Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 1174/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Văn Khởi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Thường xuyên thông tin, tuyên truyền để cá nhân, tổ chức biết, thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
b) Tiếp tục đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo hướng nâng cao chất lượng phục vụ, không phân biệt địa giới hành chính, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, giảm thời gian đi lại, chi phí xã hội và tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức.
c) Tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục hành chính; đồng thời, nâng cao mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với chất lượng phục vụ của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
d) Nâng cao trách nhiệm và tính chủ động, tích cực của cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan nhà nước; góp phần xóa bỏ các hành vi tiêu cực, nhũng nhiễu trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
đ) Báo cáo tình hình, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính về Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tổng hợp; nội dung báo cáo được lồng ghép vào Báo cáo cải cách thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương hàng tháng.
2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo:
a) Chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm việc tiếp nhận tại tất cả Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi thành phố được chuyển về đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết và việc trả kết quả về địa điểm theo nhu cầu của cá nhân, tổ chức.
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ, quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức Bộ phận Một cửa để thực hiện.
d) Ban hành Thông báo đến cá nhân và tổ chức biết đối với các thủ tục hành chính được triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc lĩnh vực phụ trách.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Công khai Danh mục thủ tục hành chính để cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, thực hiện.
b) Phối hợp xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đảm bảo việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được thông suốt, hiệu quả.
c) Tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo đúng quy định.
d) Phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bố trí nhân lực, đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị để triển khai tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được hiệu quả.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Thường xuyên thông tin, tuyên truyền để cá nhân, tổ chức biết, thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
b) Tiếp tục đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo hướng nâng cao chất lượng phục vụ, không phân biệt địa giới hành chính, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, giảm thời gian đi lại, chi phí xã hội và tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức.
c) Tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục hành chính; đồng thời, nâng cao mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với chất lượng phục vụ của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
d) Nâng cao trách nhiệm và tính chủ động, tích cực của cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan nhà nước; góp phần xóa bỏ các hành vi tiêu cực, nhũng nhiễu trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
đ) Báo cáo tình hình, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính về Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tổng hợp; nội dung báo cáo được lồng ghép vào Báo cáo cải cách thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương hàng tháng.
2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo:
a) Chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm việc tiếp nhận tại tất cả Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi thành phố được chuyển về đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết và việc trả kết quả về địa điểm theo nhu cầu của cá nhân, tổ chức.
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ, quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức Bộ phận Một cửa để thực hiện.
d) Ban hành Thông báo đến cá nhân và tổ chức biết đối với các thủ tục hành chính được triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc lĩnh vực phụ trách.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Công khai Danh mục thủ tục hành chính để cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, thực hiện.
b) Phối hợp xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đảm bảo việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được thông suốt, hiệu quả.
c) Tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo đúng quy định.
d) Phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bố trí nhân lực, đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị để triển khai tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được hiệu quả.
4. Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Phối hợp rà soát, nâng cấp hạ tầng, trang thiết bị tại Bộ phận Một cửa; đánh giá nâng cấp Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
b) Phối hợp xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đảm bảo việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được thông suốt, hiệu quả.
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố cho cán bộ, công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa.
5. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố:
a) Có trách nhiệm hướng dẫn các quy định của pháp luật có liên quan đến việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
b) Kiểm tra, đôn đốc, kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, đơn vị trong quá trình tổ chức thực hiện.
c) Tổng hợp báo cáo theo quy định; đồng thời, thường xuyên theo dõi, đánh giá hiệu quả việc thực hiện để đề xuất, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung bảo đảm phù hợp điều kiện thực tế và quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐAO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ (102 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Địa điểm thực hiện |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|||
1 |
1.005061.000.00.00.H13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
X |
X |
2 |
3.000302.H13 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
X |
X |
3 |
3.000303.H13 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
X |
X |
4 |
3.000297.H13 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
X |
X |
5 |
3.000298.H13 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
X |
X |
6 |
1.005008.000.00.00.H13 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
X |
X |
7 |
1.004988.000.00.00.H13 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
X |
X |
8 |
2.001987.000.00.00.H13 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
X |
X |
9 |
3.000305.H13 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
X |
X |
10 |
3.000300.H13 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
X |
X |
11 |
1.004991.000.00.00.H13 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
X |
X |
12 |
1.004999.000.00.00.H13 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
X |
X |
13 |
3.000304.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
X |
X |
14 |
3.000299.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
X |
X |
15 |
3.000306.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
X |
X |
16 |
3.000301.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
X |
X |
17 |
1.000718.000.00.00.H13 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
18 |
1.001493.000.00.00.H13 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
19 |
1.001496.000.00.00.H13 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
X |
X |
20 |
1.006446.000.00.00.H13 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
21 |
1.001495.000.00.00.H13 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
22 |
1.000939.000.00.00.H13 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
23 |
1.008722.000.00.00.H13 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
24 |
1.008723.000.00.00.H13 |
Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
25 |
1.001492.000.00.00.H13 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
X |
X |
26 |
1.001497.000.00.00.H13 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục |
X |
X |
27 |
1.000716.000.00.00.H13 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
28 |
1.001499.000.00.00.H13 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
X |
X |
29 |
1.000389.000.00.00.H13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
X |
X |
30 |
2.000189.000.00.00.H13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
X |
X |
31 |
1.000167.000.00.00.H13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết Đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
X |
X |
32 |
1.010928.000.00.00.H13 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
X |
X |
33 |
1.013762.H13 |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
34 |
1.013760.H13 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
35 |
1.000138.000.00.00.H13 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
36 |
1.000154.000.00.00.H13 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
37 |
1.013764.H13 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
38 |
1.013765.H13 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
39 |
1.000509.000.00.00.H13 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
40 |
2.000632.000.00.00.H13 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
X |
X |
41 |
1.010595.000.00.00.H13 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
X |
X |
42 |
1.010593.000.00.00.H13 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
X |
X |
43 |
1.000482.000.00.00.H13 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
44 |
1.013763.H13 |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
45 |
1.000530.000.00.00.H13 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
46 |
1.013761.H13 |
Cho phép giải thê trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
47 |
1.000553.000.00.00.H13 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
48 |
1.010927.000.00.00.H13 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
X |
X |
49 |
1.013759.H13 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
X |
X |
50 |
1.010594.000.00.00.H13 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
X |
X |
51 |
1.010596.000.00.00.H13 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
X |
X |
52 |
1.013752.H13 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại |
X |
X |
53 |
1.013756.H13 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại |
X |
X |
54 |
3.000316.H13 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
X |
X |
55 |
1.013754.H13 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
X |
X |
56 |
1.013758.H13 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
X |
X |
57 |
1.012988.H13 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
X |
X |
58 |
1.013753.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
X |
X |
59 |
1.013757.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
X |
X |
60 |
3.000317.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
X |
X |
61 |
1.013751.H13 |
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
X |
X |
62 |
1.013755.H13 |
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
X |
X |
63 |
3.000315.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
X |
X |
64 |
1.012953.H13 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
X |
X |
65 |
1.012954.H13 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
X |
X |
66 |
2.002478.000.00.00.H13 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
X |
X |
67 |
1.012956.H13 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
X |
X |
68 |
1.012955.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
X |
X |
69 |
1.012944.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
X |
X |
70 |
2.002480.000.00.00.H13 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
X |
X |
71 |
2.002479.000.00.00.H13 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
X |
X |
72 |
1.001088.000.00.00.H13 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
X |
X |
73 |
1.000715.000.00.00.H13 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt Kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
X |
74 |
1.000711.000.00.00.H13 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt Kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
X |
75 |
1.000713.000.00.00.H13 |
Chứng nhận trường tiểu học đạt Kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
X |
76 |
1.000288.000.00.00.H13 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
X |
X |
77 |
1.000280.000.00.00.H13 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
X |
X |
78 |
1.000691.000.00.00.H13 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
X |
X |
79 |
2.002593.H13 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp thành phố |
X |
X |
80 |
1.002982.000.00.00.H13 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
X |
X |
81 |
1.005143.000.00.00.H13 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
X |
82 |
1.000729.000.00.00.H13 |
xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
X |
83 |
2.002756.H13 |
Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
X |
X |
84 |
1.012960.H13 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
X |
X |
85 |
1.012959.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
X |
X |
86 |
1.012958.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
X |
X |
87 |
1.004889.000.00.00.H13 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
X |
X |
88 |
1.000259.000.00.00.H13 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
X |
89 |
3.000465.H13 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (cấp thành phố) |
X |
X |
90 |
3.000466.H13 |
Chỉnh sửa nội dung Văn bằng, chứng chỉ (cấp thành phố) |
X |
X |
91 |
2.000130.H13 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
92 |
1.000159.H13 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
93 |
1.013767.H13 |
Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập |
X |
X |
94 |
1.013765.H13 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
95 |
1.008721.H13 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
96 |
2.000545.H13 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ |
X |
X |
97 |
1.008720.H13 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
98 |
2.000451.H13 |
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
99 |
2.000680.H13 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
100 |
1.001501.H13 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện |
X |
X |
101 |
2.000729.H13 |
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
X |
X |
102 |
1.009394.000.00.00.H13 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
X |
X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (37 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Địa điểm thực hiện |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|||
1 |
3.000309.H13 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
X |
X |
2 |
1.006390.000.00.00.H13 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
X |
X |
3 |
1.006444.000.00.00.H13 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
X |
X |
4 |
1.012962.H13 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
X |
X |
5 |
1.006445.000.00.00.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
X |
X |
6 |
1.012961.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
X |
X |
7 |
2.001842.000.00.00.H13 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
X |
X |
8 |
1.004552.000.00.00.H13 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
X |
X |
9 |
1.001639.000.00.00.H13 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
X |
X |
10 |
1.004563.000.00.00.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
X |
X |
11 |
1.012963.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
X |
X |
12 |
1.012970.H13 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
X |
X |
13 |
3.000308.H13 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
X |
X |
14 |
3.000307.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
X |
X |
15 |
1.012969.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
X |
X |
16 |
1.012965.H13 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
X |
X |
17 |
1.012966.H13 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
X |
X |
18 |
1.012968.H13 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
X |
X |
19 |
1.012967.H13 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
X |
X |
20 |
1.012964.H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
X |
X |
21 |
2.002481.000.00.00.H13 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
X |
X |
22 |
2.002482.000.00.00.H13 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
X |
X |
23 |
2.002483.000.00.00.H13 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
X |
X |
24 |
2.001904.000.00.00.H13 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
X |
X |
25 |
1.003702.000.00.00.H13 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
X |
X |
26 |
1.001622.000.00.00.H13 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
X |
X |
27 |
1.008950.000.00.00.H13 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
X |
X |
28 |
1.008725.000.00.00.H13 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
29 |
1.008951.000.00.00.H13 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
X |
X |
30 |
1.008724.000.00.00.H13 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
31 |
1.012971 .H13 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
X |
X |
32 |
1.012972.H13 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
X |
X |
33 |
1.012973.H13 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
X |
X |
34 |
1.012974.H13 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
X |
X |
35 |
1.012975.H13 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
X |
X |
36 |
3.000467.H13 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
X |
X |
37 |
3.000468.H13 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
X |
X |