Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu 1768/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/09/2025
Ngày có hiệu lực 12/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1768/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 12 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 2.144 thủ tục hành chính (TTHC) cho phép tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả qua hình thức trực tuyến, trực tiếp không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Lộ trình thực hiện đối với hồ sơ tiếp nhận và trả kết quả qua hình thức trực tiếp

1. Giai đoạn 1: Thực hiện từ ngày 20/9/2025 (08 TTHC theo Phụ lục 1).

2. Giai đoạn 2: Thực hiện từ ngày 20/10/2025 (2144 TTHC theo Phụ lục 2).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ động ban hành văn bản hướng dẫn, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ cho công chức, viên chức, người làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã quán triệt, chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc tại Trung tâm hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương hướng dẫn sử dụng tính năng tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, không phụ thuộc địa giới hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh cho công chức, viên chức, người làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã. Đồng thời, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện; thường xuyên rà soát, tổng hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh, báo cáo và tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân xem xét, chỉ đạo việc thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Cục C06 (Bộ Công an);
- Cục Chuyển đổi số Quốc gia;
- Vụ Cải cách hành chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ, CV VP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định, Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH (GIAI ĐOẠN 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

TTHC

Tên TTHC

Cấp thực hiện

DVC trực tuyến

1

1.012.784

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

2

1.012.790

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

3

1.013.992

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

4

1.013.225

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Cấp xã

Một phần

5

1.013.229

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Cấp xã

Một phần

6

1.004.873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Cấp xã

Toàn trình

7

1.000.894

Thủ tục đăng ký kết hôn

Cấp xã

Một phần

8

2.001.019

Thủ tục chứng thực di chúc

Cấp xã

Một phần

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH (GIAI ĐOẠN 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 12 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

TTHC

Tên TTHC

Cấp thực hiện

DVC trực tuyến

1

1.010.029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

2

2.002.314

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Cấp tỉnh

Toàn trình

3

1.005.169

Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

4

1.010.010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

5

2.002.008

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo

Cấp tỉnh

Toàn trình

6

1.009.443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Cấp tỉnh

Toàn trình

7

1.011.812

(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Cấp tỉnh

Toàn trình

8

1.011.816

(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Cấp tỉnh

Toàn trình

9

1.011.814

(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Cấp tỉnh

Toàn trình

10

1.011.815

(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Cấp tỉnh

Toàn trình

11

1.013.852

Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

Toàn trình

12

1.013.729

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài .

Cấp tỉnh

Toàn trình

13

1.013.728

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài.

Cấp tỉnh

Toàn trình

14

1.000.294

Bãi bỏ đường ngang

Cấp tỉnh

Toàn trình

15

1.008.922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

16

1.013.803

Bổ nhiệm công chứng viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

17

1.008.924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

18

1.013.804

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

19

1.013.021

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động .

Cấp tỉnh

Toàn trình

20

1.000.939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

21

2.000.545

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ

Cấp tỉnh

Toàn trình

22

1.004.117

Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

23

1.008.936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

24

1.013.846

Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

Cấp tỉnh

Toàn trình

25

2.000.178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Cấp tỉnh

Toàn trình

26

1.000.401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Cấp tỉnh

Toàn trình

27

2.002.478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.

Cấp tỉnh

Toàn trình

28

1.013.849

Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Cấp tỉnh

Toàn trình

29

2.002.666

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

Cấp tỉnh

Toàn trình

30

1.008.709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

31

2.002.665

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Cấp tỉnh

Toàn trình

32

2.002.033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

Toàn trình

33

2.002.034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

34

1.008.720

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp tỉnh

Toàn trình

35

1.008.721

Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp tỉnh

Toàn trình

36

2.000.416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

Toàn trình

37

2.002.032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Cấp tỉnh

Toàn trình

38

1.008.932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

39

1.013.733

Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng .

Cấp tỉnh

Toàn trình

40

1.013.816

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

Toàn trình

41

2.000.368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Cấp tỉnh

Toàn trình

42

1.008.887

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

43

2.000.515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Cấp tỉnh

Toàn trình

44

2.001.573

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

Cấp tỉnh

Toàn trình

45

2.002.020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

Toàn trình

46

1.001.493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

47

1.009.283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

48

1.001.266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Cấp tỉnh

Toàn trình

49

1.001.496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Cấp tỉnh

Toàn trình

50

1.013.468

Chấm dứt hoạt động tàu lặn

Cấp tỉnh

Toàn trình

51

2.001.953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

52

1.004.883

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

Cấp tỉnh

Toàn trình

53

1.001.666

Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Cấp tỉnh

Toàn trình

54

2.001.219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Cấp tỉnh

Toàn trình

55

2.001.802

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

Cấp tỉnh

Toàn trình

56

1.000.949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

57

1.000.172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Toàn trình

58

1.001.046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Cấp tỉnh

Toàn trình

59

1.013.466

Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn

Cấp tỉnh

Toàn trình

60

1.000.162

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

Toàn trình

61

1.001.396

Cung cấp thuốc phóng xạ

Cấp tỉnh

Toàn trình

62

1.010.729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp tỉnh) (1.010729)

Cấp tỉnh

Toàn trình

63

1.010.728

Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp tỉnh) (1.010728)

Cấp tỉnh

Toàn trình

64

1.002.467

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

65

1.004.062

Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp tỉnh

Toàn trình

66

1.004.070

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp tỉnh

Toàn trình

67

1.002.944

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp tỉnh

Toàn trình

68

1.009.464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

69

1.004.242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

70

3.000.129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

Cấp tỉnh

Toàn trình

71

1.009.459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

72

3.000.128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

73

3.000.127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

Cấp tỉnh

Toàn trình

74

1.003.029

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Cấp tỉnh

Toàn trình

75

1.009.450

Công bố đóng khu neo đậu

Cấp tỉnh

Toàn trình

76

1.003.039

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Cấp tỉnh

Toàn trình

77

1.003.006

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Cấp tỉnh

Toàn trình

78

1.004.889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

79

1.003.705

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

Cấp tỉnh

Toàn trình

80

1.003.388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Cấp tỉnh

Toàn trình

81

3.000.444

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

Toàn trình

82

1.003.371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Cấp tỉnh

Toàn trình

83

1.013.018

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ.

Cấp tỉnh

Toàn trình

84

1.008.921

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

85

1.013.806

Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

86

1.013.856

Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025

Cấp tỉnh

Toàn trình

87

1.013.019

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ..

Cấp tỉnh

Toàn trình

88

1.001.928

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

89

2.001.130

Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

Cấp tỉnh

Toàn trình

90

1.000.688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

Toàn trình

91

1.000.828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

Toàn trình

92

1.001.716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Cấp tỉnh

Toàn trình

93

1.009.566

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

94

1.012.003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Toàn trình

95

1.001.292

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Cấp tỉnh

Toàn trình

96

1.001.786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Toàn trình

97

2.000.117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

98

1.000.479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

Toàn trình

99

1.000.703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

Cấp tỉnh

Toàn trình

100

1.001.419

Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

Cấp tỉnh

Toàn trình

101

1.001.338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Toàn trình

102

1.008.886

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

103

1.008.907

Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

104

1.003.717

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

105

1.004.150

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Cấp tỉnh

Toàn trình

106

1.004.261

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

Cấp tỉnh

Toàn trình

107

2.001.034

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

108

1.005.126

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

Cấp tỉnh

Toàn trình

109

1.004.493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

Toàn trình

110

3.000.465

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

111

2.000.628

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Cấp tỉnh

Toàn trình

112

2.000.618

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Cấp tỉnh

Toàn trình

113

1.011.710

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

Cấp tỉnh

Toàn trình

114

1.002.681

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

Cấp tỉnh

Toàn trình

115

2.000.140

Cấp chứng chỉ kiểm định viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

116

1.012.507

Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Cấp tỉnh

Toàn trình

117

1.001.692

Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Cấp tỉnh

Toàn trình

118

1.000.400

Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico

Cấp tỉnh

Toàn trình

119

2.001.401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Toàn trình

120

1.002.001

Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

121

1.005.061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp tỉnh

Toàn trình

122

1.013.913

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Cấp tỉnh

Toàn trình

123

1.003.586

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Cấp tỉnh

Toàn trình

124

1.003.659

Cấp giấy phép bưu chính (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

125

1.004.385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Toàn trình

126

1.013.900

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Toàn trình

127

1.013.899

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)

Cấp tỉnh

Toàn trình

128

2.001.793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Toàn trình

129

1.001.865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

Toàn trình

130

1.004.153

Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

131

2.001.594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

132

2.001.564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

133

1.008.672

Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên

Cấp tỉnh

Toàn trình

134

1.004.929

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

Cấp tỉnh

Toàn trình

135

1.003.725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

136

2.001.795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Toàn trình

137

1.003.977

Cấp giấy phép phân phối rượu

Cấp tỉnh

Toàn trình

138

1.003.820

Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

Cấp tỉnh

Toàn trình

139

1.003.724

Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3

Cấp tỉnh

Toàn trình

140

2.002.781

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

Cấp tỉnh

Toàn trình

141

2.002.777

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

Cấp tỉnh

Toàn trình

142

2.001.098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

143

1.013.017

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ..

Cấp tỉnh

Toàn trình

144

1.009.374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

145

2.000.431

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

Cấp tỉnh

Toàn trình

146

1.003.198

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

Cấp tỉnh

Toàn trình

147

1.002.564

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp tỉnh

Toàn trình

148

1.002.483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

149

1.004.022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Cấp tỉnh

Toàn trình

150

1.004.508

Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Cấp tỉnh

Toàn trình

151

2.000.769

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở bồi dưỡng đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

Cấp tỉnh

Toàn trình

152

1.008.628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

Cấp tỉnh

Toàn trình

153

1.008.624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Cấp tỉnh

Toàn trình

154

1.000.802

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá

Cấp tỉnh

Toàn trình

155

1.003.726

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Cấp tỉnh

Toàn trình

156

1.012.004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Toàn trình

157

2.002.018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Cấp tỉnh

Toàn trình

158

2.000.624

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Cấp tỉnh

Toàn trình

159

2.000.613

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Cấp tỉnh

Toàn trình

160

2.000.115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

161

1.004.839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Cấp tỉnh

Toàn trình

162

1.008.129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Cấp tỉnh

Toàn trình

163

1.011.708

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Cấp tỉnh

Toàn trình

164

1.002.373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Cấp tỉnh

Toàn trình

165

1.011.032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

Cấp tỉnh

Toàn trình

166

1.002.432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

Cấp tỉnh

Toàn trình

167

1.000.448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

Toàn trình

168

2.002.286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

Cấp tỉnh

Toàn trình

169

2.002.287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Cấp tỉnh

Toàn trình

170

1.003.101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu

Cấp tỉnh

Toàn trình

171

2.000.598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Toàn trình

172

1.008.908

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

173

1.008.888

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

174

1.004.259

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

Cấp tỉnh

Toàn trình

175

3.000.180

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

Cấp tỉnh

Toàn trình

176

1.008.914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

177

1.013.837

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng

Cấp tỉnh

Toàn trình

178

1.001.117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Cấp tỉnh

Toàn trình

179

1.002.368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

180

2.001.258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

181

1.008.928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

182

1.013.830

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

183

2.001.117

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

184

2.000.066

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

185

1.012.508

Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Cấp tỉnh

Toàn trình

186

1.001.717

Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Cấp tỉnh

Toàn trình

187

1.001.988

Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Cấp tỉnh

Toàn trình

188

1.013.917

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Cấp tỉnh

Toàn trình

189

1.001.123

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Cấp tỉnh

Toàn trình

190

1.004.379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

191

1.003.633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

192

1.003.921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Toàn trình

193

1.003.893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Toàn trình

194

1.013.907

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Toàn trình

195

1.013.976

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)

Cấp tỉnh

Toàn trình

196

1.001.853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

Toàn trình

197

2.001.744

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

198

2.001.584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

199

1.004.253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Cấp tỉnh

Toàn trình

200

1.003.775

Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

Cấp tỉnh

Toàn trình

201

2.001.722

Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3

Cấp tỉnh

Toàn trình

202

2.001.087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

203

1.013.020

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ..

Cấp tỉnh

Toàn trình

204

1.000.824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .

Cấp tỉnh

Toàn trình

205

1.001.114

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Cấp tỉnh

Toàn trình

206

1.001.189

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cấp tỉnh

Toàn trình

207

1.001.178

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Cấp tỉnh

Toàn trình

208

1.000.662

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Cấp tỉnh

Toàn trình

209

1.000.990

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cấp tỉnh

Toàn trình

210

1.000.793

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Cấp tỉnh

Toàn trình

211

2.002.740

Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

212

1.009.832

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

213

1.000.390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

214

1.005.442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

215

1.012.080

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

Toàn trình

216

1.005.449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Cấp tỉnh

Toàn trình

217

2.001.694

Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

Cấp tỉnh

Toàn trình

218

1.004.794

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

Cấp tỉnh

Toàn trình

219

1.000.363

Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà

Cấp tỉnh

Toàn trình

220

1.001.061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Cấp tỉnh

Toàn trình

221

2.000.257

Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

Cấp tỉnh

Toàn trình

222

1.002.600

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Cấp tỉnh

Toàn trình

223

1.005.376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu

Cấp tỉnh

Toàn trình

224

1.001.323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Toàn trình

225

1.013.859

Cấp thẻ công chứng viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

226

1.000.426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

227

1.010.828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Cấp tỉnh

Toàn trình

228

1.004.344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Cấp tỉnh

Toàn trình

229

1.004.470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

230

2.001.585

Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

Cấp tỉnh

Toàn trình

231

1.004.031

Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3

Cấp tỉnh

Toàn trình

232

2.002.031

Cấp đối Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

Toàn trình

233

2.002.017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Cấp tỉnh

Toàn trình

234

2.001.838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Cấp tỉnh

Toàn trình

235

1.001.725

Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

Cấp tỉnh

Toàn trình

236

1.003.729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

237

2.002.776

Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

Cấp tỉnh

Toàn trình

238

2.002.775

Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

Cấp tỉnh

Toàn trình

239

1.010.704

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN

Cấp tỉnh

Toàn trình

240

1.002.817

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

Cấp tỉnh

Toàn trình

241

1.001.023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Cấp tỉnh

Toàn trình

242

1.002.856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Cấp tỉnh

Toàn trình

243

1.002.877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Cấp tỉnh

Toàn trình

244

1.010.702

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

Cấp tỉnh

Toàn trình

245

1.002.829

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

Cấp tỉnh

Toàn trình

246

1.000.302

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

Cấp tỉnh

Toàn trình

247

1.002.861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Cấp tỉnh

Toàn trình

248

2.002.288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

Cấp tỉnh

Toàn trình

249

1.004.692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Cấp tỉnh

Toàn trình

250

1.004.684

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

Cấp tỉnh

Toàn trình

251

2.002.015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

252

1.010.827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Cấp tỉnh

Toàn trình

253

2.002.782

Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

Cấp tỉnh

Toàn trình

254

2.002.778

Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

Cấp tỉnh

Toàn trình

255

1.000.464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

Toàn trình

256

1.004.096

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Cấp tỉnh

Toàn trình

257

1.005.058

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

Cấp tỉnh

Toàn trình

258

1.012.509

Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Cấp tỉnh

Toàn trình

259

2.002.738

Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

260

1.013.915

Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Cấp tỉnh

Toàn trình

261

1.013.905

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Toàn trình

262

1.013.906

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)

Cấp tỉnh

Toàn trình

263

1.001.823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

Toàn trình

264

2.001.091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

265

1.005.123

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

Cấp tỉnh

Toàn trình

266

1.001.577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Cấp tỉnh

Toàn trình

267

1.002.063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Cấp tỉnh

Toàn trình

268

1.002.286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Cấp tỉnh

Toàn trình

269

1.001.737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Cấp tỉnh

Toàn trình

270

1.002.046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Cấp tỉnh

Toàn trình

271

1.010.707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Cấp tỉnh

Toàn trình

272

1.005.450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Cấp tỉnh

Toàn trình

273

1.001.497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Cấp tỉnh

Toàn trình

274

1.012.074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Cấp tỉnh

Toàn trình

275

1.010.809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Cấp tỉnh

Toàn trình

276

1.010.808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Cấp tỉnh

Toàn trình

277

1.001.978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

278

1.013.819

Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Toàn trình

279

1.013.877

Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)

Cấp tỉnh

Toàn trình

280

2.002.023

Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Cấp tỉnh

Toàn trình

281

2.002.016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

282

1.013.911

Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá

Cấp tỉnh

Toàn trình

283

1.013.022

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ .

Cấp tỉnh

Toàn trình

284

1.002.982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Cấp tỉnh

Toàn trình

285

2.000.111

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Cấp tỉnh

Toàn trình

286

1.013.839

Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Cấp tỉnh

Toàn trình

287

1.002.218

Hợp nhất công ty luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

288

2.002.059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

289

1.008.934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

290

2.000.134

Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Cấp tỉnh

Toàn trình

291

1.005.181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

292

1.003.524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

293

1.012.504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Cấp tỉnh

Toàn trình

294

1.012.503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Cấp tỉnh

Toàn trình

295

1.002.996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

296

1.008.923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Cấp tỉnh

Toàn trình

297

1.013.805

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Cấp tỉnh

Toàn trình

298

2.000.894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

299

1.013.885

Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông

Cấp tỉnh

Toàn trình

300

1.013.888

Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông

Cấp tỉnh

Toàn trình

301

1.000.667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

Cấp tỉnh

Toàn trình

302

2.000.209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

303

1.013.910

Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá

Cấp tỉnh

Toàn trình

304

1.013.467

Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động

Cấp tỉnh

Toàn trình

305

2.001.225

Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến

Cấp tỉnh

Toàn trình

306

1.003.618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

307

1.001.499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Cấp tỉnh

Toàn trình

308

2.000.729

Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

309

1.013.861

Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

310

1.002.798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

Cấp tỉnh

Toàn trình

311

1.005.021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Cấp tỉnh

Toàn trình

 

 

 

 

 

312

1.000.025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

313

1.005.024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Cấp tỉnh

Toàn trình

314

1.012.075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Cấp tỉnh

Toàn trình

315

1.013.023

Quỹ tự giải thể .

Cấp tỉnh

Toàn trình

316

1.000.414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

Toàn trình

317

1.009.874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

Toàn trình

318

1.013.842

Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Cấp tỉnh

Toàn trình

319

1.002.234

Sáp nhập công ty luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

320

1.001.976

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

321

1.013.914

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

Cấp tỉnh

Toàn trình

322

1.003.687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

323

1.013.904

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Toàn trình

324

1.013.903

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Toàn trình

325

1.013.902

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ- CP

Cấp tỉnh

Toàn trình

326

1.013.901

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Toàn trình

327

2.002.786

Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)

Cấp tỉnh

Toàn trình

328

2.002.787

Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

Cấp tỉnh

Toàn trình

329

2.002.779

Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

Cấp tỉnh

Toàn trình

330

1.005.452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

331

2.002.739

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

332

1.010.826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Cấp tỉnh

Toàn trình

333

1.010.902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

334

2.001.726

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Cấp tỉnh

Toàn trình

335

1.012.942

thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

336

1.012.945

thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh).

Cấp tỉnh

Toàn trình

337

1.012.948

thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

338

1.012.947

thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh).

Cấp tỉnh

Toàn trình

339

1.012.927

thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh).

Cấp tỉnh

Toàn trình

340

1.012.946

thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh).

Cấp tỉnh

Toàn trình

341

1.012.929

thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh).

Cấp tỉnh

Toàn trình

342

1.012.943

thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

343

1.012.616

thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

344

1.012.628

thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

345

1.012.629

thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh(

Cấp tỉnh

Toàn trình

346

1.012.664

thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

347

1.012.641

thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

348

1.012.605

thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

349

1.012.645

thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

350

1.012.606

thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

351

1.012.607

thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh (cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

352

1.009.467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

Cấp tỉnh

Toàn trình

353

1.002.055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

354

1.002.079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Cấp tỉnh

Toàn trình

355

1.008.926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

356

1.013.810

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Toàn trình

357

1.013.812

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Cấp tỉnh

Toàn trình

358

1.001.609

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

359

2.000.819

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

Cấp tỉnh

Toàn trình

360

1.002.198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

361

1.000.588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Cấp tỉnh

Toàn trình

362

1.008.931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

363

1.013.836

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Cấp tỉnh

Toàn trình

364

1.013.848

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp

Cấp tỉnh

Toàn trình

365

1.013.843

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Cấp tỉnh

Toàn trình

366

1.013.853

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán

Cấp tỉnh

Toàn trình

367

1.013.634

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

368

2.001.333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

369

1.002.032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

Toàn trình

370

1.008.937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

371

1.008.727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

372

3.000.130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

Cấp tỉnh

Toàn trình

373

1.001.600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

374

1.008.916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh

Cấp tỉnh

Toàn trình

375

1.001.633

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

376

1.012.000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Cấp tỉnh

Toàn trình

377

1.000.436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

Toàn trình

378

1.009.873

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

Toàn trình

379

1.013.832

Thu hồi Thẻ công chứng viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

380

1.011.999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Cấp tỉnh

Toàn trình

381

1.008.614

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

Toàn trình

382

1.012.510

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Cấp tỉnh

Toàn trình

383

1.013.909

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Toàn trình

384

1.013.908

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông

Cấp tỉnh

Toàn trình

385

1.000.404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

386

1.011.818

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ Cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Toàn trình

387

1.011.820

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

388

1.009.466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Cấp tỉnh

Toàn trình

389

1.008.929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

390

1.013.834

Thành lập Văn phòng công chứng

Cấp tỉnh

Toàn trình

391

2.000.822

Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

Cấp tỉnh

Toàn trình

392

1.013.897

Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị

Cấp tỉnh

Toàn trình

393

2.000.005

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

394

2.002.005

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

395

1.010.023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

396

1.009.461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Cấp tỉnh

Toàn trình

397

2.002.070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

398

2.001.996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

399

2.000.375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

Toàn trình

400

2.001.954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Cấp tỉnh

Toàn trình

401

1.010.026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Cấp tỉnh

Toàn trình

402

2.002.044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Cấp tỉnh

Toàn trình

403

2.000.024

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

404

1.000.016

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

405

2.002.029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

406

1.000.362

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

Cấp tỉnh

Toàn trình

407

2.000.243

Thông báo website thương mại điện tử bán hàng

Cấp tỉnh

Toàn trình

408

1.003.390

Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng

Cấp tỉnh

Toàn trình

409

1.009.451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

410

1.009.442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

411

1.013.918

Thủ tục Chấp thuận chuyển giao công nghệ -

Cấp tỉnh

Toàn trình

412

2.002.188

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Cấp tỉnh

Toàn trình

413

1.013.927

Thủ tục Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ -

Cấp tỉnh

Toàn trình

414

1.013.943

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ -

Cấp tỉnh

Toàn trình

415

1.013.936

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ -

Cấp tỉnh

Toàn trình

416

1.013.939

Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ -

Cấp tỉnh

Toàn trình

417

1.013.931

Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ

Cấp tỉnh

Toàn trình

418

1.000.890

Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

419

1.013.940

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ -

Cấp tỉnh

Toàn trình

420

1.013.933

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ -

Cấp tỉnh

Toàn trình

421

1.013.944

Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư -

Cấp tỉnh

Toàn trình

422

2.002.313

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Cấp tỉnh

Toàn trình

423

1.013.801

Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

424

1.003.838

Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

425

1.008.993

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

426

1.001.837

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

427

2.000.840

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

428

1.013.781

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

429

1.013.787

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

430

1.013.784

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

431

1.013.789

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

432

2.000.212

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Cấp tỉnh

Toàn trình

433

1.008.992

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

434

1.003.915

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá

Cấp tỉnh

Toàn trình

435

2.002.544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Toàn trình

436

2.002.278

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

437

1.004.605

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Cấp tỉnh

Toàn trình

438

1.001.238

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

439

1.006.412

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

440

2.002.248

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Toàn trình

441

2.002.249

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Toàn trình

442

1.000.878

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Cấp tỉnh

Toàn trình

443

1.009.664

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Cấp tỉnh

Toàn trình

444

1.009.756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Cấp tỉnh

Toàn trình

445

1.003.901

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Cấp tỉnh

Toàn trình

446

1.001.106

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Cấp tỉnh

Toàn trình

447

1.002.396

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Cấp tỉnh

Toàn trình

448

1.002.445

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

449

1.000.863

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

Cấp tỉnh

Toàn trình

450

1.000.847

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Cấp tỉnh

Toàn trình

451

1.001.527

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Cấp tỉnh

Toàn trình

452

1.000.518

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Cấp tỉnh

Toàn trình

453

1.001.801

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Cấp tỉnh

Toàn trình

454

1.000.920

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Cấp tỉnh

Toàn trình

455

1.000.830

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Cấp tỉnh

Toàn trình

456

1.000.936

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Cấp tỉnh

Toàn trình

457

1.000.842

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Cấp tỉnh

Toàn trình

458

1.000.814

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Cấp tỉnh

Toàn trình

459

1.005.357

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Cấp tỉnh

Toàn trình

460

1.000.560

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Cấp tỉnh

Toàn trình

461

1.000.501

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Cấp tỉnh

Toàn trình

462

1.001.195

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Cấp tỉnh

Toàn trình

463

1.000.644

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Cấp tỉnh

Toàn trình

464

1.005.163

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Cấp tỉnh

Toàn trình

465

1.000.544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Cấp tỉnh

Toàn trình

466

1.000.594

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Cấp tỉnh

Toàn trình

467

1.000.953

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Cấp tỉnh

Toàn trình

468

1.001.056

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Cấp tỉnh

Toàn trình

469

1.000.883

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Cấp tỉnh

Toàn trình

470

1.001.062

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Cấp tỉnh

Toàn trình

471

1.011.454

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

472

1.000.477

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

473

1.000.957

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

Cấp tỉnh

Toàn trình

474

1.000.905

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

Cấp tỉnh

Toàn trình

475

2.002.253

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.

Cấp tỉnh

Toàn trình

476

1.004.181

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

Cấp tỉnh

Toàn trình

477

2.001.758

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

Cấp tỉnh

Toàn trình

478

1.004.155

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

479

2.000.401

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Cấp tỉnh

Toàn trình

480

1.003.738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Cấp tỉnh

Toàn trình

481

1.001.822

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Cấp tỉnh

Toàn trình

482

2.002.379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

Cấp tỉnh

Toàn trình

483

1.001.500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Cấp tỉnh

Toàn trình

484

1.000.904

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Cấp tỉnh

Toàn trình

485

1.001.517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Cấp tỉnh

Toàn trình

486

1.001.213

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Cấp tỉnh

Toàn trình

487

1.000.485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Cấp tỉnh

Toàn trình

488

1.005.162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Cấp tỉnh

Toàn trình

489

1.003.793

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Cấp tỉnh

Toàn trình

490

2.001.591

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Cấp tỉnh

Toàn trình

491

2.001.628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

492

1.003.438

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

493

1.001.778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Cấp tỉnh

Toàn trình

494

1.013.783

Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

495

1.013.786

Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

496

1.004.639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

497

1.013.698

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

498

1.001.809

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

499

1.001.704

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

Cấp tỉnh

Toàn trình

500

1.001.211

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

501

1.001.229

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

502

1.003.483

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

503

1.001.738

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

504

1.013.785

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

505

1.013.782

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

506

1.003.868

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Cấp tỉnh

Toàn trình

507

1.013.788

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

Cấp tỉnh

Toàn trình

508

1.001.755

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Cấp tỉnh

Toàn trình

509

1.001.671

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

Cấp tỉnh

Toàn trình

510

2.002.772

Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

Cấp tỉnh

Toàn trình

511

1.003.114

Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

512

2.002.548

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Toàn trình

513

1.001.082

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

514

2.000.251

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Cấp tỉnh

Toàn trình

515

1.012.081

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

Toàn trình

516

2.001.641

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Cấp tỉnh

Toàn trình

517

1.000.983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cấp tỉnh

Toàn trình

518

1.003.441

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Cấp tỉnh

Toàn trình

519

1.004.662

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

520

1.003.275

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy

Cấp tỉnh

Toàn trình

521

1.003.240

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Cấp tỉnh

Toàn trình

522

2.002.774

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

Cấp tỉnh

Toàn trình

523

2.000.954

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

524

2.001.501

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

525

1.008.989

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

Cấp tỉnh

Toàn trình

526

1.008.990

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Cấp tỉnh

Toàn trình

527

1.002.003

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Cấp tỉnh

Toàn trình

528

2.001.616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

529

1.013.699

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

530

1.001.182

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

531

1.001.191

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

532

1.008.201

Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

533

2.000.518

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

534

1.004.614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Cấp tỉnh

Toàn trình

535

1.013.456

Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

536

1.004.666

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

537

2.001.525

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Cấp tỉnh

Toàn trình

538

2.000.587

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

539

1.004.623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

540

1.004.628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Cấp tỉnh

Toàn trình

541

1.001.440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Cấp tỉnh

Toàn trình

542

1.012.082

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

Toàn trình

543

2.001.622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

544

1.001.432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Cấp tỉnh

Toàn trình

545

1.001.091

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

546

1.003.002

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

547

1.008.991

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Cấp tỉnh

Toàn trình

548

1.013.700

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

549

2.000.592

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

550

1.003.999

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

551

2.001.999

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

552

2.002.385

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Cấp tỉnh

Toàn trình

553

2.001.259

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

554

2.000.977

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Cấp tỉnh

Toàn trình

555

2.000.970

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

556

1.001.392

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

557

2.001.496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

558

1.009.403

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Cấp tỉnh

Toàn trình

559

2.001.680

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

560

2.002.546

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Toàn trình

561

2.002.773

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

Cấp tỉnh

Toàn trình

562

1.001.104

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

563

1.004.191

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

564

1.000.551

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Cấp tỉnh

Toàn trình

565

2.001.687

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

566

1.001.233

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

567

1.011.939

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

568

2.001.611

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Cấp tỉnh

Toàn trình

569

2.001.589

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Cấp tỉnh

Toàn trình

570

1.003.742

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

571

2.001.717

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

572

1.003.784

Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

573

1.003.654

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

574

1.001.147

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

575

1.004.645

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Cấp tỉnh

Toàn trình

576

2.002.004

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

577

1.004.650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Cấp tỉnh

Toàn trình

578

1.001.833

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Cấp tỉnh

Toàn trình

579

1.013.790

Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu

Cấp tỉnh

Toàn trình

580

1.003.888

Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

581

1.009.397

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

582

1.009.399

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Cấp tỉnh

Toàn trình

583

1.009.398

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

584

2.001.179

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Cấp tỉnh

Toàn trình

585

2.001.683

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

586

2.001.613

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Cấp tỉnh

Toàn trình

587

1.001.032

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Cấp tỉnh

Toàn trình

588

1.000.971

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Cấp tỉnh

Toàn trình

589

1.001.376

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

590

1.001.108

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

591

1.000.871

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Cấp tỉnh

Toàn trình

592

1.000.564

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Cấp tỉnh

Toàn trình

593

2.000.829

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

594

1.014.144

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

595

1.000.449

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Cấp tỉnh

Toàn trình

596

1.013.701

Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

597

1.006.427

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

598

1.002.022

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Cấp tỉnh

Toàn trình

599

1.002.013

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Cấp tỉnh

Toàn trình

600

1.001.782

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Toàn trình

601

2.001.209

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Cấp tỉnh

Toàn trình

602

2.001.207

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Cấp tỉnh

Toàn trình

603

2.001.277

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Cấp tỉnh

Toàn trình

604

2.001.631

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Cấp tỉnh

Toàn trình

605

2.002.206

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Cấp tỉnh

Toàn trình

606

2.000.596

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Cấp tỉnh

Toàn trình

607

1.003.676

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

608

1.012.660

Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt nam (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

609

1.012.672

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

610

1.012.655

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

611

1.009.671

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Toàn trình

612

1.001.966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

613

1.012.501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Cấp tỉnh

Toàn trình

614

1.011.518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .

Cấp tỉnh

Toàn trình

615

1.009.669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành .

Cấp tỉnh

Toàn trình

616

1.012.505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

Cấp tỉnh

Toàn trình

617

2.001.770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành .

Cấp tỉnh

Toàn trình

618

1.012.500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

Cấp tỉnh

Toàn trình

619

1.001.973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

620

1.009.386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

621

1.001.088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Cấp tỉnh

Toàn trình

622

2.001.737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

623

1.002.238

Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm

Cấp tỉnh

Toàn trình

624

2.001.740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Cấp tỉnh

Toàn trình

625

1.000.729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

Toàn trình

626

1.003.073

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Cấp tỉnh

Toàn trình

627

1.004.283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Cấp tỉnh

Toàn trình

628

1.000.264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

Cấp tỉnh

Toàn trình

629

1.013.912

Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông

Cấp tỉnh

Toàn trình

630

1.009.478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Cấp tỉnh

Toàn trình

631

2.002.085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Cấp tỉnh

Toàn trình

632

2.002.083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Cấp tỉnh

Toàn trình

633

1.005.142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

Toàn trình

634

1.008.906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp tỉnh

Toàn trình

635

1.008.889

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp tỉnh

Toàn trình

636

1.008.930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

637

1.013.835

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Cấp tỉnh

Toàn trình

638

1.013.840

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Cấp tỉnh

Toàn trình

639

2.002.069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

640

1.000.614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

641

2.001.716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Cấp tỉnh

Toàn trình

642

2.001.247

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

643

1.000.627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Cấp tỉnh

Toàn trình

644

1.001.492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

645

1.002.384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Toàn trình

646

1.002.099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

Toàn trình

647

1.008.915

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập

Cấp tỉnh

Toàn trình

648

1.002.181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

649

1.002.398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

650

2.001.395

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

651

1.002.010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp tỉnh

Toàn trình

652

1.013.731

Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài .

Cấp tỉnh

Toàn trình

653

1.008.933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

654

1.000.880

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

Cấp tỉnh

Toàn trình

655

1.008.935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

656

1.002.153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Cấp tỉnh

Toàn trình

657

1.002.626

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Cấp tỉnh

Toàn trình

658

1.001.842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Cấp tỉnh

Toàn trình

659

1.008.927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

660

1.009.002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

661

1.005.132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Cấp tỉnh

Toàn trình

662

1.013.727

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên .

Cấp tỉnh

Toàn trình

663

2.002.285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

Cấp tỉnh

Toàn trình

664

1.000.321

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

Cấp tỉnh

Toàn trình

665

1.002.268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Cấp tỉnh

Toàn trình

666

1.002.334

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

Cấp tỉnh

Toàn trình

667

1.002.847

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

Cấp tỉnh

Toàn trình

668

2.002.667

Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

Cấp tỉnh

Toàn trình

669

1.003.179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

670

2.001.955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Toàn trình

671

2.000.133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài.

Cấp tỉnh

Toàn trình

672

1.013.818

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

Toàn trình

673

2.002.000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Cấp tỉnh

Toàn trình

674

1.005.114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

675

2.002.010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Cấp tỉnh

Toàn trình

676

2.002.057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Cấp tỉnh

Toàn trình

677

2.002.060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

678

2.002.045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

Toàn trình

679

2.000.720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Cấp tỉnh

Toàn trình

680

2.002.011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

Toàn trình

681

2.002.009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

682

2.001.993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

Toàn trình

683

2.002.041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Toàn trình

684

2.001.199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

Toàn trình

685

2.001.583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Cấp tỉnh

Toàn trình

686

2.002.043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Cấp tỉnh

Toàn trình

687

2.002.042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Cấp tỉnh

Toàn trình

688

2.001.610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

Toàn trình

689

1.001.612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Cấp tỉnh

Toàn trình

690

1.005.280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Cấp tỉnh

Toàn trình

691

1.004.160

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

Cấp tỉnh

Toàn trình

692

1.013.807

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

Toàn trình

693

1.008.925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Cấp tỉnh

Toàn trình

694

2.000.026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài

Cấp tỉnh

Toàn trình

695

1.001.942

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Cấp tỉnh

Toàn trình

696

1.009.394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Cấp tỉnh

Toàn trình

697

1.012.756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

Cấp tỉnh

Toàn trình

698

1.005.464

Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp tỉnh

Toàn trình

699

3.000.024

Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp tỉnh

Toàn trình

700

1.012.091

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Cấp tỉnh

Toàn trình

701

2.002.593

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Toàn trình

702

1.012.893

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

Cấp tỉnh

Một phần

703

1.013.871

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần.

Cấp tỉnh

Một phần

704

1.001.122

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

705

2.001.116

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

706

1.008.909

Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài

Cấp tỉnh

Một phần

707

1.011.711

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Cấp tỉnh

Một phần

708

1.000.718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

709

2.000.765

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

710

2.002.169

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

711

2.001.025

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

712

1.013.760

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

713

1.000.138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

714

1.013.777

Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

Cấp tỉnh

Một phần

715

1.013.762

Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

716

1.013.761

Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

717

1.001.495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

718

1.006.446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

719

2.001.173

Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)

Cấp tỉnh

Một phần

720

2.001.171

Cho phép họp báo trong nước (địa phương)

Cấp tỉnh

Một phần

721

1.014.087

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

722

1.012.258

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

Một phần

723

1.014.078

Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định

Cấp tỉnh

Một phần

724

1.013.759

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

725

1.000.154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

726

1.013.751

Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

727

1.013.755

Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

728

1.013.765

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp tỉnh

Một phần

729

1.013.764

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;

Cấp tỉnh

Một phần

730

1.000.509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp tỉnh

Một phần

731

1.013.938

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài-

Cấp tỉnh

Một phần

732

1.013.752

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại

Cấp tỉnh

Một phần

733

1.013.756

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại

Cấp tỉnh

Một phần

734

3.000.316

Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

Cấp tỉnh

Một phần

735

3.000.302

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục

Cấp tỉnh

Một phần

736

3.000.303

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại

Cấp tỉnh

Một phần

737

3.000.297

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục

Cấp tỉnh

Một phần

738

3.000.298

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại

Cấp tỉnh

Một phần

739

1.005.008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Cấp tỉnh

Một phần

740

1.004.988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Cấp tỉnh

Một phần

741

1.012.953

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Cấp tỉnh

Một phần

742

1.012.954

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại

Cấp tỉnh

Một phần

743

1.012.257

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Cấp tỉnh

Một phần

744

2.002.311

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Cấp tỉnh

Một phần

745

1.013.763

Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

746

1.012.891

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

747

1.012.892

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

Cấp tỉnh

Một phần

748

1.012.898

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê

Cấp tỉnh

Một phần

749

1.012.897

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

Cấp tỉnh

Một phần

750

1.007.765

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

751

1.012.896

Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công

Cấp tỉnh

Một phần

752

1.009.788

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

Cấp tỉnh

Một phần

753

1.009.791

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Cấp tỉnh

Một phần

754

3.000.256

Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

Cấp tỉnh

Một phần

755

1.012.070

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

Cấp tỉnh

Một phần

756

1.013.825

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

Cấp tỉnh

Một phần

757

1.004.345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

758

2.001.814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

759

1.012.883

Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

760

1.001.216

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

761

1.008.722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp tỉnh

Một phần

762

1.008.723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp tỉnh

Một phần

763

1.000.168

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

764

1.008.885

Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài

Cấp tỉnh

Một phần

765

1.001.501

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện

Cấp tỉnh

Một phần

766

2.000.314

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Cấp tỉnh

Một phần

767

1.010.928

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

768

2.002.608

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

Cấp tỉnh

Một phần

769

1.005.411

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

770

1.012.885

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

Cấp tỉnh

Một phần

771

1.013.987

Chấp thuận các tài liệu quản lý an toàn thuộc thẩm quyền của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

772

1.013.326

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

Một phần

773

1.012.498

Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

Cấp tỉnh

Một phần

774

1.004.083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Cấp tỉnh

Một phần

775

1.013.277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

Cấp tỉnh

Một phần

776

2.002.624

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

777

1.003.111

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

778

1.013.857

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.

Cấp tỉnh

Một phần

779

1.003.082

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

Cấp tỉnh

Một phần

780

3.000.466

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

781

1.010.727

Cấp giấy phép môi trường (Cấp tỉnh) ( 1.010727 )

Cấp tỉnh

Một phần

782

1.010.730

Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp tỉnh) (1.010730)

Cấp tỉnh

Một phần

783

2.002.750

Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất

Cấp tỉnh

Một phần

784

1.012.256

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Cấp tỉnh

Một phần

785

1.014.069

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.

Cấp tỉnh

Một phần

786

1.003.580

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Cấp tỉnh

Một phần

787

2.000.655

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Cấp tỉnh

Một phần

788

1.013.036

Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Cấp tỉnh

Một phần

789

2.002.603

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

790

1.009.456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Cấp tỉnh

Một phần

791

1.009.449

Công bố hoạt động khu neo đậu

Cấp tỉnh

Một phần

792

1.006.871

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Cấp tỉnh

Một phần

793

2.002.625

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

Cấp tỉnh

Một phần

794

1.000.672

Công bố lại bến xe khách

Cấp tỉnh

Một phần

795

1.004.694

Công bố mở cảng cá loại 2

Cấp tỉnh

Một phần

796

1.004.654

Công bố mở cảng cá loại I

Cấp tỉnh

Một phần

797

1.009.407

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Cấp tỉnh

Một phần

798

1.004.539

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Cấp tỉnh

Một phần

799

1.009.460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Cấp tỉnh

Một phần

800

1.000.660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Cấp tỉnh

Một phần

801

3.000.449

Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất

Cấp tỉnh

Một phần

802

1.013.890

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động

Cấp tỉnh

Một phần

803

1.012.260

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Cấp tỉnh

Một phần

804

1.012.281

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Cấp tỉnh

Một phần

805

1.010.090

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Cấp tỉnh

Một phần

806

1.013.845

Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.

Cấp tỉnh

Một phần

807

2.000.632

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

808

1.010.595

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

Cấp tỉnh

Một phần

809

1.010.593

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

810

1.009.481

Công nhận khu vực biển Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

811

1.004.943

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

Cấp tỉnh

Một phần

812

1.004.683

Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Cấp tỉnh

Một phần

813

1.003.695

Công nhận làng nghề

Cấp tỉnh

Một phần

814

1.003.727

Công nhận làng nghề truyền thống

Cấp tỉnh

Một phần

815

1.003.712

Công nhận nghề truyền thống

Cấp tỉnh

Một phần

816

1.010.806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Cấp tỉnh

Một phần

817

1.000.288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Cấp tỉnh

Một phần

818

1.000.280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Cấp tỉnh

Một phần

819

1.000.482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp tỉnh

Một phần

820

1.000.691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

Cấp tỉnh

Một phần

821

1.013.937

Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt.

Cấp tỉnh

Một phần

822

1.013.223

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình

Cấp tỉnh

Một phần

823

2.001.236

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

Một phần

824

1.004.923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)

Cấp tỉnh

Một phần

825

1.011.647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

Cấp tỉnh

Một phần

826

3.000.198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

827

1.014.092

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

Cấp tỉnh

Một phần

828

1.014.099

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Cấp tỉnh

Một phần

829

1.012.072

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

830

1.000.715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Cấp tỉnh

Một phần

831

1.000.713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Cấp tỉnh

Một phần

832

1.000.711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Cấp tỉnh

Một phần

833

1.013.896

Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá.

Cấp tỉnh

Một phần

834

1.013.898

Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) .

Cấp tỉnh

Một phần

835

1.002.549

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

Cấp tỉnh

Một phần

836

1.013.809

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

Cấp tỉnh

Một phần

837

1.001.284

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

Cấp tỉnh

Một phần

838

1.011.475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

Cấp tỉnh

Một phần

839

1.008.682

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Cấp tỉnh

Một phần

840

2.001.827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Cấp tỉnh

Một phần

841

1.003.741

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Cấp tỉnh

Một phần

842

2.000.648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

Một phần

843

1.001.765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Cấp tỉnh

Một phần

844

1.003.984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Cấp tỉnh

Một phần

845

2.001.730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Cấp tỉnh

Một phần

846

2.000.331

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

847

1.011.478

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh Cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

Cấp tỉnh

Một phần

848

2.000.604

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Cấp tỉnh

Một phần

849

1.001.271

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Cấp tỉnh

Một phần

850

2.001.293

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm

Cấp tỉnh

Một phần

851

2.000.591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

Cấp tỉnh

Một phần

852

1.007.931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Cấp tỉnh

Một phần

853

1.004.363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

Một phần

854

1.001.686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Cấp tỉnh

Một phần

855

1.008.128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Cấp tỉnh

Một phần

856

1.002.409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

Cấp tỉnh

Một phần

857

2.000.304

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Cấp tỉnh

Một phần

858

1.003.055

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Cấp tỉnh

Một phần

859

1.007.927

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Cấp tỉnh

Một phần

860

1.011.031

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

Cấp tỉnh

Một phần

861

1.008.126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Cấp tỉnh

Một phần

862

1.000.998

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

Cấp tỉnh

Một phần

863

1.000.475

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Cấp tỉnh

Một phần

864

2.000.354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Cấp tỉnh

Một phần

865

2.000.142

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Cấp tỉnh

Một phần

866

1.000.706

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

Cấp tỉnh

Một phần

867

1.005.184

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

Cấp tỉnh

Một phần

868

2.001.424

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

Cấp tỉnh

Một phần

869

2.000.163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

870

2.000.387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

871

2.000.073

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Cấp tỉnh

Một phần

872

2.000.196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

873

2.000.194

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Cấp tỉnh

Một phần

874

2.000.637

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

875

2.001.624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

876

2.000.190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

877

1.000.981

Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

878

1.014.010

Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

Một phần

879

1.001.138

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Cấp tỉnh

Một phần

880

2.000.559

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Cấp tỉnh

Một phần

881

2.001.781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

882

2.000.351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Một phần

883

2.000.370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Cấp tỉnh

Một phần

884

2.000.362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Cấp tỉnh

Một phần

885

2.000.255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Cấp tỉnh

Một phần

886

1.012.438

Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

Cấp tỉnh

Một phần

887

1.000.028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Cấp tỉnh

Một phần

888

2.000.662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Cấp tỉnh

Một phần

889

2.000.626

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

890

1.007.929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

Cấp tỉnh

Một phần

891

1.003.971

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

Một phần

892

1.008.122

Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Cấp tỉnh

Một phần

893

2.000.378

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

Cấp tỉnh

Một phần

894

2.001.646

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Cấp tỉnh

Một phần

895

1.012.441

Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

Cấp tỉnh

Một phần

896

2.001.434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

897

1.000.376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

898

2.000.063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

899

2.002.604

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

Cấp tỉnh

Một phần

900

1.008.911

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

901

2.000.025

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

Một phần

902

1.013.941

Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam-

Cấp tỉnh

Một phần

903

1.000.778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Cấp tỉnh

Một phần

904

2.002.615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

Cấp tỉnh

Một phần

905

1.013.259

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

Cấp tỉnh

Một phần

906

3.000.179

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

907

1.001.777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

Cấp tỉnh

Một phần

908

1.010.696

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Cấp tỉnh

Một phần

909

2.000.673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

Một phần

910

1.001.158

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp tỉnh

Một phần

911

2.000.147

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Cấp tỉnh

Một phần

912

1.007.926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

Cấp tỉnh

Một phần

913

1.008.003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Cấp tỉnh

Một phần

914

1.012.001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

915

1.004.546

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Cấp tỉnh

Một phần

916

1.001.751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

Cấp tỉnh

Một phần

917

2.001.675

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Cấp tỉnh

Một phần

918

1.013.219

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Cấp tỉnh

Một phần

919

2.001.959

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

920

1.013.418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

921

1.003.880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Một phần

922

2.001.426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

923

1.003.870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Một phần

924

1.001.131

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

925

1.013.864

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

926

1.013.860

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

927

1.000.259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

Một phần

928

1.013.824

Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.

Cấp tỉnh

Một phần

929

1.013.855

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

Cấp tỉnh

Một phần

930

1.004.913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Cấp tỉnh

Một phần

931

2.002.795

Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao

Cấp tỉnh

Một phần

932

2.002.794

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển

Cấp tỉnh

Một phần

933

2.000.221

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Một phần

934

1.014.125

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

Một phần

935

2.000.229

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Một phần

936

2.000.972

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

Cấp tỉnh

Một phần

937

2.000.873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

938

1.002.338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

939

1.012.062

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

940

1.013.886

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

941

1.013.838

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế.

Cấp tỉnh

Một phần

942

3.000.448

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B

Cấp tỉnh

Một phần

943

1.012.415

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Cấp tỉnh

Một phần

944

1.012.416

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Cấp tỉnh

Một phần

945

1.012.418

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp tỉnh

Một phần

946

1.005.091

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Cấp tỉnh

Một phần

947

2.000.997

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

Cấp tỉnh

Một phần

948

2.001.241

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Cấp tỉnh

Một phần

949

1.000.389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

950

2.000.189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

951

1.000.167

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

952

1.013.004

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Cấp tỉnh

Một phần

953

1.000.350

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

954

1.003.650

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Cấp tỉnh

Một phần

955

1.013.829

Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu.

Cấp tỉnh

Một phần

956

1.014.076

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Cấp tỉnh

Một phần

957

1.002.758

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

958

2.001.547

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

959

1.011.506

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

960

1.013.935

Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư

Cấp tỉnh

Một phần

961

2.002.791

Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

Cấp tỉnh

Một phần

962

2.001.796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Một phần

963

1.004.427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Một phần

964

1.002.693

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Cấp tỉnh

Một phần

965

1.013.230

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp tỉnh

Một phần

966

1.013.412

Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

967

1.013.416

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

968

1.010.935

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.

Cấp tỉnh

Một phần

969

1.012.900

Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản

Cấp tỉnh

Một phần

970

1.000.987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

971

1.013.401

Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

972

1.013.411

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

973

1.013.222

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài..

Cấp tỉnh

Một phần

974

1.004.122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Cấp tỉnh

Một phần

975

1.013.321

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Cấp tỉnh

Một phần

976

1.004.223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

Cấp tỉnh

Một phần

977

1.004.179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)

Cấp tỉnh

Một phần

978

2.000.272

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Một phần

979

1.000.774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Cấp tỉnh

Một phần

980

2.000.361

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Cấp tỉnh

Một phần

981

1.005.189

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

982

1.013.883

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu .

Cấp tỉnh

Một phần

983

1.013.881

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng .

Cấp tỉnh

Một phần

984

1.013.880

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ .

Cấp tỉnh

Một phần

985

1.013.875

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu .

Cấp tỉnh

Một phần

986

2.001.791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Một phần

987

1.003.592

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

Cấp tỉnh

Một phần

988

1.004.021

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

Cấp tỉnh

Một phần

989

1.013.951

Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh

Cấp tỉnh

Một phần

990

2.002.788

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

Cấp tỉnh

Một phần

991

2.002.783

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)

Cấp tỉnh

Một phần

992

1.004.232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

Cấp tỉnh

Một phần

993

1.008.675

Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Cấp tỉnh

Một phần

994

1.005.134

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

Cấp tỉnh

Một phần

995

1.013.236

Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp tỉnh

Một phần

996

1.013.238

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp tỉnh

Một phần

997

1.012.990

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

Cấp tỉnh

Một phần

998

1.010.831

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

Cấp tỉnh

Một phần

999

1.011.507

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1000

1.014.100

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Cấp tỉnh

Một phần

1001

1.012.073

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

1002

1.004.734

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Cấp tỉnh

Một phần

1003

1.005.319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1004

1.013.894

Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1005

1.011.477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

Cấp tỉnh

Một phần

1006

2.000.647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

Một phần

1007

1.004.993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Cấp tỉnh

Một phần

1008

1.001.693

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Cấp tỉnh

Một phần

1009

2.000.172

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Một phần

1010

2.000.210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Một phần

1011

1.011.479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh Cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

Cấp tỉnh

Một phần

1012

1.001.770

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Một phần

1013

2.001.665

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Cấp tỉnh

Một phần

1014

2.001.278

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm

Cấp tỉnh

Một phần

1015

2.000.535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

Cấp tỉnh

Một phần

1016

1.007.932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Cấp tỉnh

Một phần

1017

1.004.346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

Một phần

1018

1.013.110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

Cấp tỉnh

Một phần

1019

1.001.296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Cấp tỉnh

Một phần

1020

1.000.709

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Cấp tỉnh

Một phần

1021

1.003.064

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Cấp tỉnh

Một phần

1022

1.007.928

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Cấp tỉnh

Một phần

1023

1.008.127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Cấp tỉnh

Một phần

1024

1.000.455

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Cấp tỉnh

Một phần

1025

2.000.279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Cấp tỉnh

Một phần

1026

2.000.156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Cấp tỉnh

Một phần

1027

2.000.136

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Cấp tỉnh

Một phần

1028

1.000.387

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

Cấp tỉnh

Một phần

1029

1.005.372

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

Cấp tỉnh

Một phần

1030

1.000.510

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

Cấp tỉnh

Một phần

1031

1.000.444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

1032

2.000.376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

1033

2.000.207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Cấp tỉnh

Một phần

1034

1.000.425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

1035

2.000.187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Cấp tỉnh

Một phần

1036

2.000.640

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1037

2.000.636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

1038

2.000.167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1039

1.000.948

Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1040

1.006.780

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Cấp tỉnh

Một phần

1041

2.000.552

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Cấp tỉnh

Một phần

1042

2.000.340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1043

1.012.439

Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

Cấp tỉnh

Một phần

1044

2.000.665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Cấp tỉnh

Một phần

1045

2.000.622

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1046

2.001.630

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Cấp tỉnh

Một phần

1047

1.003.992

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

Cấp tỉnh

Một phần

1048

1.012.442

Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

Cấp tỉnh

Một phần

1049

2.001.433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1050

1.000.361

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1051

2.000.450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1052

2.002.606

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

Cấp tỉnh

Một phần

1053

2.002.617

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

Cấp tỉnh

Một phần

1054

1.013.261

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

Cấp tỉnh

Một phần

1055

1.012.429

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

Cấp tỉnh

Một phần

1056

1.012.432

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

Cấp tỉnh

Một phần

1057

1.005.210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

Cấp tỉnh

Một phần

1058

1.001.623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

Cấp tỉnh

Một phần

1059

2.000.664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Một phần

1060

2.000.672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

Một phần

1061

1.001.248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1062

2.000.555

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

Một phần

1063

1.013.635

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

Một phần

1064

1.013.990

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Cấp tỉnh

Một phần

1065

1.012.002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

1066

1.004.524

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Cấp tỉnh

Một phần

1067

1.013.217

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Cấp tỉnh

Một phần

1068

1.012.907

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)

Cấp tỉnh

Một phần

1069

1.012.910

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)

Cấp tỉnh

Một phần

1070

1.013.893

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất.

Cấp tỉnh

Một phần

1071

1.013.884

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn.

Cấp tỉnh

Một phần

1072

1.013.865

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm.

Cấp tỉnh

Một phần

1073

1.013.873

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.

Cấp tỉnh

Một phần

1074

1.014.126

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

Một phần

1075

1.012.417

Cấp lại giấy chứng nhận lương y

Cấp tỉnh

Một phần

1076

1.012.419

Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp tỉnh

Một phần

1077

1.003.634

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Cấp tỉnh

Một phần

1078

2.001.161

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1079

2.001.175

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1080

1.010.936

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Cấp tỉnh

Một phần

1081

1.012.901

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)

Cấp tỉnh

Một phần

1082

1.012.902

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)

Cấp tỉnh

Một phần

1083

1.000.943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1084

1.012.279

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

Một phần

1085

1.013.420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

Cấp tỉnh

Một phần

1086

1.013.417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

Cấp tỉnh

Một phần

1087

1.012.272

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp tỉnh

Một phần

1088

1.012.290

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Cấp tỉnh

Một phần

1089

2.000.444

Cấp lại giấy phép nhận chìm ( Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1090

1.013.235

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)

Cấp tỉnh

Một phần

1091

3.000.496

Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

Cấp tỉnh

Một phần

1092

3.000.438

Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1093

1.005.405

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1094

1.014.011

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

Một phần

1095

2.000.027

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

Một phần

1096

1.014.104

Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Cấp tỉnh

Một phần

1097

1.013.105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

Cấp tỉnh

Một phần

1098

1.001.322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Cấp tỉnh

Một phần

1099

1.011.705

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

Cấp tỉnh

Một phần

1100

1.013.237

Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Cấp tỉnh

Một phần

1101

1.012.906

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

Cấp tỉnh

Một phần

1102

1.013.878

Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III.

Cấp tỉnh

Một phần

1103

1.013.869

Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.

Cấp tỉnh

Một phần

1104

1.012.278

Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

Một phần

1105

1.012.289

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Cấp tỉnh

Một phần

1106

1.012.271

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp tỉnh

Một phần

1107

3.000.435

Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1108

1.007.999

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng).

Cấp tỉnh

Một phần

1109

1.013.991

Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh

Cấp tỉnh

Một phần

1110

1.014.090

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Cấp tỉnh

Một phần

1111

2.000.890

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

Một phần

1112

1.007.994

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

Cấp tỉnh

Một phần

1113

1.014.105

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Cấp tỉnh

Một phần

1114

1.013.644

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1115

2.000.645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

Một phần

1116

2.000.197

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1117

2.001.619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

1118

2.000.176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1119

1.000.911

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1120

2.000.204

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1121

2.001.636

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Cấp tỉnh

Một phần

1122

1.004.007

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

Cấp tỉnh

Một phần

1123

2.000.666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Một phần

1124

2.000.669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

Một phần

1125

1.013.419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1126

1.013.989

Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định

Cấp tỉnh

Một phần

1127

1.013.034

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Cấp tỉnh

Một phần

1128

3.000.242

Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1129

1.003.851

Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

Cấp tỉnh

Một phần

1130

1.011.508

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1131

1.000.704

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

Cấp tỉnh

Một phần

1132

1.000.965

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

Cấp tỉnh

Một phần

1133

1.000.742

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

Cấp tỉnh

Một phần

1134

1.000.481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Cấp tỉnh

Một phần

1135

2.000.390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Cấp tỉnh

Một phần

1136

2.000.078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Cấp tỉnh

Một phần

1137

2.000.146

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

Cấp tỉnh

Một phần

1138

1.000.649

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

Cấp tỉnh

Một phần

1139

1.000.491

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

Cấp tỉnh

Một phần

1140

2.000.211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

1141

2.000.371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

1142

2.000.201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Cấp tỉnh

Một phần

1143

2.000.180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

1144

2.000.175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Cấp tỉnh

Một phần

1145

1.012.440

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

Cấp tỉnh

Một phần

1146

1.012.443

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

Cấp tỉnh

Một phần

1147

1.012.430

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

Cấp tỉnh

Một phần

1148

1.012.433

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3.

Cấp tỉnh

Một phần

1149

2.000.652

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1150

2.001.172

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1151

1.013.224

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài..

Cấp tỉnh

Một phần

1152

1.013.058

Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1153

1.013.231

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp tỉnh

Một phần

1154

2.001.765

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Cấp tỉnh

Một phần

1155

2.002.793

Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư

Cấp tỉnh

Một phần

1156

2.002.792

Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

Cấp tỉnh

Một phần

1157

2.002.780

Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

Cấp tỉnh

Một phần

1158

2.002.785

Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)

Cấp tỉnh

Một phần

1159

1.003.666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Cấp tỉnh

Một phần

1160

1.007.998

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

1161

1.004.915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Cấp tỉnh

Một phần

1162

1.004.918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

Cấp tỉnh

Một phần

1163

1.004.697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Cấp tỉnh

Một phần

1164

1.013.817

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Cấp tỉnh

Một phần

1165

1.013.934

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ

Cấp tỉnh

Một phần

1166

1.004.359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Cấp tỉnh

Một phần

1167

1.004.678

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

Cấp tỉnh

Một phần

1168

1.003.135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Cấp tỉnh

Một phần

1169

1.013.811

Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)

Cấp tỉnh

Một phần

1170

1.013.815

Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội

Cấp tỉnh

Một phần

1171

1.004.756

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

Cấp tỉnh

Một phần

1172

2.001.064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y Cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Cấp tỉnh

Một phần

1173

1.000.049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Cấp tỉnh

Một phần

1174

1.004.446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1175

1.012.064

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

1176

1.012.063

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

1177

1.005.406

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1178

2.001.783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1179

1.004.343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1180

1.001.441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Cấp tỉnh

Một phần

1181

2.000.472

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1182

1.000.358

Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1183

2.000.327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1184

2.002.607

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

Cấp tỉnh

Một phần

1185

1.004.481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Cấp tỉnh

Một phần

1186

1.012.431

Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

Cấp tỉnh

Một phần

1187

1.012.434

Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

Cấp tỉnh

Một phần

1188

1.003.058

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1189

1.012.291

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Cấp tỉnh

Một phần

1190

1.012.273

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp tỉnh

Một phần

1191

1.013.322

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Cấp tỉnh

Một phần

1192

2.002.789

Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

Cấp tỉnh

Một phần

1193

2.002.784

Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)

Cấp tỉnh

Một phần

1194

1.013.233

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Cấp tỉnh

Một phần

1195

3.000.437

Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1196

1.013.874

Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .

Cấp tỉnh

Một phần

1197

1.003.640

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

Cấp tỉnh

Một phần

1198

1.004.935

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1199

1.012.890

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1200

2.001.738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Cấp tỉnh

Một phần

1201

1.004.211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

Cấp tỉnh

Một phần

1202

1.004.167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

Cấp tỉnh

Một phần

1203

1.004.228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

Cấp tỉnh

Một phần

1204

1.005.401

Giao khu vực biển (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1205

1.012.567

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1206

1.011.769

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

Cấp tỉnh

Một phần

1207

1.013.823

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

Cấp tỉnh

Một phần

1208

1.013.828

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển

Cấp tỉnh

Một phần

1209

1.001.664

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1210

1.012.894

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

Cấp tỉnh

Một phần

1211

2.002.341

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

Cấp tỉnh

Một phần

1212

2.000.839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Cấp tỉnh

Một phần

1213

1.001.881

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Cấp tỉnh

Một phần

1214

1.010.822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Cấp tỉnh

Một phần

1215

1.012.805

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1216

1.003.160

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Cấp tỉnh

Một phần

1217

1.004.878

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Cấp tỉnh

Một phần

1218

1.003.976

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Cấp tỉnh

Một phần

1219

2.002.192

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1220

1.000.716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1221

2.001.021

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Cấp tỉnh

Một phần

1222

1.013.754

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

1223

1.013.758

Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

Cấp tỉnh

Một phần

1224

1.012.988

Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

Cấp tỉnh

Một phần

1225

3.000.305

Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Cấp tỉnh

Một phần

1226

3.000.300

Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Cấp tỉnh

Một phần

1227

1.000.553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1228

1.004.991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Cấp tỉnh

Một phần

1229

1.012.956

Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Cấp tỉnh

Một phần

1230

1.013.767

Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập

Cấp tỉnh

Một phần

1231

2.000.166

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Cấp tỉnh

Một phần

1232

1.012.735

Hiệp thương giá

Cấp tỉnh

Một phần

1233

1.010.823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Cấp tỉnh

Một phần

1234

2.002.343

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1235

1.005.219

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cấp tỉnh

Một phần

1236

2.002.105

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cấp tỉnh

Một phần

1237

1.003.397

Hỗ trợ dự án liên kết (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1238

1.004.056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Cấp tỉnh

Một phần

1239

2.002.418

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

Cấp tỉnh

Một phần

1240

2.000.148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Cấp tỉnh

Một phần

1241

2.001.061

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1242

1.013.037

Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Cấp tỉnh

Một phần

1243

1.013.948

Khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh.

Cấp tỉnh

Một phần

1244

1.000.705

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1245

1.013.748

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ.

Cấp tỉnh

Một phần

1246

1.010.807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Cấp tỉnh

Một phần

1247

2.000.981

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

Cấp tỉnh

Một phần

1248

2.000.993

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

Một phần

1249

1.009.794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1250

1.003.486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

1251

1.003.395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

1252

1.013.723

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

1253

1.003.703

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

1254

1.013.747

Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.

Cấp tỉnh

Một phần

1255

1.013.799

Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước

Cấp tỉnh

Một phần

1256

1.008.125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

1257

1.013.841

Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025.

Cấp tỉnh

Một phần

1258

1.013.876

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần.

Cấp tỉnh

Một phần

1259

1.011.675

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1260

1.000.058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1261

2.000.746

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1262

1.013.780

Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

Một phần

1263

1.000.502

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Cấp tỉnh

Một phần

1264

1.013.730

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên)

Cấp tỉnh

Một phần

1265

3.000.160

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Cấp tỉnh

Một phần

1266

1.011.470

Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Cấp tỉnh

Một phần

1267

1.012.690

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1268

1.008.409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1269

1.000.071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1270

1.013.394

Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

Cấp tỉnh

Một phần

1271

1.012.413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

Cấp tỉnh

Một phần

1272

1.000.055

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Cấp tỉnh

Một phần

1273

1.000.081

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1274

1.000.084

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1275

1.013.863

Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1276

1.007.916

Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Cấp tỉnh

Một phần

1277

1.003.188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Một phần

1278

1.000.047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Cấp tỉnh

Một phần

1279

1.000.892

Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển

Cấp tỉnh

Một phần

1280

1.003.211

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

Một phần

1281

1.003.203

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1282

2.001.804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1283

2.001.787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1284

1.008.408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

1285

1.012.687

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1286

1.003.867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1287

1.005.095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

Một phần

1288

2.002.191

Phục hồi danh dự (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1289

1.014.022

Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Cấp tỉnh

Một phần

1290

1.012.689

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

Cấp tỉnh

Một phần

1291

3.000.152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Cấp tỉnh

Một phần

1292

1.001.806

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Cấp tỉnh

Một phần

1293

1.012.833

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Cấp tỉnh

Một phần

1294

1.012.834

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1295

1.007.949

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt dộng

Cấp tỉnh

Một phần

1296

1.012.691

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

Cấp tỉnh

Một phần

1297

1.012.692

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Cấp tỉnh

Một phần

1298

1.000.940

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

Cấp tỉnh

Một phần

1299

1.013.753

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

1300

1.013.757

Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

1301

3.000.317

Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

Một phần

1302

3.000.304

Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật

Cấp tỉnh

Một phần

1303

3.000.299

Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

Cấp tỉnh

Một phần

1304

1.004.999

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

Cấp tỉnh

Một phần

1305

1.012.955

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Cấp tỉnh

Một phần

1306

1.013.932

Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của nhà nước.

Cấp tỉnh

Một phần

1307

1.013.946

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

Cấp tỉnh

Một phần

1308

1.013.813

Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

Cấp tỉnh

Một phần

1309

2.002.605

Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

Cấp tỉnh

Một phần

1310

1.003.384

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Cấp tỉnh

Một phần

1311

1.000.969

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1312

1.005.400

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1313

2.002.790

Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

Cấp tỉnh

Một phần

1314

1.004.921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)

Cấp tỉnh

Một phần

1315

3.000.436

Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1316

1.013.889

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

1317

1.013.847

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS).

Cấp tỉnh

Một phần

1318

2.000.680

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1319

1.000.970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1320

1.000.159

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1321

1.012.071

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

Cấp tỉnh

Một phần

1322

1.012.657

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1323

1.012.659

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1324

1.012.632

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1325

1.012.637

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1326

1.012.646

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1327

1.012.648

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1328

1.012.658

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1329

1.012.656

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1330

1.012.653

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1331

1.012.661

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1332

1.012.639

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1333

1.012.921

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1334

1.010.594

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Cấp tỉnh

Một phần

1335

1.008.905

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

1336

1.008.904

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1337

2.002.047

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Cấp tỉnh

Một phần

1338

1.008.910

Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp tỉnh

Một phần

1339

2.000.568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

Một phần

1340

1.001.677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Cấp tỉnh

Một phần

1341

1.001.747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Một phần

1342

2.001.254

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1343

1.009.448

Thiết lập khu neo đậu

Cấp tỉnh

Một phần

1344

1.010.937

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Cấp tỉnh

Một phần

1345

1.013.035

Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV

Cấp tỉnh

Một phần

1346

1.014.021

Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận

Cấp tỉnh

Một phần

1347

1.014.127

Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

Một phần

1348

1.013.421

Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1349

1.012.276

Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

Một phần

1350

1.003.401

Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Một phần

1351

3.000.324

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Cấp tỉnh

Một phần

1352

1.013.916

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1353

1.013.956

Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1354

1.013.958

Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1355

1.013.925

Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1356

1.013.928

Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1357

1.013.924

Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1358

1.013.959

Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1359

1.013.922

Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1360

1.013.942

Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1361

1.013.954

Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1362

1.013.974

Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc

Cấp tỉnh

Một phần

1363

1.013.963

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1364

1.013.955

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1365

1.011.819

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

1366

2.000.529

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh) quyết định thành lập

Cấp tỉnh

Một phần

1367

3.000.306

Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

Một phần

1368

3.000.315

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

Một phần

1369

3.000.301

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật

Cấp tỉnh

Một phần

1370

1.012.959

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

Cấp tỉnh

Một phần

1371

1.012.958

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên

Cấp tỉnh

Một phần

1372

1.012.944

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Cấp tỉnh

Một phần

1373

1.010.927

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Cấp tỉnh

Một phần

1374

2.000.451

Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1375

2.000.130

Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1376

1.013.820

Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1377

1.012.427

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1378

1.010.596

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Cấp tỉnh

Một phần

1379

2.000.619

Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1380

1.014.102

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Cấp tỉnh

Một phần

1381

2.000.033

Thông báo hoạt động khuyến mại

Cấp tỉnh

Một phần

1382

1.012.905

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Cấp tỉnh

Một phần

1383

2.002.676

Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Cấp tỉnh

Một phần

1384

1.012.903

Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

Cấp tỉnh

Một phần

1385

2.001.474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Cấp tỉnh

Một phần

1386

1.013.872

Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .

Cấp tỉnh

Một phần

1387

2.000.046

Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Cấp tỉnh

Một phần

1388

2.000.609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Cấp tỉnh

Một phần

1389

1.012.884

Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

Cấp tỉnh

Một phần

1390

2.002.756

Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số

Cấp tỉnh

Một phần

1391

1.012.882

Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

Cấp tỉnh

Một phần

1392

1.013.239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1393

1.013.234

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;

Cấp tỉnh

Một phần

1394

1.009.492

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1395

1.009.491

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1396

1.010.733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)

Cấp tỉnh

Một phần

1397

1.012.895

Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

Cấp tỉnh

Một phần

1398

2.000.079

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Cấp tỉnh

Một phần

1399

1.009.494

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1400

1.009.493

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1401

1.010.735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) (1.010735)

Cấp tỉnh

Một phần

1402

1.007.918

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Cấp tỉnh quyết định đầu tư

Cấp tỉnh

Một phần

1403

1.014.203

Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.

Cấp tỉnh

Một phần

1404

1.013.399

Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1405

2.001.850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

Cấp tỉnh

Một phần

1406

1.012.821

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

Cấp tỉnh

Một phần

1407

2.001.313

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1408

2.001.300

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1409

2.001.322

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1410

1.003.221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1411

1.003.232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1412

3.000.291

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất

Cấp tỉnh

Một phần

1413

1.009.463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Cấp tỉnh

Một phần

1414

2.002.732

Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái

Cấp tỉnh

Một phần

1415

3.000.463

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Cấp tỉnh

Một phần

1416

2.002.383

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

Một phần

1417

2.002.312

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Cấp tỉnh

Một phần

1418

3.000.452

Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Cấp tỉnh

Một phần

1419

2.002.731

Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

Cấp tỉnh

Một phần

1420

1.009.772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Cấp tỉnh

Một phần

1421

1.009.662

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Một phần

1422

1.009.736

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Cấp tỉnh

Một phần

1423

1.009.777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Cấp tỉnh

Một phần

1424

1.009.748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP

Cấp tỉnh

Một phần

1425

1.009.645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1426

1.009.742

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

Cấp tỉnh

Một phần

1427

3.000.507

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương

Cấp tỉnh

Một phần

1428

1.009.642

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1429

1.009.755

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Một phần

1430

2.001.208

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1431

3.000.469

Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2

Cấp tỉnh

Một phần

1432

3.000.488

Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường.

Cấp tỉnh

Một phần

1433

1.003.646

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng Cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Cấp tỉnh

Một phần

1434

1.003.835

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Cấp tỉnh

Một phần

1435

1.001.455

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Một phần

1436

1.004.580

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Một phần

1437

1.004.551

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Một phần

1438

1.004.503

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Một phần

1439

1.004.572

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Một phần

1440

1.004.594

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Cấp tỉnh

Một phần

1441

1.003.490

Thủ tục công nhận khu du lịch Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1442

1.004.528

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Cấp tỉnh

Một phần

1443

1.013.971

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh

Cấp tỉnh

Một phần

1444

2.002.001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Cấp tỉnh

Một phần

1445

1.013.961

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao-

Cấp tỉnh

Một phần

1446

1.013.969

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.

Cấp tỉnh

Một phần

1447

1.013.964

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.

Cấp tỉnh

Một phần

1448

1.013.960

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân

Cấp tỉnh

Một phần

1449

1.013.957

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức

Cấp tỉnh

Một phần

1450

1.011.937

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1451

3.000.461

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1452

3.000.458

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Cấp tỉnh

Một phần

1453

3.000.455

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng

Cấp tỉnh

Một phần

1454

2.002.725

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Cấp tỉnh

Một phần

1455

1.013.779

Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép

Cấp tỉnh

Một phần

1456

1.001.223

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

Cấp tỉnh

Một phần

1457

1.000.922

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Cấp tỉnh

Một phần

1458

1.005.136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Cấp tỉnh

Một phần

1459

2.001.895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1460

3.000.474

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân (đối với các giải thưởng do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã - hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, Hội, Hiệp hội ở Trung ương, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố tổ chức)

Cấp tỉnh

Một phần

1461

3.000.477

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

Cấp tỉnh

Một phần

1462

3.000.475

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn

Cấp tỉnh

Một phần

1463

3.000.483

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1464

3.000.479

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

Cấp tỉnh

Một phần

1465

3.000.487

Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo

Cấp tỉnh

Một phần

1466

3.000.486

Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo

Cấp tỉnh

Một phần

1467

1.014.190

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng)

Cấp tỉnh

Một phần

1468

3.000.482

Thủ tục cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận

Cấp tỉnh

Một phần

1469

3.000.462

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1470

3.000.460

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Cấp tỉnh

Một phần

1471

3.000.456

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng

Cấp tỉnh

Một phần

1472

3.000.451

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Cấp tỉnh

Một phần

1473

1.008.891

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Cấp tỉnh

Một phần

1474

3.000.450

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Cấp tỉnh

Một phần

1475

2.002.380

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Cấp tỉnh

Một phần

1476

1.000.963

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1477

1.001.029

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1478

1.001.008

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Cấp tỉnh

Một phần

1479

1.013.919

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Cấp tỉnh

Một phần

1480

2.001.998

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Cấp tỉnh

Một phần

1481

1.011.938

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1482

3.000.464

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1483

3.000.459

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Cấp tỉnh

Một phần

1484

3.000.457

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng

Cấp tỉnh

Một phần

1485

3.000.454

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Cấp tỉnh

Một phần

1486

3.000.476

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn

Cấp tỉnh

Một phần

1487

3.000.478

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

Cấp tỉnh

Một phần

1488

3.000.481

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

Cấp tỉnh

Một phần

1489

3.000.485

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

Cấp tỉnh

Một phần

1490

3.000.480

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

Cấp tỉnh

Một phần

1491

1.014.192

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng).

Cấp tỉnh

Một phần

1492

2.002.384

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

Một phần

1493

1.009.774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Cấp tỉnh

Một phần

1494

1.009.665

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Một phần

1495

1.007.623

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1496

1.013.966

Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ

Cấp tỉnh

Một phần

1497

1.013.972

Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.

Cấp tỉnh

Một phần

1498

3.000.453

Thủ tục cấp đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Cấp tỉnh

Một phần

1499

2.002.727

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Cấp tỉnh

Một phần

1500

1.014.191

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng).

Cấp tỉnh

Một phần

1501

2.002.729

Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái

Cấp tỉnh

Một phần

1502

2.002.728

Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

Cấp tỉnh

Một phần

1503

1.013.970

Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1504

2.002.381

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

Một phần

1505

1.013.778

Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh

Cấp tỉnh

Một phần

1506

1.009.659

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Một phần

1507

1.009.770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1508

3.000.506

Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương

Cấp tỉnh

Một phần

1509

1.006.221

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Cấp tỉnh

Một phần

1510

1.006.222

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

Cấp tỉnh

Một phần

1511

2.002.411

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1512

2.002.407

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1513

2.002.394

Thủ tục giải quyết tố cáo tại Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1514

1.013.652

Thủ tục hành chính Cấp tỉnh: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1515

2.001.137

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

Cấp tỉnh

Một phần

1516

1.002.690

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

Cấp tỉnh

Một phần

1517

3.000.161

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Cấp tỉnh

Một phần

1518

2.001.143

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

Cấp tỉnh

Một phần

1519

2.001.643

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Cấp tỉnh

Một phần

1520

3.000.471

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

Cấp tỉnh

Một phần

1521

3.000.473

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

Cấp tỉnh

Một phần

1522

1.003.743

Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1523

1.000.483

Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá)

Cấp tỉnh

Một phần

1524

2.001.264

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Cấp tỉnh

Một phần

1525

1.009.661

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Một phần

1526

1.009.771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1527

2.002.039

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1528

1.013.973

Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

Cấp tỉnh

Một phần

1529

2.002.382

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

Một phần

1530

2.001.100

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1531

1.009.731

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Cấp tỉnh

Một phần

1532

1.009.776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Cấp tỉnh

Một phần

1533

2.002.036

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Cấp tỉnh

Một phần

1534

1.013.127

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT

Cấp tỉnh

Một phần

1535

1.013.126

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1536

1.009.729

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1537

1.009.775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

Cấp tỉnh

Một phần

1538

1.010.943

Thủ tục tiếp công dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1539

2.002.038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Cấp tỉnh

Một phần

1540

1.003.560

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1541

1.012.353

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

Một phần

1542

2.002.709

Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN Cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1543

2.002.722

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1544

3.000.252

Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

Cấp tỉnh

Một phần

1545

3.000.255

Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Cấp tỉnh

Một phần

1546

1.008.377

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1547

1.008.379

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1548

3.000.214

Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1549

2.002.499

Thủ tục xử lý đơn tại Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1550

2.002.502

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

1551

1.009.768

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Cấp tỉnh

Một phần

1552

1.009.656

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Cấp tỉnh

Một phần

1553

1.009.657

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Cấp tỉnh

Một phần

1554

1.009.769

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Cấp tỉnh

Một phần

1555

1.009.759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1556

1.009.646

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1557

1.009.757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh (BQL)

Cấp tỉnh

Một phần

1558

1.009.653

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1559

1.009.765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1560

1.009.652

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1561

1.009.764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1562

1.009.647

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1563

1.009.760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1564

1.009.649

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1565

1.009.762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1566

1.009.650

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1567

1.009.763

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1568

1.009.654

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1569

1.009.766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1570

1.009.655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1571

1.009.767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND Cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Một phần

1572

2.002.726

Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Cấp tỉnh

Một phần

1573

3.000.472

Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường

Cấp tỉnh

Một phần

1574

3.000.470

Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2

Cấp tỉnh

Một phần

1575

3.000.508

Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

Cấp tỉnh

Một phần

1576

1.009.644

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1577

2.002.724

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1578

2.002.711

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ Cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1579

3.000.484

Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1580

1.013.968

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1581

2.001.269

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Cấp tỉnh

Một phần

1582

2.002.723

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1583

2.002.710

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ Cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1584

3.000.259

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1585

3.000.254

Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

Cấp tỉnh

Một phần

1586

1.009.773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Cấp tỉnh

Một phần

1587

2.002.479

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Cấp tỉnh

Một phần

1588

2.002.480

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1589

3.000.447

Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B

Cấp tỉnh

Một phần

1590

1.004.135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1591

2.001.777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1592

1.005.408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1593

1.013.324

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Cấp tỉnh

Một phần

1594

1.000.942

Trả lại giấy phép nhận chìm (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1595

1.005.399

Trả lại khu vực biển (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1596

3.000.181

Tuyển sinh trung học phổ thông

Cấp tỉnh

Một phần

1597

1.004.669

Tên thủ tục: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1598

1.002.395

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Cấp tỉnh

Một phần

1599

1.013.945

Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

Cấp tỉnh

Một phần

1600

1.011.547

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

Cấp tỉnh

Một phần

1601

1.011.546

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

Cấp tỉnh

Một phần

1602

3.000.257

Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1603

1.000.045

Xác nhận bảng kê lâm sản

Cấp tỉnh

Một phần

1604

2.002.058

Xác nhận chuyên gia (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1605

1.013.732

Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1606

2.000.324

Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1607

1.013.325

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

Cấp tỉnh

Một phần

1608

3.000.159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

1609

1.004.680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Cấp tỉnh

Một phần

1610

1.004.656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Cấp tỉnh

Một phần

1611

1.007.933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Cấp tỉnh

Một phần

1612

2.002.193

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1613

1.013.746

Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng.

Cấp tỉnh

Một phần

1614

1.001.386

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Cấp tỉnh

Một phần

1615

1.013.338

Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

Một phần

1616

2.001.806

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Cấp tỉnh

Một phần

1617

1.012.471

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1618

1.009.249

Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền

Cấp tỉnh

Một phần

1619

1.009.346

Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng

Cấp tỉnh

Một phần

1620

1.005.098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

Một phần

1621

1.003.681

Xóa đăng ký tàu cá

Cấp tỉnh

Một phần

1622

1.012.262

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

Cấp tỉnh

Một phần

1623

1.013.769

chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công

Cấp tỉnh

Một phần

1624

3.000.328

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Cấp tỉnh

Một phần

1625

2.000.330

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1626

2.000.129

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1627

2.000.347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1628

1.008.410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1629

1.012.886

Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

Cấp tỉnh

Một phần

1630

1.013.395

Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

Cấp tỉnh

Một phần

1631

1.012.744

Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Cấp tỉnh

Một phần

1632

1.013.879

Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.

Cấp tỉnh

Một phần

1633

1.012.280

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

Một phần

1634

1.012.292

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Cấp tỉnh

Một phần

1635

1.013.323

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Cấp tỉnh

Một phần

1636

1.014.101

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Cấp tỉnh

Một phần

1637

1.013.400

Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1638

1.013.398

Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1639

2.001.292

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1640

1.013.827

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.

Cấp tỉnh

Một phần

1641

1.013.826

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

Cấp tỉnh

Một phần

1642

2.002.616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Cấp tỉnh

Một phần

1643

1.013.260

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Cấp tỉnh

Một phần

1644

2.000.339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Cấp tỉnh

Một phần

1645

2.002.166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Cấp tỉnh

Một phần

1646

2.000.322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Cấp tỉnh

Một phần

1647

2.000.334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Cấp tỉnh

Một phần

1648

1.013.005

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Cấp tỉnh

Một phần

1649

1.012.960

Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp tỉnh

Một phần

1650

2.002.144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Cấp tỉnh

Một phần

1651

1.013.892

Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp tỉnh

Một phần

1652

1.004.367

Đóng cửa mỏ khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1653

1.013.977

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

Cấp tỉnh

Một phần

1654

1.012.793

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Một phần

1655

1.013.858

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cấp tỉnh

Một phần

1656

1.013.862

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

Cấp tỉnh

Một phần

1657

1.003.860

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

Cấp tỉnh

Một phần

1658

2.001.682

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1659

1.013.844

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025

Cấp tỉnh

Một phần

1660

1.013.337

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Cấp tỉnh

Một phần

1661

1.013.870

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .

Cấp tỉnh

Một phần

1662

1.012.904

Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Một phần

1663

1.005.190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Cấp tỉnh

Một phần

1664

1.011.998

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

Cấp tỉnh

Một phần

1665

1.003.734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Cấp tỉnh

Một phần

1666

2.001.595

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

Cấp tỉnh

Một phần

1667

1.003.951

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1668

1.013.854

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.

Cấp tỉnh

Một phần

1669

1.008.913

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập

Cấp tỉnh

Một phần

1670

2.000.309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1671

1.008.890

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp tỉnh

Một phần

1672

2.000.004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

1673

2.000.823

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Cấp tỉnh

Một phần

1674

1.012.275

Đăng ký hành nghề

Cấp tỉnh

Một phần

1675

1.012.993

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1676

2.000.191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Một phần

1677

1.004.132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Cấp tỉnh

Một phần

1678

1.011.516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1679

1.008.124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

Cấp tỉnh

Một phần

1680

1.009.284

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Cấp tỉnh

Một phần

1681

1.013.887

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .

Cấp tỉnh

Một phần

1682

1.013.868

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất.

Cấp tỉnh

Một phần

1683

1.013.867

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .

Cấp tỉnh

Một phần

1684

1.013.895

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .

Cấp tỉnh

Một phần

1685

1.013.891

Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .

Cấp tỉnh

Một phần

1686

1.013.866

Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế..

Cấp tỉnh

Một phần

1687

1.004.819

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

Cấp tỉnh

Một phần

1688

1.013.851

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cấp tỉnh

Một phần

1689

1.012.502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

Cấp tỉnh

Một phần

1690

2.000.002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Một phần

1691

2.000.631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Cấp tỉnh

Một phần

1692

2.000.001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

Cấp tỉnh

Một phần

1693

2.002.139

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Cấp tỉnh

Một phần

1694

2.000.110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Cấp tỉnh

Một phần

1695

1.003.929

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

Cấp tỉnh

Một phần

1696

2.001.660

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cấp tỉnh

Một phần

1697

1.013.850

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.

Cấp tỉnh

Một phần

1698

1.013.814

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

Cấp tỉnh

Một phần

1699

1.013.808

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

Một phần

1700

2.000.131

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam.

Cấp tỉnh

Một phần

1701

2.000.795

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo

Cấp tỉnh

Một phần

1702

1.012.781

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp tỉnh

Một phần

1703

1.013.994

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất

Cấp tỉnh

Một phần

1704

1.010.813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Cấp tỉnh

Một phần

1705

1.004.434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1706

1.004.433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh

Một phần

1707

1.000.091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

Một phần

1708

1.012.835

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

Cấp tỉnh

Một phần

1709

1.013.926

Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1710

1.013.920

Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1711

1.012.261

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Cấp tỉnh

Một phần

1712

2.001.987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Cấp tỉnh

Một phần

1713

1.012.887

Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023

Cấp tỉnh

Một phần

1714

1.012.832

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Cấp tỉnh

Một phần

1715

1.001.870

Đổi tên cảng cạn

Cấp tỉnh

Một phần

1716

1.000.530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Một phần

1717

1.014.207

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh

Cấp tỉnh

Một phần

 

 

 

 

 

1718

1.014.199

Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1719

1.014.196

Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1720

1.014.200

Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1721

1.014.205

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh.

Cấp tỉnh

Một phần

1722

1.014.197

Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1723

1.014.201

Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1724

1.014.204

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh.

Cấp tỉnh

Một phần

1725

1.014.198

Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Một phần

1726

1.014.206

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh.

Cấp tỉnh

Một phần

1727

1.014.217

Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng)

Cấp tỉnh

Một phần

1728

1.014.218

Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng)

Cấp tỉnh

Một phần

1729

1.014.180

TẠM DỪNG ĐÓNG VÀO QUỸ HƯU TRÍ VÀ TỬ TUẤT.

Cấp tỉnh

Một phần

1730

1.010.825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1731

1.004.944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1732

1.009.465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1733

1.000.314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1734

2.001.921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1735

1.012.789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1736

1.011.671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1737

1.009.447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1738

1.010.817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1739

1.010.818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1740

1.010.816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1741

2.000.635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1742

1.010.814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1743

1.013.061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1744

1.001.714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1745

1.010.811

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1746

1.010.830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1747

1.010.829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1748

1.009.444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1749

1.010.821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1750

2.002.308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1751

1.010.820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1752

1.010.819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1753

1.004.964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1754

1.010.803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1755

1.010.801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1756

1.010.804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1757

1.010.802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1758

1.001.257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1759

1.010.824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1760

1.005.143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1761

2.002.516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1762

2.001.157

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1763

1.005.090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1764

1.002.407

Xét, cấp học bổng chính sách

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1765

1.004.946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1766

1.005.144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Cấp tỉnh; Cấp xã

Toàn trình

1767

1.011.445

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1768

2.000.815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1769

1.014.159

Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1770

1.010.815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1771

1.010.810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1772

1.010.772

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1773

1.010.781

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1774

1.010.774

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1775

1.010.778

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1776

1.012.786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1777

1.003.930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1778

1.013.274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1779

1.012.783

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1780

2.000.477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1781

1.012.995

Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1782

3.000.327

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1783

2.002.307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1784

1.013.744

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1785

1.013.749

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1786

1.010.805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1787

2.001.661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1788

1.004.237

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (Cấp tỉnh)

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1789

1.012.994

Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1790

1.008.603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1791

1.014.156

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập).

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1792

1.014.158

Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1793

3.000.410

Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1794

3.000.326

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1795

3.000.325

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1796

1.012.996

Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1797

1.014.111

Thi tuyển công chức

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1798

1.012.791

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1799

1.014.155

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1800

1.014.157

Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1801

2.000.884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1802

2.000.908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1803

1.013.040

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1804

2.002.400

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1805

1.012.299

Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ- CP)

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1806

2.002.403

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1807

1.012.301

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1808

2.002.402

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1809

2.002.401

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1810

1.012.300

Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1811

1.010.783

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1812

1.010.812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1813

1.014.116

Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1814

2.000.286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1815

2.000.282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1816

2.001.396

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1817

1.012.784

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1818

1.010.773

Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1819

1.013.947

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1820

1.005.040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1821

1.013.745

Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1822

1.014.150

Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1823

1.014.113

Xét tuyển công chức

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1824

1.014.149

Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1825

1.013.988

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1826

1.011.443

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1827

2.001.659

Xóa đăng ký phương tiện

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1828

1.012.766

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1829

1.012.790

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1830

1.013.992

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1831

1.013.831

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1832

1.013.980

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1833

1.013.833

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1834

1.011.441

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1835

2.002.621

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1836

2.002.622

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1837

1.004.002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1838

1.003.970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1839

1.004.036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1840

1.006.391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp tỉnh khác

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1841

2.001.711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1842

1.004.088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1843

1.004.047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1844

1.011.442

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1845

1.011.444

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1846

1.013.995

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1847

1.012.787

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1848

1.012.782

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1849

1.013.993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1850

1.012.785

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1851

1.012.422

Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”

Cấp tỉnh; Cấp xã

Một phần

1852

1.005.099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cấp xã

Toàn trình

1853

2.002.481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

Cấp xã

Toàn trình

1854

2.001.942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Cấp xã

Toàn trình

1855

1.008.004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Cấp xã

Toàn trình

1856

1.005.010

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Toàn trình

1857

1.009.455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Cấp xã

Toàn trình

1858

1.009.454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Cấp xã

Toàn trình

1859

1.003.658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Cấp xã

Toàn trình

1860

2.001.218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Cấp xã

Toàn trình

1861

3.000.467

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại Cấp xã)

Cấp xã

Toàn trình

1862

2.002.349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Cấp xã

Toàn trình

1863

1.010.833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Cấp xã

Toàn trình

1864

2.000.575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Cấp xã

Toàn trình

1865

2.001.973

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Toàn trình

1866

1.004.901

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Toàn trình

1867

1.014.035

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh

Cấp xã

Toàn trình

1868

2.002.363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1869

2.002.650

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Toàn trình

1870

1.001.731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Cấp xã

Toàn trình

1871

1.003.702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Cấp xã

Toàn trình

1872

1.010.091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Cấp xã

Toàn trình

1873

1.001.622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Cấp xã

Toàn trình

1874

1.008.951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Cấp xã

Toàn trình

1875

2.001.947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Cấp xã

Toàn trình

1876

1.003.596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (Cấp xã)

Cấp xã

Toàn trình

1877

1.005.108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cấp xã

Toàn trình

1878

2.001.944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Cấp xã

Toàn trình

1879

1.004.979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Cấp xã

Toàn trình

1880

1.005.377

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp xã

Toàn trình

1881

2.001.958

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Toàn trình

1882

1.013.750

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

Cấp xã

Toàn trình

1883

1.009.453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Cấp xã

Toàn trình

1884

1.009.452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Cấp xã

Toàn trình

1885

1.002.211

Thủ tục công nhận hòa giải viên (Cấp xã)

Cấp xã

Toàn trình

1886

2.000.950

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (Cấp xã)

Cấp xã

Toàn trình

1887

1.004.873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Cấp xã

Toàn trình

1888

1.013.792

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp xã

Toàn trình

1889

1.013.795

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp xã

Toàn trình

1890

2.000.547

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Cấp xã

Toàn trình

1891

2.002.189

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1892

2.000.554

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1893

1.013.794

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp xã

Toàn trình

1894

1.013.793

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp xã

Toàn trình

1895

2.002.080

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Cấp xã

Toàn trình

1896

1.004.859

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Cấp xã

Toàn trình

1897

2.000.748

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1898

2.000.930

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (Cấp xã)

Cấp xã

Toàn trình

1899

2.000.424

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Cấp xã

Toàn trình

1900

1.013.791

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô Cấp xã

Cấp xã

Toàn trình

1901

1.004.845

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Cấp xã

Toàn trình

1902

2.000.756

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1903

1.004.837

Thủ tục đăng ký giám hộ

Cấp xã

Toàn trình

1904

1.001.669

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1905

1.001.193

Thủ tục đăng ký khai sinh

Cấp xã

Toàn trình

1906

1.004.772

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Cấp xã

Toàn trình

1907

2.000.528

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1908

1.000.893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Cấp xã

Toàn trình

1909

1.000.110

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Cấp xã

Toàn trình

1910

1.000.656

Thủ tục đăng ký khai tử

Cấp xã

Toàn trình

1911

1.001.766

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1912

1.004.827

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Cấp xã

Toàn trình

1913

1.004.884

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Cấp xã

Toàn trình

1914

2.000.522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1915

2.000.497

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1916

1.001.022

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Cấp xã

Toàn trình

1917

2.000.779

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Toàn trình

1918

1.000.080

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Cấp xã

Toàn trình

1919

2.002.482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Cấp xã

Toàn trình

1920

2.001.904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cấp xã

Toàn trình

1921

1.010.092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Cấp xã

Toàn trình

1922

1.008.950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Cấp xã

Toàn trình

1923

3.000.182

Tuyển sinh trung học cơ sở

Cấp xã

Toàn trình

1924

1.001.570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Cấp xã

Toàn trình

1925

2.001.217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Cấp xã

Toàn trình

1926

3.000.322

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

Cấp xã

Toàn trình

1927

1.014.034

Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh

Cấp xã

Toàn trình

1928

3.000.323

Đăng ký giám sát việc giám hộ

Cấp xã

Toàn trình

1929

1.004.982

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Toàn trình

1930

2.002.123

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Cấp xã

Toàn trình

1931

1.013.734

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .

Cấp xã

Toàn trình

1932

1.001.662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

Cấp xã

Toàn trình

1933

1.005.461

Đăng ký lại khai tử

Cấp xã

Toàn trình

1934

2.001.255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Cấp xã

Toàn trình

1935

2.002.668

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Toàn trình

1936

1.004.941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Cấp xã

Toàn trình

1937

1.005.378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Toàn trình

1938

1.005.277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Cấp xã

Toàn trình

1939

2.002.636

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Cấp xã

Toàn trình

1940

1.013.704

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Cấp xã

Một phần

1941

1.013.707

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Cấp xã

Một phần

1942

1.012.975

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

Cấp xã

Một phần

1943

1.012.972

Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

Cấp xã

Một phần

1944

1.013.709

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Cấp xã

Một phần

1945

1.013.715

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Cấp xã

Một phần

1946

1.012.970

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Cấp xã

Một phần

1947

1.006.390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Cấp xã

Một phần

1948

1.006.444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Cấp xã

Một phần

1949

2.001.842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Cấp xã

Một phần

1950

1.004.552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Cấp xã

Một phần

1951

1.012.965

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Cấp xã

Một phần

1952

1.012.966

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

Cấp xã

Một phần

1953

1.013.950

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.

Cấp xã

Một phần

1954

1.008.724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp xã

Một phần

1955

1.008.725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp xã

Một phần

1956

2.002.642

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Cấp xã

Một phần

1957

3.000.468

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại Cấp xã)

Cấp xã

Một phần

1958

2.000.992

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân Cấp xã

Cấp xã

Một phần

1959

2.000.913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Cấp xã

Một phần

1960

1.010.940

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Cấp xã

Một phần

1961

1.010.939

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Cấp xã

Một phần

1962

1.004.478

Công bố mở cảng cá loại III

Cấp xã

Một phần

1963

1.010.938

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Cấp xã

Một phần

1964

1.012.888

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

Cấp xã

Một phần

1965

1.013.702

Công nhận ban vận động thành lập hội

Cấp xã

Một phần

1966

1.011.609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Cấp xã

Một phần

1967

1.011.607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Cấp xã

Một phần

1968

1.011.606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Cấp xã

Một phần

1969

1.011.608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Cấp xã

Một phần

1970

3.000.443

Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

Cấp xã

Một phần

1971

1.012.222

Công nhận người có uy tín

Cấp xã

Một phần

1972

3.000.412

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

Cấp xã

Một phần

1973

1.013.712

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Cấp xã

Một phần

1974

1.003.956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Cấp xã

Một phần

1975

1.013.713

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

Cấp xã

Một phần

1976

2.002.096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu Cấp xã

Cấp xã

Một phần

1977

2.001.283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Cấp xã

Một phần

1978

2.000.620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Cấp xã

Một phần

1979

2.000.181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp xã

Một phần

1980

2.000.633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Cấp xã

Một phần

1981

2.002.284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã

Cấp xã

Một phần

1982

2.001.960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp xã

Một phần

1983

1.013.232

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Cấp xã

Một phần

1984

1.013.711

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp xã

Một phần

1985

1.013.225

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Cấp xã

Một phần

1986

1.013.229

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Cấp xã

Một phần

1987

2.001.240

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Cấp xã

Một phần

1988

2.001.212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Cấp xã

Một phần

1989

2.002.638

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Cấp xã

Một phần

1990

2.001.270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Cấp xã

Một phần

1991

2.000.150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp xã

Một phần

1992

1.001.279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Cấp xã

Một phần

1993

1.013.714

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp xã

Một phần

1994

1.013.228

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Cấp xã

Một phần

1995

2.000.615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Cấp xã

Một phần

1996

2.000.162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp xã

Một phần

1997

2.000.629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Cấp xã

Một phần

1998

2.001.261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Cấp xã

Một phần

1999

1.013.226

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Cấp xã

Một phần

2000

2.002.645

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Một phần

2001

2.002.643

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Một phần

2002

2.002.644

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Cấp xã

Một phần

2003

1.013.227

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Cấp xã

Một phần

2004

3.000.440

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

Cấp xã

Một phần

2005

3.000.439

Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

Cấp xã

Một phần

2006

1.012.568

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý

Cấp xã

Một phần

2007

1.013.962

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở

Cấp xã

Một phần

2008

1.013.949

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

Cấp xã

Một phần

2009

1.012.538

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

Cấp xã

Một phần

2010

1.012.537

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

Cấp xã

Một phần

2011

1.013.967

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2012

1.003.005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Cấp xã

Một phần

2013

2.002.165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (Cấp xã)

Cấp xã

Một phần

2014

1.012.974

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Cấp xã

Một phần

2015

3.000.308

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

Cấp xã

Một phần

2016

1.012.962

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Cấp xã

Một phần

2017

1.001.639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Cấp xã

Một phần

2018

1.012.968

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Cấp xã

Một phần

2019

2.002.648

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Một phần

2020

2.002.640

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Cấp xã

Một phần

2021

1.012.812

Hòa giải tranh chấp đất đai

Cấp xã

Một phần

2022

1.013.716

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

Cấp xã

Một phần

2023

1.013.822

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

Cấp xã

Một phần

2024

1.014.028

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội

Cấp xã

Một phần

2025

1.012.836

Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)

Cấp xã

Một phần

2026

1.013.710

Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Cấp xã

Một phần

2027

1.013.997

Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)

Cấp xã

Một phần

2028

1.003.434

Hỗ trợ dự án liên kết (Cấp xã)

Cấp xã

Một phần

2029

1.012.531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Cấp xã

Một phần

2030

2.001.621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND Cấp xã thực hiện)

Cấp xã

Một phần

2031

1.013.708

Hội tự giải thể

Cấp xã

Một phần

2032

2.001.023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Cấp xã

Một phần

2033

2.000.986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Cấp xã

Một phần

2034

1.012.922

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

Cấp xã

Một phần

2035

1.011.471

Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2036

3.000.250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

Cấp xã

Một phần

2037

1.012.837

Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Cấp xã

Một phần

2038

1.013.768

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh phân cấp

Cấp xã

Một phần

2039

2.001.384

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

Cấp xã

Một phần

2040

1.003.471

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2041

1.005.412

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Cấp xã

Một phần

2042

1.003.347

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Cấp xã.

Cấp xã

Một phần

2043

2.001.627

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp tỉnh phân cấp.

Cấp xã

Một phần

2044

1.012.694

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

Cấp xã

Một phần

2045

1.012.695

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

Cấp xã

Một phần

2046

1.013.717

Quỹ tự giải thể

Cấp xã

Một phần

2047

1.012.973

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

Cấp xã

Một phần

2048

3.000.307

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

Cấp xã

Một phần

2049

1.006.445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Cấp xã

Một phần

2050

1.004.563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Cấp xã

Một phần

2051

1.012.967

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

Cấp xã

Một phần

2052

1.013.965

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.

Cấp xã

Một phần

2053

3.000.442

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

Cấp xã

Một phần

2054

1.004.498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Cấp xã

Một phần

2055

1.012.591

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)

Cấp xã

Một phần

2056

1.012.592

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)

Cấp xã

Một phần

2057

1.012.590

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)

Cấp xã

Một phần

2058

1.012.585

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)

Cấp xã

Một phần

2059

1.013.798

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã

Cấp xã

Một phần

2060

1.012.584

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cáp xã)

Cấp xã

Một phần

2061

1.012.582

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã)

Cấp xã

Một phần

2062

1.013.797

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã

Cấp xã

Một phần

2063

1.013.796

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã

Cấp xã

Một phần

2064

1.010.736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (Cấp xã) (1.010736)

Cấp xã

Một phần

2065

1.012.818

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

Cấp xã

Một phần

2066

1.012.569

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

Cấp xã

Một phần

2067

1.012.971

Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

Cấp xã

Một phần

2068

1.012.969

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Cấp xã

Một phần

2069

1.012.961

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Cấp xã

Một phần

2070

1.012.963

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

Cấp xã

Một phần

2071

1.012.964

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

Cấp xã

Một phần

2072

1.013.703

Thành lập hội

Cấp xã

Một phần

2073

3.000.309

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

Cấp xã

Một phần

2074

2.002.226

Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác

Cấp xã

Một phần

2075

2.002.649

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Một phần

2076

2.002.228

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Cấp xã

Một phần

2077

1.013.706

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Cấp xã

Một phần

2078

2.002.646

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Cấp xã

Một phần

2079

2.002.641

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Cấp xã

Một phần

2080

2.002.620

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

Cấp xã

Một phần

2081

1.007.919

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công

Cấp xã

Một phần

2082

2.000.206

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2083

1.003.446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2084

1.003.440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2085

2.001.008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Cấp xã

Một phần

2086

2.001.019

Thủ tục chứng thực di chúc

Cấp xã

Một phần

2087

2.001.035

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

Một phần

2088

2.001.009

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

Một phần

2089

2.001.406

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

Một phần

2090

2.001.016

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Cấp xã

Một phần

2091

2.000.794

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Cấp xã

Một phần

2092

1.012.084

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Cấp xã

Một phần

2093

2.000.942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Cấp xã

Một phần

2094

2.002.409

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2095

2.002.396

Thủ tục giải quyết tố cáo tại Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2096

1.012.085

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Cấp xã

Một phần

2097

2.000.927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Cấp xã

Một phần

2098

1.003.622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2099

1.013.128

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển

Cấp xã

Một phần

2100

1.010.945

Thủ tục tiếp công dân tại Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2101

2.002.501

Thủ tục xử lý đơn tại Cấp xã

Cấp xã

Một phần

2102

1.000.689

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Cấp xã

Một phần

2103

1.001.695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Một phần

2104

1.003.583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Cấp xã

Một phần

2105

1.000.419

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Cấp xã

Một phần

2106

1.000.894

Thủ tục đăng ký kết hôn

Cấp xã

Một phần

2107

2.000.806

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Một phần

2108

1.000.094

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Cấp xã

Một phần

2109

1.000.593

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Cấp xã

Một phần

2110

1.004.746

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Cấp xã

Một phần

2111

2.000.513

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Cấp xã

Một phần

2112

1.014.027

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội

Cấp xã

Một phần

2113

1.001.776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ Cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Cấp xã

Một phần

2114

1.013.821

Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

Cấp xã

Một phần

2115

2.002.483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Cấp xã

Một phần

2116

3.000.441

Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

Cấp xã

Một phần

2117

1.012.533

Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Cấp xã

Một phần

2118

1.013.979

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

Cấp xã

Một phần

2119

1.013.725

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh .

Cấp xã

Một phần

2120

1.013.724

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động .

Cấp xã

Một phần

2121

1.004.082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp xã)

Cấp xã

Một phần

2122

1.013.313

Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở

Cấp xã

Một phần

2123

1.013.314

Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới

Cấp xã

Một phần

2124

1.012.817

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Cấp xã

Một phần

2125

1.001.699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Cấp xã

Một phần

2126

2.002.770

Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo

Cấp xã

Một phần

2127

2.002.771

Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo

Cấp xã

Một phần

2128

2.001.088

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

Cấp xã

Một phần

2129

2.001.211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Cấp xã

Một phần

2130

1.013.953

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

Cấp xã

Một phần

2131

1.013.952

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.

Cấp xã

Một phần

2132

1.012.796

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

Cấp xã

Một phần

2133

1.010.941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Cấp xã

Một phần

2134

2.000.355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Cấp xã

Một phần

2135

2.001.214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Cấp xã

Một phần

2136

2.001.215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Cấp xã

Một phần

2137

2.002.639

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Cấp xã

Một phần

2138

2.002.637

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Cấp xã

Một phần

2139

2.001.263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Cấp xã

Một phần

2140

1.013.978

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

Cấp xã

Một phần

2141

1.012.753

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

Cấp xã

Một phần

2142

1.012.223

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín

Cấp xã

Một phần

2143

1.001.653

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Cấp xã

Một phần

2144

2.002.635

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Cấp xã

Một phần

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...