN (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng) |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2351/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động thông tin tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
245. |
1.010045 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng của công ty thông tin tín dụng |
Cấp Bộ |
NHNN (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng) |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1172/QĐ-NHNN ngày 7/7/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động thông tin tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
246. |
1.001157 |
Thủ tục thay đổi nội dung giấy chứng nhận hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
Cấp Bộ |
NHNN (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng) |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1172/QĐ-NHNN ngày 7/7/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động thông tin tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
|
|
|
|
||
247. |
2.001077 |
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình lưu thông và do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN khu vực, TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1693/QĐ-NHNN ngày 21/8/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
248. |
1.002506 |
Thủ tục đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình bảo quản đủ điều kiện đổi, không cần giám định |
Cấp Bộ, Cấp tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN khu vực, TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1693/QĐ-NHNN ngày 21/8/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ“ Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
249. |
1.001831 |
Đề nghị giám định tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Phát hành và Kho quỹ, Sở Giao dịch hoặc Chi Cục Phát hành và Kho quỹ, NHNN khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1693/QĐ-NHNN ngày 21/8/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
|
|
|
|
||
250. |
2.001532 |
Thủ tục tặng thưởng Tập thể Lao động xuất sắc |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Vụ Tổ chức cán bộ, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
251. |
2.001527 |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
252. |
2.001506 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
253. |
2.001497 |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương các loại, các hạng |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
254. |
2.001484 |
Thủ tục tặng thưởng Huy chương Hữu nghị |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
255. |
2.001482 |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu Anh hùng Lao động |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
256. |
2.001453 |
Thủ tục tặng thưởng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngân hàng Việt Nam” |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
257. |
1.008023 |
Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung);
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do thay đổi cơ cấu, tổ chức (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM DO THAY ĐỔI CƠ CẤU, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 2025)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. |
1.001068 |
Thủ tục đề nghị khoanh nợ |
Cấp Bộ |
Vụ Tín dụng các ngành kinh tế |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2052/QĐ-NHNN ngày 7/10/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được chuẩn hoá lĩnh vực hoạt động tín dụng, hoạt động thanh toán thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố Ngân hàng Nhà nước tại các địa phương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” |
2. |
1.001312 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động mua nợ |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1787/QĐ-NHNN ngày 7/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và tại Phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
3. |
1.010952 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo Nghị định 31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 của Chính phủ |
Cấp Bộ |
NHNN (Vụ Tín dụng các ngành kinh tế), Bộ Tài chính |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1032/QĐ-NHNN ngày 15/6/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” |
4. |
1.001729 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận mức cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ |
Vụ Tín dụng các ngành kinh tế |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được chuẩn hoá lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Thành phần hồ sơ”: Bỏ cụm từ “hoặc Tạp chí Ngân hàng” |
5. |
1.003008 |
Thủ tục đề nghị cấp mới và thu hồi mã khóa truy cập, mã chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, Cục Công nghệ thông tin, NHNN Khu vực được ủy quyền |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1985/QĐ-NHNN ngày 02/10/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và tại Mẫu 04B/NHNN-CK đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; thay thế cụm từ “Cục Công nghệ tin học, Cục công nghệ tin học ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Công nghệ thông tin” |
6. |
1.000355 |
Thủ tục đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức trực tiếp |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN Khu vực được ủy quyền |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1985/QĐ-NHNN ngày 02/10/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, yêu cầu điều kiện” và tại Mẫu 05/NHNN-CK đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
7. |
1.003107 |
Thủ tục đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức gián tiếp |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN Khu vực được ủy quyền |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1985/QĐ-NHNN ngày 02/10/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, yêu cầu điều kiện” và tại Mẫu 05/NHNN-CK đính kèm Quyết định 1985/QĐ-NHNN Thay thế cụm từ “Ngân hàng chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
8. |
1.012521 |
Thủ tục đóng tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1118/QĐ-NHNN ngày 11/6/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động thanh toán thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “cơ quan thực hiện TTHC” và tại mẫu số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “NHNN chi nhánh, NHNN Chi nhánh tỉnh, thành phố, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
9. |
1.001317 |
Thủ tục mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1118/QĐ-NHNN ngày 11/6/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động thanh toán thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và tại mẫu số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
10. |
1.001475 |
Thủ tục đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
11. |
1.001337 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
12. |
1.001333 |
Thủ tục đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
13. |
1.001332 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
14. |
1.001473 |
Thủ tục đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối) - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối” |
15. |
1.000129 |
Thủ tục đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1561/QĐ-NHNN ngày 01/8/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
16. |
1.000125 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1561/QĐ-NHNN ngày 01/8/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
17. |
1.000144 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ việc thực hiện khoản vay nước ngoài của bên đi vay nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Thành phần hồ sơ”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
18. |
1.001961 |
Thủ tục cấp quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài của bên đi vay nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Thành phần hồ sơ”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
19. |
1.001174 |
Thủ tục đăng ký khoản phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1453/QĐ-NHNN ngày 22/8/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam (Theo Thông tư 10/2022/TT-NHNN) như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
20. |
1.001207 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1453/QĐ-NHNN ngày 22/8/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam ( Theo Thông tư 10/2022/TT-NHNN) như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
21. |
1.000859 |
Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” thành “Cục Quản lý ngoại hối” - Tại phụ lục 1A, phụ lục 1B đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) |
22. |
1.000405 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối”. - Tại phụ lục 1A, phụ lục 1B đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối) |
23. |
1.010740 |
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng) |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 187/QĐ-NHNN ngày 22/02/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và mẫu số 06 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
24. |
1.000216 |
Cấp Giấy phép thu, chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng) dành cho người nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 187/QĐ-NHNN ngày 22/02/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và Mẫu số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
25. |
1.000823 |
Thủ tục chuyển đổi Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài) |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 187/QĐ-NHNN ngày 22/02/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và Mẫu số 08 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
26. |
1.000199 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
27. |
1.000191 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ cho hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
28. |
1.000176 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
29. |
1.000163 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
30. |
1.002020 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để tiếp nhận viện trợ, tài trợ nước ngoài hoặc các trường hợp khác được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
31. |
1.002034 |
Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để đáp ứng các điều kiện xin cấp phép thành lập và hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, ngân hàng 100% vốn ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế |
cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
32. |
1.002089 |
Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép để phục vụ hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
33. |
2.000687 |
Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép để tiếp nhận viện trợ của nước ngoài hoặc các trường hợp khác được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép của cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
34. |
1.001515 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
35. |
2.000391 |
Thủ tục chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ, phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
36. |
1.003455 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1629/QĐ-NHNN ngày 12/8/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
37. |
2.000386 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
|
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
38. |
1.000812 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 4 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
39. |
1.003353 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1629/QĐ-NHNN ngày 12/8/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
40. |
2.000367 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
41. |
2.000542 |
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với tổ chức nhận ủy thác là ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
42. |
2.000352 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với tổ chức nhận ủy thác là ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
43. |
1.001105 |
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với tổ chức tự doanh là ngân hàng thương mại, công ty tài chính tổng hợp. |
Cấp bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
44. |
1.000789 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với tổ chức tự doanh là ngân hàng thương mại, công ty tài chính tổng hợp. |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
45. |
2.000899 |
Thủ tục chấp thuận sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2351/QĐ-NHNN ngày 20/11/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
46. |
1.000087 |
Thủ tục cho phép thực hiện có thời hạn hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2278/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
47. |
1.003277 |
Thủ tục cho phép gia hạn thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1814/QĐ-NHNN ngày 17/9/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
48. |
1.003512 |
Thủ tục cho phép thực hiện có thời hạn hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2278/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
49. |
2.001348 |
Thủ tục cho phép gia hạn thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1814/QĐ-NHNN ngày 17/9/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, lĩnh vực hoạt động ngoại hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
50. |
1.002005 |
Thủ tục thông báo thay đổi người đại diện giao dịch mua, bán vàng miếng với NHNN của TCTD, doanh nghiệp |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Sở Giao dịch” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối” |
51. |
1.002017 |
Thủ tục thiết lập/thiết lập lại quan hệ giao dịch mua, bán vàng miếng với NHNN |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 và phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Sở Giao dịch” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối” |
52. |
1.001882 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1700/QĐ-NHNN ngày 28/10/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 8 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
53. |
1.000155 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng cho doanh nghiệp |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
54. |
1.000205 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp có Giấy phép khai thác vàng tại Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1700/QĐ-NHNN ngày 28/10/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 4, phụ lục 9 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
55. |
1.000215 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực khai thác vàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1700/QĐ-NHNN ngày 28/10/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục 4, phụ lục 9 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
56. |
1.000616 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng chữ tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục 3 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
57. |
2.000083 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động kinh doanh mua, bán vàng miếng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1262/QĐ-NHNN ngày 10/6/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
58. |
2.000092 |
Thủ tục đăng ký hạn mức nhận ủy thác tạm thời |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ ‘Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
59. |
1.001066 |
Thủ tục đăng ký hạn mức nhận ủy thác |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
60. |
2.000523 |
Thủ tục đăng ký hạn mức tự doanh tạm thời |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
61. |
1.001083 |
Thủ tục đăng ký hạn mức tự doanh |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
62. |
2.000561 |
Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với các trường hợp đầu tư khác quy định tại Điều 9 Nghị định số 135/2015/NĐ-CP |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1466/QĐ-NHNN ngày 19/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” - Tại “Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
63. |
1.001996 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của Chính phủ, doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở tài khoản để phục vụ việc thực hiện cam kết với bên nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
64. |
1.002004 |
Thủ tục cấp Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để phục vụ việc thực hiện cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài (không bao gồm việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài theo yêu cầu của bên cho vay nước ngoài) |
cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
65. |
1.001952 |
Thủ tục cấp quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo chương trình của Chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở tài khoản để thực hiện cam kết với bên nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
66. |
1.002614 |
Thủ tục cấp quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện cam kết, thỏa thuận, hợp đồng với bên nước ngoài (không bao gồm việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài theo yêu cầu của bên cho vay nước ngoài) |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2514/QĐ-NHNN ngày 7/12/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
67. |
1.001827 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước đầu tư |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 92/QĐ-NHNN ngày 18/01/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
68. |
2.000089 |
Thủ tục xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư là Tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1488/QĐ-NHNN ngày 20/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
69. |
1.000202 |
Thủ tục xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư là Tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1488/QĐ-NHNN ngày 20/7/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)”; thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
70. |
1.000352 |
Thủ tục đăng ký thiết lập quan hệ giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý ngoại hối |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 105a/QĐ-NHNN ngày 26/01/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1, phụ lục 2 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Sở Giao dịch)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” - Tại phần “Căn cứ pháp lý”: Bổ sung thêm “Thông tư 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của các các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước” |
71. |
1.003499 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát hệ thống tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tính thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Thời hạn giải quyết”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
72. |
1.003485 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát hệ thống tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Thời hạn giải quyết”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
73. |
1.003475 |
Thủ tục chấp thuận cho phép thực hiện có thời hạn các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát hệ thống tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Thời hạn giải quyết”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
74. |
2.001357 |
Thủ tục cho phép gia hạn thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát hệ thống tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
75. |
1.000500 |
Cấp Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh casino) |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2153/QĐ-NHNN ngày 13/10/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Thời hạn giải quyết”: Thay thế cụm từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
76. |
2.000223 |
Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh casino) |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2153/QĐ-NHNN ngày 13/10/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
77. |
1.000480 |
Chuyển đổi Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh casino) |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2153/QĐ-NHNN ngày 13/10/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 08 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
78. |
1.000972 |
Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1826/QĐ-NHNN ngày 26/10/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại nội dung thứ 7 về thành phần hồ sơ: “Báo cáo việc tuân thủ...”: thay thế cụm từ “hoặc văn bản chứng minh việc chưa tuân thủ các quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ bảo đảm an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định của pháp luật (nếu có)” bằng cụm từ “hoặc văn bản chứng minh bên đi vay thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 2 Điều 16 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN quy định điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh”; Bãi bỏ thành phần hồ sơ: “Văn bản giải trình về nhu cầu vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về điều kiện vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam” - Tại nội dung “Thời gian giải quyết”: bãi bỏ điểm c “Trường hợp khoản vay bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Thông tư số 12/2022/TT-NHNN: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; Bãi bỏ nội dung “trừ các khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc NHNN xem xét, chấp thuận” - Tại “Căn cứ pháp lý của TTHC”: bãi bỏ Thông tư 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 quy định điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh và thay bằng căn cứ “Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh”. - Tại phụ lục 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
79. |
1.000111 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1826/QĐ-NHNN ngày 26/10/2022 của Thống đốc NHNN Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; Bãi bỏ nội dung “trừ các khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc NHNN xem xét, chấp thuận” - Tại “Căn cứ pháp lý của TTHC”: bãi bỏ Thông tư 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 quy định điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh và thay bằng căn cứ “Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh”. - Tại phụ lục 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
80. |
1.000122 |
Thủ tục đăng ký tài khoản truy cập Trang điện tử của doanh nghiệp thực hiện vay, trả nợ nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý ngoại hối, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1826/QĐ-NHNN ngày 26/10/2022 của Thống đốc NHNN Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
81. |
1.000116 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin tài khoản truy cập Trang điện tử của doanh nghiệp thực hiện vay, trả nợ nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1826/QĐ-NHNN ngày 26/10/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ : “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
82. |
1.001841 |
Thủ tục cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 99/QĐ-NHNN ngày 18/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
83. |
1.001477 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực 1 và NHNN Khu vực 2 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2187/QĐ-NHNN ngày 22/12/2020 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hà Nội” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực 1” và cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực 2” - Tại phụ lục 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
84. |
1.000555 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 3 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
85. |
1.003331 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
86. |
1.000541 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối” |
87. |
1.001963 |
Thủ tục cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1762/QĐ-NHNN ngày 1/9/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
88. |
1.000526 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
89. |
1.003463 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2307/QĐ-NHNN ngày 5/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
90. |
1.002421 |
Thủ tục cho phép mang tiền của nước có chung biên giới vào các tỉnh nội địa |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
91. |
1.000581 |
Thủ tục chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
92. |
1.003338 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ ‘‘Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực“ - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối” |
93. |
1.000569 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực “ - Tại phụ lục 5 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối” |
94. |
1.011637 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1059/QĐ-NHNN ngày 6/6/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và mẫu số 01, mẫu số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/các tỉnh biên giới, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
95. |
1.011641 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1059/QĐ-NHNN ngày 6/6/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và mẫu số 02, mẫu số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, các tỉnh biên giới, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
96. |
1.011639 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1059/QĐ-NHNN ngày 6/6/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và mẫu số 01, mẫu số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
97. |
1.011640 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1059/QĐ-NHNN ngày 6/6/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” và mẫu số 02, mẫu số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực có tỉnh biên giới” |
98. |
1.001811 |
Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 92/QĐ-NHNN ngày 18/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Căn cứ pháp lý”: thay “Nghị định 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí” bằng “Nghị định 132/2024/NĐ-CP ngày 15/10/2024 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí” |
99. |
1.001804 |
Thủ tục đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 92/QĐ-NHNN ngày 18/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Căn cứ pháp lý”: thay “Nghị định 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí'” bằng “Nghị định 132/2024/NĐ-CP ngày 15/10/2024 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí” |
100. |
1.000195 |
Thủ tục xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC; Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
101. |
2.000085 |
Thủ tục xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
102. |
1.000586 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 1, Phụ lục 16 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
103. |
1.000186 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 21 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “NHNN (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
104. |
2.000077 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1262/QĐ-NHNN ngày 10/6/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
105. |
1.000545 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và Phụ lục 4, Phụ lục 6, Phụ lục 6a, Phụ lục 18 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 6 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý ngoại hối)” |
106. |
1.000107 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và Phụ lục 4, Phụ lục 7, Phụ lục số 17 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
107. |
2.000074 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái sản xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 109/QĐ-NHNN ngày 19/01/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và Phụ lục 7, Phụ lục số 21 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh, thành phố" bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại phụ lục 21: Thay thế cụm từ “NHNN (Vụ Quản lý ngoại hối” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý ngoại hối)” |
108. |
1.001328 |
Thủ tục cấp Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 152/QĐ-NHNN ngày 5/02/2016 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC” và Phụ lục 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
109. |
1.000188 |
Thủ tục chấp thuận niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1998/QĐ-NHNN ngày 06/10/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
110. |
1.000396 |
Thủ tục đề nghị cấp lại bản sao Giấy phép từ bản gốc của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2869/QĐ-NHNN ngày 27/12/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
111. |
1.007956 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài là đối tượng thanh tra, giám sát an toàn vi mô của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1381a/QĐ-NHNN ngày 2/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại tên TTHC: sửa cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
112. |
2.001399 |
Thủ tục chấp thuận đủ điều kiện thành lập chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
113. |
1.010739 |
Thủ tục chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp ở trong nước của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
114. |
2.001392 |
Thủ tục chấp thuận đủ điều kiện thành lập phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
115. |
1.012747 |
Thủ tục chấp thuận đủ điều kiện chuyển đổi hình thức pháp lý ngân hàng con ở nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ "Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ "Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
116. |
2.000745 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi tên của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
117. |
2.000738 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
118. |
1.012919 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi trụ sở chính của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
119. |
2.000733 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại trong trường hợp không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
120. |
2.000728 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung gia hạn thời hạn hoạt động của ngân hàng thương mại |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
121. |
2.000722 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
122. |
1.012681 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
123. |
1.001567 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung vốn điều lệ của ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn trong trường hợp tăng vốn điều lệ từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, lợi nhuận lũy kế chưa phân phối và các quỹ khác theo quy định của pháp luật |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
124. |
1.012682 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn do chủ sở hữu, thành viên góp vốn cấp thêm hoặc từ vốn góp của thành viên góp vốn mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
125. |
1.012683 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn do chủ sở hữu, thành viên góp vốn cấp thêm hoặc từ vốn góp của thành viên góp vốn mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
126. |
2.000701 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng toàn bộ vốn góp của chủ sở hữu tại ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 25/1/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
127. |
1.001541 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp tại ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
128. |
2.000690 |
Thủ tục chấp thuận mua, nhận chuyển nhượng cổ phần dẫn đến tổ chức, cá nhân trở thành cổ đông lớn của ngân hàng thương mại cổ phần trong trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần không tăng mức vốn điều lệ hoặc tăng mức vốn điều lệ mà tổ chức, cá nhân đó không thuộc danh sách cổ đông mua cổ phần cửa ngân hàng thương mại cổ phần tại điểm d khoản 1 Điều 12 Thông tư 50/2018/TT-NHNN đã được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
129. |
1.003334 |
Thủ tục chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, ngân hàng con ở nước ngoài |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
130. |
1.010226 |
Thủ tục chấp thuận cho chi nhánh ngân hàng nước ngoài áp dụng chính sách dự phòng rủi ro của ngân hàng nước ngoài để phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1478/QĐ-NHNN ngày 12/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
131. |
1.010227 |
Thủ tục chấp thuận cho ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phân loại nợ, cam kết ngoại bảng theo phương pháp định tính |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1380a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
132. |
1.000855 |
Thủ tục đồng thời đề nghị bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và cấp đổi Giấy phép của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1386a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
133. |
2.000426 |
Thủ tục cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1386a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
134. |
1.002173 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1386a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
135. |
1.003292 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi tên tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
136. |
1.003272 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tín dụng phi ngân hàng trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đang đặt trụ sở chính |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
137. |
1.012699 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
138. |
1.003266 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấp phép đối với nội dung thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính mà không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng- Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
139. |
1.003261 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép trong trường hợp chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng quy định tại Thông tư số 30/2025/TT- NHNN ngày 30/6/2024 như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
140. |
1.003250 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung tăng vốn điều lệ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng trách nhiệm hữu hạn |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
141. |
1.003241 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
142. |
1.003207 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung tăng mức vốn điều lệ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
143. |
1.001898 |
Thủ tục chấp thuận mua, nhận chuyển nhượng cổ phần dẫn đến trở thành cổ đông lớn của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
144. |
1.003177 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp cho bên mua, bên nhận chuyển nhượng là thành viên góp vốn hiện tại của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
145. |
1.003162 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp của tổ chức tín dụng phi ngân hàng cho bên mua, bên nhận chuyển nhượng là thành viên góp vốn mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
146. |
1.003072 |
Thủ tục chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp của tổ chức tín dụng phi ngân hàng cho bên mua, bên nhận chuyển nhượng là chủ sở hữu mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
147. |
1.003044 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép của tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong trường hợp việc mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp dẫn đến việc phải sửa đổi, bổ sung Giấy phép liên quan đến thời hạn hoạt động, chủ sở hữu, thành viên góp vốn. |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
148. |
1.001859 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép của tổ chức tín dụng phi ngân hàng ngoài các trường hợp sửa đổi, bổ sung Giấy phép do thay đổi tên, thời hạn hoạt động, mức vốn điều lệ, mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
149. |
2.000803 |
Thủ tục chấp thuận thành lập chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” và phụ lục đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “yêu cầu, điều kiện”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”; Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
150. |
2.000797 |
Thủ tục chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” và phụ lục đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ "Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
151. |
2.000791 |
Thủ tục chấp thuận chuyển đổi phòng giao dịch thành chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
152. |
2.000784 |
Thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1373a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”. |
153. |
1.007770 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”; Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
154. |
1.007771 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
155. |
1.000196 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên đang hoạt động trước khi Quyết định số 20/2017/QĐ- TTg có hiệu lực thi hành |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục mẫu số 01, mẫu số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh; thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
156. |
1.000192 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên đăng ký mới |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” hàng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục mẫu số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
157. |
1.000190 |
Thay đổi các thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
158. |
1.001815 |
Thủ tục cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2730/QĐ-NHNN ngày 23/12/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
159. |
1.001591 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi tên của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
160. |
1.001537 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
161. |
1.001534 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa chỉ (không thay đổi địa điểm) đặt trụ sở chính của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
162. |
1.000385 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
163. |
1.000806 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay thời hạn hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
164. |
1.000784 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
165. |
1.000772 |
Thủ tục đề nghị mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên góp vốn hiện tại của tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 7/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
166. |
1.000763 |
Thủ tục đề nghị mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên góp vốn hiện tại và thành viên góp vốn mới (bên mua, bên nhận chuyển nhượng) của tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
167. |
1.000752 |
Thủ tục đề nghị mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp của chủ sở hữu của tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 7/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
168. |
1.000745 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi Giấy phép hoạt động trong trường hợp tổ chức tài chính vi mô hoàn tất việc mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
169. |
1.000661 |
Thủ tục đề nghị tạm ngừng hoạt động kinh doanh từ 05 ngày làm việc trở lên, trừ trường hợp tạm ngừng hoạt động do sự kiện bất khả kháng của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 7/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
170. |
1.002128 |
Thủ tục cấp bản sao Giấy phép thành lập và hoạt động từ sổ gốc cho ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
NHNN (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng) |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1371/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
171. |
1.001707 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
172. |
1.001697 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
173. |
1.001689 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
174. |
1.001683 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 06 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
175. |
1.001670 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành tập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 07 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
176. |
1.001660 |
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
177. |
1.001651 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên, trừ trường hợp tạm ngừng giao dịch do sự kiện bất khả kháng của Ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 08 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
178. |
1.001644 |
Thủ tục chấp thuận Danh sách nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm làm chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị, trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của Ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
179. |
1.000633 |
Thủ tục chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
180. |
1.000623 |
Thủ tục chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp ở trong nước, văn phòng đại diện ở nước ngoài của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN ngày 25/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
181. |
1.000607 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 25/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
182. |
1.001092 |
Thủ tục chấp thuận Phương án phát hành trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2134/QĐ-NHNN ngày 24/9/2013 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
183. |
1.000961 |
Thủ tục chấp thuận Phương án mua nợ theo giá trị thị trường của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2134/QĐ-NHNN ngày 24/9/2013 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục bảnh chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng” |
184. |
1.001074 |
Thủ tục chấp thuận Phương án hỗ trợ tài chính cho khách hàng vay của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
185. |
1.000875 |
Thủ tục chấp thuận Phương án góp vốn điều lệ, vốn cổ phần của khách hàng vay là doanh nghiệp của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2134/QĐ-NHNN ngày 24/9/2013 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
186. |
1.000212 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thời hạn cụ thể của trái phiếu đặc biệt do Công ty quản lý tài sản phát hành trên 5 năm |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
187. |
1.000228 |
Thủ tục đề nghị gia hạn thời hạn của trái phiếu đặc biệt do Công ty quản lý tài sản đã phát hành |
Cấp Bộ |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
188. |
1.001150 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi tên của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN ngày 25/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” |
189. |
1.001136 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1204/QĐ-NHNN ngày 15/7/2022 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)”; Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
190. |
1.001107 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài trong trường hợp không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN ngày 25/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” |
191. |
1.001093 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung gia hạn thời hạn hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN ngày 25/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” |
192. |
1.001081 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên (trừ trường hợp tạm ngừng giao dịch do sự kiện bất khả kháng) của ngân hàng thương mại và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1374a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
193. |
1.001054 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 161a/QĐ-NHNN ngày 25/1/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện” Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” - Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng hoặc Ngân hàng Nhà nước Khu vực)” |
194. |
1.003151 |
Thủ tục chấp thuận dự kiến nhân sự bổ nhiệm Tổng Giám đốc (Giám đốc) của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1372/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng”, thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
195. |
1.009183 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài quy định tại điểm d khoản 1 Điều 1 Thông tư 63/2024/TT-NHNN |
Cấp Bộ, Cấp tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 160/QĐ-NHNN ngày 24/01/2025 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
196. |
1.002988 |
Thủ tục gia hạn thời hạn thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 160/QĐ-NHNN ngày 24/01/2025 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
197. |
1.001300 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện hoạt động tại địa điểm mới đối với phòng giao dịch bưu điện thay đổi địa điểm |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1805/QĐ-NHNN ngày 21/9/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
198. |
1.001201 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1805/QĐ-NHNN ngày 21/9/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
199. |
1.000194 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
200. |
1.012748 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
201. |
1.000394 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
202. |
1.000206 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
203. |
1.002167 |
Thủ tục chấp thuận cho ngân hàng thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1640/QĐ-NHNN ngày 26/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
204. |
1.001668 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” hàng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
205. |
1.001650 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
206. |
1.001869 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên (trừ trường hợp tạm ngừng giao dịch do sự kiện bất khả kháng) của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1385a/QĐ-NHNN ngày 02/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
207. |
1.000516 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm đặt trụ sở) của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 175/QĐ-NHNN ngày 8/02/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
208. |
1.000527 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 175/QĐ-NHNN ngày 8/02/2023 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
209. |
1.000496 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN ngày 25/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
210. |
1.012697 |
Thủ tục chấp thuận thu hẹp địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 09 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
211. |
1.012696 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân do chia, tách, thay đổi tên địa giới hành chính |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 09 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
212. |
1.012698 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân do thu hẹp địa bàn hoạt động |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
213. |
1.000513 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
214. |
2.000055 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
215. |
1.012675 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung địa bàn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân sau khi hoàn thành phương án xử lý đã được phê duyệt để chấm dứt hoạt động tại các xã liền kề, không liền kề, xã ngoài phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1371/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
216. |
1.012674 |
Thủ tục phê duyệt Phương án xử lý để đảm bảo đáp ứng các điều kiện được hoạt động liên xã; chấm dứt hoạt động tại các xã liền kề, không liền kề của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1371/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
217. |
1.001635 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
218. |
1.001627 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
219. |
1.001621 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
220. |
1.001616 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 06 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” hàng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
221. |
1.001605 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 07 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
222. |
1.001579 |
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 04 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
223. |
1.001569 |
Thủ tục chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày làm việc trở lên, trừ trường hợp tạm ngừng giao dịch do sự kiện bất khả kháng của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một của thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 08 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” hàng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
224. |
1.001559 |
Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1372a/QĐ-NHNN ngày 01/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 10 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
225. |
1.000487 |
Thủ tục chấp thuận thành lập phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện TTHC, tên mẫu đơn mẫu tờ khai” và phụ lục số 02 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
226. |
1.000420 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN ngày 25/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
227. |
1.000410 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ đặt trụ sở phòng giao dịch do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm) của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1139/QĐ-NHNN ngày 25/5/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
228. |
1.000402 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2349/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng, hoạt động tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
229. |
1.003085 |
Thủ tục chấp thuận nguyên tắc tổ chức lại quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục 01, phụ lục số 13, phụ lục số 14 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
230. |
1.003076 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận tổ chức lại quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 218/QĐ-NHNN ngày 7/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
231. |
1.003051 |
Thủ tục sáp nhập, hợp nhất quỹ tín dụng nhân dân được kiểm soát đặc biệt |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2044/QĐ-NHNN ngày 18/10/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
232. |
1.003037 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2044/QĐ-NHNN ngày 18/10/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
233. |
1.001556 |
Thủ tục gia hạn thời hạn thanh lý tài sản quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2044/QĐ-NHNN ngày 18/10/2018 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC, kết quả thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
234. |
1.000170 |
Thay đổi các thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
235. |
2.000070 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương đăng ký mới |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và mẫu số 01 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
236. |
1.005402 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đang hoạt động trước khi Quyết định số 20/2017/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2458/QĐ-NHNN ngày 27/11/2017 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và mẫu số 01, mẫu số 03 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
237. |
1.007792 |
Thủ tục thông báo khai trương hoạt động chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2562/QĐ-NHNN ngày 11/12/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
238. |
1.007794 |
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2562/QĐ-NHNN ngày 11/12/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
239. |
1.001986 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2562/QĐ-NHNN ngày 11/12/2019 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
240. |
1.001911 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép của Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 160/QĐ-NHNN ngày 24/01/2025 của Thống đốc NHNN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: - Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã; tổ chức tín dụng phi ngân hàng; tổ chức tài chính vi mô, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” bằng cụm từ “Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng” - Tại “Kết quả thực hiện thủ tục hành chính”: Thay thế cụm từ “Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị gia hạn thời hạn thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” bằng cụm từ “Quyết định thu hồi Giấy phép của Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng” |
241. |
1.007957 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép của chi nhánh ngân hàng nước ngoài có trụ sở đặt tại địa bàn tỉnh, thành phố là đối tượng thanh tra, giám sát an toàn vi mô của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1381a/QĐ-NHNN ngày 2/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam - Tại tên TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” - Tại “Trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC, yêu cầu điều kiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
242. |
1.007958 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi của văn phòng đại diện nước ngoài |
Cấp tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1381a/QĐ-NHNN ngày 2/7/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
243. |
2.000827 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2869/QĐ-NHNN ngày 27/12/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC” và phụ lục số 06 đính kèm TTHC: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |
|
|
|
|
||
244. |
2.000290 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng của công ty thông tin tín dụng |
Cấp Bộ |
NHNN (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng) |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2351/QĐ-NHNN ngày 24/10/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động thông tin tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
245. |
1.010045 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng của công ty thông tin tín dụng |
Cấp Bộ |
NHNN (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng) |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1172/QĐ-NHNN ngày 7/7/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động thông tin tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
246. |
1.001157 |
Thủ tục thay đổi nội dung giấy chứng nhận hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
Cấp Bộ |
NHNN (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng) |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1172/QĐ-NHNN ngày 7/7/2021 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động thông tin tín dụng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Quản lý, giám sát tổ chức tín dụng)” |
|
|
|
|
||
247. |
2.001077 |
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình lưu thông và do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN khu vực, TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1693/QĐ-NHNN ngày 21/8/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
248. |
1.002506 |
Thủ tục đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình bảo quản đủ điều kiện đổi, không cần giám định |
Cấp Bộ, Cấp tỉnh |
Sở Giao dịch, NHNN khu vực, TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1693/QĐ-NHNN ngày 21/8/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ“ Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
249. |
1.001831 |
Đề nghị giám định tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Cục Phát hành và Kho quỹ, Sở Giao dịch hoặc Chi Cục Phát hành và Kho quỹ, NHNN khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1693/QĐ-NHNN ngày 21/8/2015 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện, Cơ quan thực hiện TTHC”: Thay thế cụm từ Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
|
|
|
|
||
250. |
2.001532 |
Thủ tục tặng thưởng Tập thể Lao động xuất sắc |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Vụ Tổ chức cán bộ, NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực”; thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
251. |
2.001527 |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
252. |
2.001506 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
253. |
2.001497 |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương các loại, các hạng |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
254. |
2.001484 |
Thủ tục tặng thưởng Huy chương Hữu nghị |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
255. |
2.001482 |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu Anh hùng Lao động |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước” bằng cụm từ “Ban Thường vụ Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước” |
256. |
2.001453 |
Thủ tục tặng thưởng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngân hàng Việt Nam” |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước khu vực” |
257. |
1.008023 |
Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
Cấp Tỉnh |
NHNN Khu vực |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 197/QĐ-NHNN ngày 05/02/2024 của Thống đốc NHNN về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khác thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN Việt Nam như sau: Tại “Trình tự thực hiện”: Thay thế cụm từ Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Khu vực” |