Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông, không liên thông lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 1765/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1765/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửu và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 49/TTr-BQL ngày 10 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUY
HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1765/QĐ-UBND ngày 12/09/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (02 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014156.H21 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quyết định số 1701/QĐ- UBND ngày 06/9/2025 |
3,5 ngày làm việc |
Bước 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh giải quyết hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Ban ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014158.H21 |
2.1. Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch |
Quyết định số 1701/QĐ- UBND ngày 06/9/2025 |
||
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|||
6,5 ngày |
Bước 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh giải quyết hồ sơ cụ thể: 6,5 ngày 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Ban ký duyệt: 01 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2.2. Đối với quy hoạch tổng mặt bằng |
|||||
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|||
13,5 ngày |
Bước 2. Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT xử lý hồ sơ: 13,5 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày |
||||
|
|
|
|
2.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
|
0,5 ngày |
Bước 3. Lãnh đạo Ban ký duyệt |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (02 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày, giờ làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Ban (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014155.H21 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 06/9/2025 |
2 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014157.H21 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT xử lý hồ sơ: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 06/9/2025 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1765/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửu và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 49/TTr-BQL ngày 10 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUY
HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1765/QĐ-UBND ngày 12/09/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (02 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014156.H21 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quyết định số 1701/QĐ- UBND ngày 06/9/2025 |
3,5 ngày làm việc |
Bước 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh giải quyết hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Ban ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014158.H21 |
2.1. Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch |
Quyết định số 1701/QĐ- UBND ngày 06/9/2025 |
||
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|||
6,5 ngày |
Bước 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh giải quyết hồ sơ cụ thể: 6,5 ngày 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Ban ký duyệt: 01 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2.2. Đối với quy hoạch tổng mặt bằng |
|||||
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|||
13,5 ngày |
Bước 2. Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT xử lý hồ sơ: 13,5 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày |
||||
|
|
|
|
2.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
|
0,5 ngày |
Bước 3. Lãnh đạo Ban ký duyệt |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (02 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày, giờ làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Ban (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014155.H21 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 06/9/2025 |
2 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014157.H21 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng, Đại diện BQL tại các KCN, KKT xử lý hồ sơ: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 06/9/2025 |
Tổng cộng: 02 TTHC |