Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố/Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Huế
Số hiệu | 1739/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-UBND |
Huế, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ VÀ THỦ TRƯỞNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND thành phố tại Tờ trình số 729/TTr- VPUB ngày 05 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 276 phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Huế
(Chi tiết các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND thành phố theo thẩm quyền chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, thực hiện việc ủy quyền, nhận ủy quyền theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố.
Thời hạn ủy quyền: Thống nhất các quyết định ủy quyền có hiệu lực kể từ ký đến hết ngày 15/7/2027, trừ trường hợp quy định của pháp luật về nội dung ủy quyền có sự thay đổi. Trước khi hết hạn ủy quyền 60 ngày, các cơ quan, đơn vị thực hiện đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn đã ủy quyền; tính khả thi và tính thực tiễn, tham mưu việc tiếp tục thực hiện ủy quyền hoặc thực hiện phân cấp TTHC theo quy định của pháp luật.
Các cơ quan, đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền chủ động tham mưu, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc trực tiếp ban hành: các Quyết định ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC; Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC; Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước hoàn thành trước ngày 01/7/2025.
Các cơ quan, đơn vị đang thực hiện phân cấp, ủy quyền giải quyết TTHC: tiếp tục thực hiện theo quy định hiện hành.
Các Sở, ban, ngành căn cứ lĩnh vực quản lý có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tổ chức giải quyết các TTHC được ủy quyền; định kỳ hằng quý tổng hợp kết quả thực hiện, đề xuất sửa đổi, bổ sung, cập nhật danh mục thủ tục hành chính ủy quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) để theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Giao các cơ quan:
1. Văn phòng UBND thành phố: Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các Sở, ban, ngành thuộc UBND thành phố trong quá trình thực hiện phương án ủy quyền giải quyết TTHC theo quy định.
2. Sở Nội vụ chủ trì tổng hợp, tham mưu UBND thành phố các nội dung về tổ chức bộ máy, biên chế của các cơ quan, đơn vị đảm bảo phù hợp với thực tiễn thực hiện phương án phân cấp, ủy quyền giải quyết TTHC; hướng dẫn các đơn vị rà soát, đánh giá thực trạng về nguồn nhân lực, tổ chức bộ máy, biên chế so với yêu cầu, khối lượng công việc của mỗi cấp, mỗi cơ quan; tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, đảm bảo đủ yêu cầu, điều kiện để thực hiện tốt nhiệm vụ khi được ủy quyền.
3. Sở Tài chính rà soát, tham mưu UBND thành phố việc bố trí kinh phí phù hợp với việc ủy quyền theo quy định của pháp luật; hướng dẫn các đơn vị phương án quản lý nguồn kinh phí, công tác mua sắm theo quy định.
4. Các Sở và cơ quan tương đương Sở:
a) Tổ chức rà soát, triển khai các nhiệm vụ của đơn vị theo nội dung phương án ủy quyền TTHC của UBND thành phố.
b) Tham mưu, trình UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền; ban hành hoặc chỉ đạo ban hành quyết định ủy quyền theo phương án ủy quyền (tại các Phụ lục kèm theo).
c) Tiến hành rà soát bảo đảm các điều kiện tiếp nhận ủy quyền của các đơn vị được ủy quyền; kiện toàn tổ chức bộ máy, phân công cụ thể trách nhiệm tổ chức thực hiện cho các đơn vị trực thuộc.
d) Tham mưu UBND thành phố công bố danh mục TTHC, quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC; xây dựng quy trình điện tử phục vụ việc ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, giải quyết TTHC.
đ) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố đánh giá tính khả thi và hiệu quả của việc ủy quyền giải quyết TTHC.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-UBND |
Huế, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ VÀ THỦ TRƯỞNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND thành phố tại Tờ trình số 729/TTr- VPUB ngày 05 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 276 phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Huế
(Chi tiết các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND thành phố theo thẩm quyền chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, thực hiện việc ủy quyền, nhận ủy quyền theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố.
Thời hạn ủy quyền: Thống nhất các quyết định ủy quyền có hiệu lực kể từ ký đến hết ngày 15/7/2027, trừ trường hợp quy định của pháp luật về nội dung ủy quyền có sự thay đổi. Trước khi hết hạn ủy quyền 60 ngày, các cơ quan, đơn vị thực hiện đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn đã ủy quyền; tính khả thi và tính thực tiễn, tham mưu việc tiếp tục thực hiện ủy quyền hoặc thực hiện phân cấp TTHC theo quy định của pháp luật.
Các cơ quan, đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền chủ động tham mưu, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc trực tiếp ban hành: các Quyết định ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC; Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC; Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước hoàn thành trước ngày 01/7/2025.
Các cơ quan, đơn vị đang thực hiện phân cấp, ủy quyền giải quyết TTHC: tiếp tục thực hiện theo quy định hiện hành.
Các Sở, ban, ngành căn cứ lĩnh vực quản lý có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tổ chức giải quyết các TTHC được ủy quyền; định kỳ hằng quý tổng hợp kết quả thực hiện, đề xuất sửa đổi, bổ sung, cập nhật danh mục thủ tục hành chính ủy quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) để theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Giao các cơ quan:
1. Văn phòng UBND thành phố: Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các Sở, ban, ngành thuộc UBND thành phố trong quá trình thực hiện phương án ủy quyền giải quyết TTHC theo quy định.
2. Sở Nội vụ chủ trì tổng hợp, tham mưu UBND thành phố các nội dung về tổ chức bộ máy, biên chế của các cơ quan, đơn vị đảm bảo phù hợp với thực tiễn thực hiện phương án phân cấp, ủy quyền giải quyết TTHC; hướng dẫn các đơn vị rà soát, đánh giá thực trạng về nguồn nhân lực, tổ chức bộ máy, biên chế so với yêu cầu, khối lượng công việc của mỗi cấp, mỗi cơ quan; tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, đảm bảo đủ yêu cầu, điều kiện để thực hiện tốt nhiệm vụ khi được ủy quyền.
3. Sở Tài chính rà soát, tham mưu UBND thành phố việc bố trí kinh phí phù hợp với việc ủy quyền theo quy định của pháp luật; hướng dẫn các đơn vị phương án quản lý nguồn kinh phí, công tác mua sắm theo quy định.
4. Các Sở và cơ quan tương đương Sở:
a) Tổ chức rà soát, triển khai các nhiệm vụ của đơn vị theo nội dung phương án ủy quyền TTHC của UBND thành phố.
b) Tham mưu, trình UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền; ban hành hoặc chỉ đạo ban hành quyết định ủy quyền theo phương án ủy quyền (tại các Phụ lục kèm theo).
c) Tiến hành rà soát bảo đảm các điều kiện tiếp nhận ủy quyền của các đơn vị được ủy quyền; kiện toàn tổ chức bộ máy, phân công cụ thể trách nhiệm tổ chức thực hiện cho các đơn vị trực thuộc.
d) Tham mưu UBND thành phố công bố danh mục TTHC, quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC; xây dựng quy trình điện tử phục vụ việc ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, giải quyết TTHC.
đ) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố đánh giá tính khả thi và hiệu quả của việc ủy quyền giải quyết TTHC.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH
PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ VÀ THỦ TRƯỞNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
1. Danh mục Phụ lục phương án ủy quyền giải quyết TTHC
STT |
Tên đơn vị |
TTHC ủy quyền |
TTHC đã ủy quyền |
Ghi chú |
1 |
Sở Tư pháp |
27 |
4 |
Phụ lục I |
2 |
Sở Nội vụ |
38 |
2 |
Phụ lục II |
3 |
Sở Du lịch |
1 |
0 |
Phụ lục III |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19 |
9 |
Phụ lục IV |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
0 |
Phụ lục V |
6 |
Sở Công thương |
9 |
9 |
Phụ lục VI |
8 |
Sở Xây dựng |
40 |
39 |
Phụ lục VII |
7 |
Sở Y tế |
11 |
0 |
Phụ lục VIII |
8 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55 |
13 |
Phụ lục IX |
9 |
Sở Văn hóa thể thao |
58 |
33 |
Phụ lục X |
10 |
Ban Quản lý KKT,CN |
13 |
13 |
Phụ lục XI |
|
Tổng cộng |
276 |
122 |
|
2. Danh mục TTHC được ủy quyền cụ thể
TT |
Tên TTHC (mã số TTHC) |
Cơ quan ủy quyền |
Cơ quan nhận được ủy quyền |
Nội dung ủy quyền |
I |
SỞ TƯ PHÁP (27 TTHC) |
|
|
|
|
Lĩnh vực công chứng (05 TTHC) |
|
|
|
1. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng (1.001688) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
2. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng (1.001665) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
3. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (1.001647) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
4. |
Thành lập Văn phòng công chứng (1.001877) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
5. |
Thành lập Hội công chứng viên (1.003118) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực giám định tư pháp (04 TTHC) |
|
|
|
6. |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (2.000890) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
7. |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (2.000568) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
8. |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (1.001216) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
9. |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (1.009832) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực thừa phát lại (04 TTHC) |
|
|
|
10. |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại (1.008929) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
11. |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008932) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
12. |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (1.008934) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
13. |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (1.008936) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (07 TTHC) |
|
|
|
14. |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (2.000970) |
Sở Tư pháp |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
Thẩm quyền giải quyết |
15. |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000596) |
Sở Tư pháp |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
Thẩm quyền giải quyết |
16. |
Cấp lại đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000954) |
Sở Tư pháp |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
Thẩm quyền giải quyết |
17. |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý (2.000840) |
Sở Tư pháp |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
Thẩm quyền giải quyết |
18. |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000587) |
Sở Tư pháp |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
Thẩm quyền giải quyết |
19. |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000518) |
Sở Tư pháp |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
Thẩm quyền giải quyết |
20. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (1.001233) |
Sở Tư pháp |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC) |
|
|
|
21. |
Nhập quốc tịch Việt Nam (2.002039) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Tại trình tự thực hiện |
22. |
Trở lại Quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002038) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Tại trình tự thực hiện |
23. |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002036) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Tại trình tự thực hiện |
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (04 TTHC) |
|
|
|
24. |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt nam làm con nuôi (1.00316). |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
25. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (mã TTHC: 1.003179) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
|
26. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (1.004878) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
|
27. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (1.003976) |
UBND thành phố Huế |
Sở Tư pháp |
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
II |
SỞ NỘI VỤ (38 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (03 TTHC) |
|
|
|
28. |
Thủ tục thi tuyển viên chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) (1.012299) |
UBND thành phố Huế |
Cơ quan, đơn vị, địa phương |
Thẩm quyền giải quyết |
29. |
Thủ tục xét tuyển viên chức (Nghị định số 85/2023/NĐ- CP) (1.012300) |
UBND thành phố Huế |
Cơ quan, đơn vị, địa phương |
Thẩm quyền giải quyết |
30. |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý (1.012301) |
Sở Nội vụ |
Cơ quan, đơn vị, địa phương |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ (01 TTHC) |
|
|
|
31. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) (1.012927) |
UBND thành phố Huế |
Cơ quan, đơn vị, |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực việc làm (05 TTHC) |
|
|
|
32. |
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Thẩm quyền giải quyết |
33. |
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Thẩm quyền giải quyết |
34. |
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Thẩm quyền giải quyết |
35. |
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Thẩm quyền giải quyết |
36. |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (29 TTHC) |
|
|
|
37. |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012616) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
38. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012628) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
39. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012629) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
40. |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012632) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
41. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) (1.012605) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
42. |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012646) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
43. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) (1.012653) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
44. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012656) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
45. |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012645) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
46. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh) (1.012644) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
47. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) (1.012606) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
48. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012607) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
49. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012619) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
50. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012617) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
51. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012613) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
52. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012615) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
53. |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012630) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
54. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012624) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
55. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012622) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
56. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012621) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
57. |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012631) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
58. |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (cấp tỉnh) (1.012620) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
59. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012608) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
60. |
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012625) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
61. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012626) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
62. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (cấp tỉnh) (1.012642) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
63. |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012604) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo |
Thẩm quyền giải quyết |
64. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
UBND thành phố Huế |
Sở Nội vụ |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
65. |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
UBND thành phố Huế |
Sở Nội vụ |
|
III |
SỞ DU LỊCH (01 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
66. |
Thủ tục công nhận điểm du lịch (1.004528) |
UBND thành phố |
Giám đốc Sở Du lịch |
Thẩm quyền quyết định |
IV |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (19 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC) |
|
|
|
67. |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002385) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp tục thực hiện ủy quyền theo Quyết định số 33/2023/QĐ- UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
68. |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) (2.002379) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
69. |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002380) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
70. |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002381) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
71. |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002382) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp tục thực hiện ủy quyền theo Quyết định số 33/2023/QĐ- UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
72. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002384) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
73. |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002383) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ (12 TTHC) |
|
|
|
74. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (1.011816) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
75. |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (1.011815) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
76. |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (1.011179) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
77. |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động KH&CN (1.008377) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
78. |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển KH&CN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.002502) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
79. |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (2.001137) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
80. |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (1.002690) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
81. |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (2.001643) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
82. |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) (1.012353) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
83. |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (2.002709) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND thành phố |
84. |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (2.002710) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thẩm quyền giải quyết |
85. |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (2.002711) |
UBND thành phố Huế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND thành phố |
V |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC) |
|
|
|
86. |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000729) |
Chủ tịch UBND thành phố Huế |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) |
|
|
|
87. |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (2.000632) |
Chủ tịch UBND thành phố Huế |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thẩm quyền giải quyết |
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học (03 TTHC) |
|
|
|
88. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (2.002478) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trưởng Phòng Giáo dục phổ thông |
Thẩm quyền giải quyết |
89. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (1.001088) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trưởng Phòng Giáo dục phổ thông |
Thẩm quyền giải quyết |
90. |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước (2.002479) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trưởng Phòng Giáo dục phổ thông |
Thẩm quyền giải quyết |
VI |
SỞ CÔNG THƯƠNG (09 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Điện lực (09 TTHC) |
|
|
|
91. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013401) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
92. |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013411) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
93. |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013412) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
94. |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
95. |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (1.013417) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
96. |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013418) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
97. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013419) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
98. |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013421) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
99. |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng (1.013420) |
UBND thành phố Huế |
Sở Công Thương |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố |
VII |
SỞ XÂY DỰNG (40 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Đường bộ (17 TTHC) |
|
|
|
100. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
101. |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
102. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
103. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
104. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
105. |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
106. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
107. |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
108. |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
109. |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
110. |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái (chỉ ủy quyền đối với cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
111. |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
112. |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
113. |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
114. |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
115. |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001046) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
116. |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001061) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (19 TTHC) |
|
|
|
117. |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
118. |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (1.005021) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
119. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
120. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
121. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
122. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
123. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
124. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
125. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
126. |
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (2.001659) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
127. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
128. |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
129. |
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
130. |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009451) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
131. |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
132. |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
133. |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng (1.009461) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
134. |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
135. |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (01 TTHC) |
|
|
|
136. |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.012904) |
UBND thành phố |
Sở Xây dựng |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Thuế (03 TTHC) |
|
|
|
137. |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên (3.000252) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
138. |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu (3.000254) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
139. |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (3.000255) |
Sở Xây dựng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
VIII |
SỞ Y TẾ (11 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC) |
|
|
|
140. |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (1.001523) |
Chủ tịch UBND thành phố Huế |
Sở Y tế |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
141. |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (1.001514) |
Chủ tịch UBND thành phố Huế |
Sở Y tế |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm (03 TTHC) |
|
|
|
142. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000990) |
Giám đốc Sở Y tế |
Trưởng Phòng Nghiệp vụ Dược |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
143. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (1.000793) |
Giám đốc Sở Y tế |
Trưởng Phòng Nghiệp vụ Dược |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
144. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (1.000662) |
Giám đốc Sở Y tế |
Trưởng Phòng Nghiệp vụ Dược |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản (05 TTHC) |
|
|
|
145. |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (1.008681) |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Trưởng phòng hoặc tương đương |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
146. |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo (1.008685) |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Trưởng phòng hoặc tương đương |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
147. |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh (1.003564) |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Trưởng phòng hoặc tương đương |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
148. |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.002150) |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Trưởng phòng hoặc tương đương |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
149. |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ (1.003943) |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Trưởng phòng hoặc tương đương |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Tài chính Y tế (01 TTHC) |
|
|
|
150. |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (2.001265) |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Trưởng phòng hoặc tương đương |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
IX |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (55 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Chính sách Thuế (02 TTHC) |
|
|
|
151. |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (cấp tỉnh) (1.008603) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
152. |
Kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (cấp tỉnh) (1.013040) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (01 TTHC) |
|
|
|
153. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.011671) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Tổng hợp (01 TTHC) |
|
|
|
154. |
Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (1.004237) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo (02 TTHC) |
|
|
|
155. |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (1.005181) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
156. |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (1.000705) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (02 TTHC) |
|
|
|
157. |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
158. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682 |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC) |
|
|
|
159. |
Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010727) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
160. |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010728) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
161. |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010729) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
162. |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010730) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC) |
|
|
|
163. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008128) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
164. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008129) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
165. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008126) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
166. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008127) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Trồng trọt (08 TTHC) |
|
|
|
167. |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt (1.011999) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
168. |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
169. |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012001) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
170. |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
171. |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
172. |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
173. |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012847) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
174. |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (1.008003) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 TTHC) |
|
|
|
175. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478) |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục liên quan |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) |
|
|
|
176. |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
177. |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC) |
|
|
|
178. |
Công bố mở cảng cá loại 2 (1.004694) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC) |
|
|
|
179. |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh (2.001793) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
180. |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
181. |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
182. |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
183. |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (3.000326) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (04 TTHC) |
|
|
|
184. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003618) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
185. |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003388) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
186. |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003371) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
187. |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao (1.011647) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (02 TTHC) |
|
|
|
188. |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn thành phố (1.009788) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
189. |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (03 TTHC) |
|
|
|
190. |
Công nhận nghề truyền thống (1.003727) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
191. |
Công nhận làng nghề truyền thống (1.003727) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
192. |
Công nhận làng nghề (1.003695) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Đất đai (13 TTHC) |
|
|
|
193. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.01200) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
194. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012755) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
195. |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (1.012757) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
196. |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (1.012758) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
197. |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (1.012759) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
198. |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (1.012760) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
199. |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (1.012761) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
200. |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012762) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
201. |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012763) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
202. |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012804) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
203. |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012792) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
204. |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012802) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
205. |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất (1.012753) |
UBND thành phố Huế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
X |
SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO (58 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Di sản văn hoá (02 TTHC) |
|
|
|
206. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
207. |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (2.001591) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Điện ảnh (01 TTHC) |
|
|
|
208. |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (1.011454) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (03 TTHC) |
|
|
|
209. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
210. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 24/9/2016 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
211. |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC) |
|
|
|
212. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
213. |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
214. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
Lĩnh vực Văn hoá (06 TTHC) |
|
|
|
215. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
216. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
217. |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.001029) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
218. |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.000963) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
219. |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
220. |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
Lĩnh vực Quảng cáo (04 TTHC) |
|
|
|
221. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
222. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
223. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
224. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662 ) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (03 TTHC) |
|
|
|
225. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.006412) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
226. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.001082) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
227. |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.001091) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Báo chí (01 TTHC) |
|
|
|
228. |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) (2.001173) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại (01 TTHC) |
|
|
|
229. |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao (28 TTHC) |
|
|
|
230. |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001782) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
231. |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (1.002022) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
232. |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (1.002013) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
233. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
234. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
235. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
236. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường bị mất hoặc hư hỏng (1.000983) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
237. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga (1.000953) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
238. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker (1.000863) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
239. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness (1.005163) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
240. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển (1.001213) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
241. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải trí (1.000594) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
242. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn (1.000883) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
243. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao (1.000814) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
244. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam (1.000554) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
245. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt (1.000501) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
246. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ (1.000644) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
247. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn dù lượn và diều bay (1.000830) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
248. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh (1.000560) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
249. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo (1.001195) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
250. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao (1.001801) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
251. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo (1.000904) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
252. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động động Lân Sư Rồng (2.002188) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
253. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo (1.000842) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
254. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá (1.000518) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
255. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn (1.000847) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
256. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông (1.000920) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
257. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin (1.000485) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC) |
|
|
|
258. |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012080) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
259. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012082) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
260. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012081) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
|
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
|
|
|
261. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008897) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
262. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
263. |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008895) |
UBND thành phố Huế |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Thẩm quyền giải quyết TTHC |
XI |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP (13 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (08 TTHC) |
|
|
|
264. |
Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013230) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Tiếp tục thực hiện theo phương án ủy quyền đã ban hành tại Quyết định số 60/2022/QĐ- UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) và Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
265. |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013233) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
266. |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013235) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
267. |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013236) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
268. |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013238) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Tiếp tục thực hiện theo phương án ủy quyền đã ban hành tại Quyết định số 60/2022/QĐ- UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh |
269. |
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013231) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
270. |
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
271. |
Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
|
Lĩnh vực Môi trường (05 TTHC) |
|
|
|
272. |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010728) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Tiếp tục thực hiện theo phương án ủy quyền đã ban hành tại Quyết định số 60/2022/QĐ- UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh |
273. |
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010729) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
274. |
Thủ tục Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010727) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
275. |
Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010730) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
276. |
Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) |
UBND thành phố Huế |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
PHỤ LỤC I
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực công chứng (05 TTHC)
1. Hợp nhất Văn phòng công chứng (1.001688)
2. Sáp nhập Văn phòng công chứng (1.001665)
3. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (1.001647)
4. Thành lập Văn phòng công chứng (1.001877)
5. Thành lập Hội công chứng viên (1.003118)
a) Nội dung ủy quyền đối với 05 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Ủy ban nhân dân thành phố về Sở Tư pháp.
b) Kiến nghị thực thi đối với 05 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
II. Lĩnh vực giám định tư pháp (04 TTHC)
1. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (2.000890)
2. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (2.000568)
3. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (1.001216)
4. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (1.009832)
a) Nội dung ủy quyền đối với 04 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Ủy ban nhân dân thành phố về Sở Tư pháp.
b) Kiến nghị thực thi đối với 04 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
III. Lĩnh vực thừa phát lại (04 TTHC)
1. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại (1.008929)
2. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008932)
3. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (1.008934)
4. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (1.008936)
a) Nội dung ủy quyền đối với 04 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Ủy ban nhân dân thành phố về Sở Tư pháp.
b) Kiến nghị thực thi đối với 04 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
IV. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (07 TTHC)
1. Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (2.000970)
2. Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000596)
3. Cấp lại đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000954)
4. Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý (2.000840)
5. Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000587)
6. Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000518)
7. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (1.001233)
a) Nội dung ủy quyền đối với 07 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp về Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (thuộc Sở).
b) Kiến nghị thực thi đối với 07 TTHC:
- Giám đốc Sở Tư pháp ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tham mưu Giám đốc Sở Tư pháp ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
V. Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC)
1. Nhập quốc tịch Việt Nam (2.002039)
Nội dung ủy quyền: Tại trình tự thực hiện TTHC có quy định “Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp”. Đề xuất ủy quyền thẩm quyền gửi xin ý kiến Bộ Tư pháp từ UBND thành phố về Sở Tư pháp
2. Trở lại Quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002038)
Nội dung ủy quyền: Tại trình tự thực hiện TTHC có quy định “Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp”. Đề xuất ủy quyền thẩm quyền gửi xin ý kiến Bộ Tư pháp từ UBND thành phố về Sở Tư pháp.
3. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002036)
Tại trình tự thực hiện TTHC có quy định “Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp”. Đề xuất ủy quyền thẩm quyền gửi xin ý kiến Bộ Tư pháp từ UBND thành phố về Sở Tư pháp.
* Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
VI. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (04 TTHC)
1. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt nam làm con nuôi (1.00316)
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (mã TTHC: 1.003179)
3. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (1.004878)
4. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (1.003976)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện cho ý kiến về việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi ở nước ngoài và ra Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.
b) Kiến nghị thực thi:
- Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về việc ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện cho ý kiến về việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi ở nước ngoài và Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế thì UBND thành phố đến 31/12/2025.
PHỤ LỤC II
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Công chức, viên chức (03 TTHC)
1. Thủ tục thi tuyển viên chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) (1.012299)
2. Thủ tục xét tuyển viên chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) (1.012300)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho các cơ quan, đơn vị, địa phương.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
3. Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý (1.012301)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Nội vụ cho các cơ quan, đơn vị, địa phương.
b) Kiến nghị thực thi:
- Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
II. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ (01 TTHC)
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) (1.012927)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho các cơ quan, đơn vị.
b) Kiến nghị thực thi: Sở Nội vụ tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành Quyết định ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC; Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
III. Lĩnh vực việc làm (05 TTHC)
1. Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966)
2. Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973)
3. Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978)
4. Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953)
5. Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Nội vụ về Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm.
b) Kiến nghị thực thi:
- Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm tham mưu Giám đốc Sở Tư pháp ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
IV. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (29 TTHC)
1. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012616)
2. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012628)
3. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012629)
4. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012632)
5. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) (1.012605)
6. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012646)
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) (1.012653)
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012656)
9. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012645)
10. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh) (1.012644)
11. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) (1.012606)
12. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012607)
13. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012619)
14. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012617)
15. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012613)
16. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012615)
17. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012630)
18. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012624)
19. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012622)
20. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012621)
21. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012631)
22. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (cấp tỉnh) (1.012620)
23. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012608)
24. Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012625)
25. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) (1.012626)
26. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (cấp tỉnh) (1.012642)
27. Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012604)
a) Nội dung ủy quyền đợi với 27 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Nội vụ về Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo.
b) Kiến nghị thực thi đối với 27 TTHC:
- Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Trưởng ban Ban Dân tộc và Tôn giáo tham mưu Giám đốc Sở Tư pháp ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
28. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
29. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
a) Nội dung phân cấp đối với 02 TTHC: Phân cấp thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Nội vụ.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC: Tiếp tục thực hiện phân cấp theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc phân cấp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
PHỤ LỤC III
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Du lịch
1. Thủ tục công nhận điểm du lịch (1.004528)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền quyết định công nhận điểm du lịch từ UBND thành phố về Giám đốc Sở Du lịch.
b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Du lịch tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Du lịch tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch.
PHỤ LỤC IV
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002385)
2. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) (2.002379)
3. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002380)
4. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002381)
5. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002382)
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002384)
7. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002383)
a) Nội dung ủy quyền đối với 07 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Khoa học và Công nghệ.
b) Kiến nghị thực thi đối với 07 TTHC: Tiếp tục thực hiện ủy quyền theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế và cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế trên địa bàn thành phố.
II. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ (12 TTHC)
1. Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (1.011816)
2. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (1.011815)
3. Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (1.011179)
4. Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động KH&CN (1.008377)
5. Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển KH&CN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.002502)
6. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (2.001137)
7. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (1.002690)
8. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (2.001643)
9. Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) (1.012353)
10. Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (2.002710)
a) Nội dung ủy quyền đối với 10 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Khoa học và Công nghệ.
b) Kiến nghị thực thi đối với 10 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
11. Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (2.002709)
12. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (2.002711)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Khoa học và Công nghệ.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC: Tiếp tục ủy quyền theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND thành phố về việc ủy quyền Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định một số nội dung quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước.
PHỤ LỤC V
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC)
1. Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000729)
a) Nội dung ủy quyền đối với 03 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Chủ tịch UBND thành phố cho Sở Giáo dục và Đào tạo.
b) Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC)
1. Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (2.000632)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Chủ tịch UBND thành phố về Sở Giáo dục và Đào tạo.
b) Kiến nghị thực thi:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
III. Lĩnh vực Giáo dục trung học (03 TTHC)
1. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (2.002478)
2. Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (1.001088)
3. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước (2.002479)
a) Nội dung ủy quyền đối với 03 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo về Trưởng Phòng Giáo dục phổ thông.
b) Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Trưởng Phòng Giáo dục phổ thông tham mưu Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
PHỤ LỤC VI
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Điện lực (09 TTHC)
1. Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013401)
2. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013411)
3. Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013412)
4. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416)
5. Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (1.013417)
6. Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013418)
7. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013419)
8. Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013421)
9. Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng (1.013420)
a) Nội dung ủy quyền đối với 09 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố về Sở Công Thương.
b) Kiến nghị thực thi đối với 09 TTHC: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của UBND thành phố về việc ủy quyền Sở Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực và thực hiện theo Quyết định số 699/QĐ- UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
PHỤ LỤC VII
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Đường bộ (17 TTHC)
1. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707)
2. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023)
3. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)
4. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577)
5. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)
6. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063)
8. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856)
9. Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288)
10. Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751)
11. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái (chỉ ủy quyền đối với cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777)
a) Nội dung ủy quyền đối với 11 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Xây dựng về Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông.
b) Kiến nghị thực thi đối với 11 TTHC:
- Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 963/QĐ-SXD ngày 20/3/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc ủy quyền ký một số văn bản thuộc lĩnh vực quản lý vận tải và đào tạo lái xe;
- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
12. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061)
13. Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028)
14. Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921)
15. Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314)
16. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001046)
17. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001061)
a) Nội dung ủy quyền đối với 06 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Xây dựng về Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật.
b) Kiến nghị thực thi đối với 06 TTHC:
- Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 962/QĐ-SXD ngày 20/3/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc ủy quyền ký một số văn bản thuộc lĩnh vực giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật;
- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (19 TTHC)
1. Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344)
2. Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (1.005021)
3. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088)
4. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047)
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002)
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970)
8. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930)
10. Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (2.001659)
11. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036)
a) Nội dung ủy quyền đối với 11 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Xây dựng về Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông.
b) Kiến nghị thực thi đối với 11 TTHC:
- Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 963/QĐ-SXD ngày 20/3/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc ủy quyền ký một số văn bản thuộc lĩnh vực quản lý vận tải và đào tạo lái xe;
- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
12. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465)
13. Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442)
14. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009451)
15. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459)
16. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460)
17. Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng (1.009461)
18. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463)
19. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219)
a) Nội dung ủy quyền đối với 08 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Xây dựng về Trưởng phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật.
b) Kiến nghị thực thi đối với 08 TTHC:
- Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 962/QĐ-SXD ngày 20/3/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc ủy quyền ký một số văn bản thuộc lĩnh vực giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật;
- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (01 TTHC)
1. Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.012904)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Xây dựng.
b) Kiến nghị thực thi:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
IV. Lĩnh vực Thuế (03 TTHC)
1. Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên (3.000252)
2. Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu (3.000254)
3. Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (3.000255)
a) Nội dung ủy quyền đối với 03 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Xây dựng về Trưởng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông.
b) Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 963/QĐ-SXD ngày 20/3/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc ủy quyền ký một số văn bản thuộc lĩnh vực quản lý vận tải và đào tạo lái xe;
- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
PHỤ LỤC VIII
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC)
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (1.001523)
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (1.001514)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Chủ tịch UBND thành phố cho Sở Y tế.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Y tế tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Y tế tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế.
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm (03 TTHC)
1. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000990)
2. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (1.000793)
3. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (1.000662)
a) Nội dung ủy quyền đối với 03 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Y tế về Trưởng Phòng Nghiệp vụ Dược.
b) Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Giám đốc Sở Y tế ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Trưởng Phòng Nghiệp vụ Dược tham mưu Sở Y tế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Y tế tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế.
III. Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản (05 TTHC)
1. Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (1.008681)
2. Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo (1.008685)
3. Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh (1.003564)
4. Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.002150)
5. Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ (1.003943)
a) Nội dung ủy quyền đối với 05 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho Trưởng phòng hoặc tương đương.
b) Kiến nghị thực thi đối với 05 TTHC:
- Giám đốc Sở Y tế chỉ đạo Thủ trưởng Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Y tế tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế.
IV. Tài chính Y tế (01 TTHC)
1. Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (2.001265)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Cơ sở khám, chữa bệnh cho Trưởng phòng hoặc tương đương.
b) Kiến nghị thực thi:
- Giám đốc Sở Y tế chỉ đạo Thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Y tế tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế.
PHỤ LỤC IX
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Chính sách Thuế (02 TTHC)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (cấp tỉnh) (1.008603)
2. Kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (cấp tỉnh) (1.013040)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường cho Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC:
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường tham mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
II. Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (01 TTHC)
1. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.011671)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường cho Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi:
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
III. Lĩnh vực Tổng hợp (01 TTHC)
1. Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (1.004237)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường cho Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi:
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
IV. Lĩnh vực Biển và hải đảo (02 TTHC)
1. Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (1.005181)
2. Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (1.000705)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
V. Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (02 TTHC)
1. Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675)
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
VI. Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC)
1. Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010727)
2. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010728)
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010729)
4. Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010730)
a) Nội dung ủy quyền đối với 04 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 04 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
VII. Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008128)
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008129)
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008126)
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008127)
a) Nội dung ủy quyền đối với 04 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường cho Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
b) Kiến nghị thực thi đối với 04 TTHC:
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
VIII. Lĩnh vực Trồng trọt (08 TTHC)
1. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt (1.011999)
2. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000)
3. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012001)
4. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002)
5. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003)
6. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004)
7. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012847)
a) Nội dung ủy quyền đối với 07 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 07 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
8. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (1.008003)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường cho Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
b) Kiến nghị thực thi:
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
IX. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 TTHC)
1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Nông nghiệp và Môi trường về các Chi cục có liên quan.
b) Kiến nghị thực thi:
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Chi cục trưởng các Chi cục liên quan tham mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
X. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
1. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916)
2. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
XI. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)
1. Công bố mở cảng cá loại 2 (1.004694)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
XII. Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC)
1. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh (2.001793)
2. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867)
3. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804)
4. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232)
5. Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (3.000326)
a) Nội dung ủy quyền đối với 05 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 05 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
XIII. Lĩnh vực Nông nghiệp (04 TTHC)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003618)
2. Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003388)
3. Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003371)
4. Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao (1.011647)
a) Nội dung ủy quyền đối với 04 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 04 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
XIV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (02 TTHC)
1. Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn thành phố (1.009788)
2. Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
XV. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (03 TTHC)
1. Công nhận nghề truyền thống (1.003727)
2. Công nhận làng nghề truyền thống (1.003727)
3. Công nhận làng nghề (1.003695)
a) Nội dung ủy quyền đối với 03 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu UBND thành phố Huế ban hành quyết định ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND thành phố Huế ban hành: Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
XVI. Lĩnh vực Đất đai (13 TTHC)
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.01200)
2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012755)
3. Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (1.012757)
4. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (1.012758)
5. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (1.012759)
6. Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (1.012760)
7. Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (1.012761)
8. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012762)
9. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012763)
10. Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012804)
11. Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012792)
12. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.012802)
13. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất (1.012753)
a) Nội dung ủy quyền: Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/cấp có thẩm quyền ký Giấy chứng nhận …..”. Ủy quyền ký Giấy chứng nhận từ UBND thành phố Huế về Sở Nông nghiệp và Môi trường. Đối với bước thực hiện TTHC về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện theo Khoản 5 Điều 123 Luật Đất đai năm 2024 thẩm quyền quyết định là UBND thành phố Huế”.
b) Kiến nghị thực thi: Tiếp tục ủy quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Giấy chứng nhận theo Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố). Không ủy quyền đối với việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Huế.
PHỤ LỤC X
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Di sản văn hoá (02 TTHC)
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793)
2. Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (2.001591)
a) Nội dung ủy quyền đối với 02 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi đối với 02 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
II. Lĩnh vực Điện ảnh (01 TTHC)
1. Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (1.011454)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (03 TTHC)
1. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao. b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi: Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 24/9/2016 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết các TTHC trên lĩnh vực Văn hóa và Thể thao.
3. Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND
thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi: Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết các TTHC trên lĩnh vực Văn hóa và Thể thao.
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC)
1. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao. b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi: Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố Huế) về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết các TTHC trên lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn.
3. Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi: Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết các TTHC trên lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn.
V. Lĩnh vực Văn hoá (06 TTHC)
1. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676)
2. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao. b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
3. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.001029)
4. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.000963)
5. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008)
6. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922)
a) Nội dung ủy quyền đối với 04 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi đối với 04 TTHC: Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc Ủy quyền Sở Văn hoá và Thể thao cấp, điều chỉnh và thu hồi giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
VI. Lĩnh vực Quảng cáo (04 TTHC)
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639)
2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666)
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662)
4. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662 )
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao. b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
VII. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (03 TTHC)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.006412)
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.001082)
3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.001091)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
VIII. Lĩnh vực Báo chí (01 TTHC)
1. Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) (2.001173)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao. b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
IX. Lĩnh vực Thông tin đối ngoại (01 TTHC)
1. Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
X. Lĩnh vực Thể dục thể thao (28 TTHC)
1. Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001782)
2. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (1.002022)
3. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (1.002013)
a) Nội dung ủy quyền đối với 03 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445)
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396)
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441)
7. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường bị mất hoặc hư hỏng (1.000983)
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga (1.000953)
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker (1.000863)
10. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness (1.005163)
11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển (1.001213)
12. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải trí (1.000594)
13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn (1.000883)
14. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao (1.000814)
15. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam (1.000554)
16. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt (1.000501)
17. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ (1.000644)
18. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn dù lượn và diều bay (1.000830)
19. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh (1.000560)
20. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo (1.001195)
21. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao (1.001801)
22. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo (1.000904)
23. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động động Lân Sư Rồng (2.002188)
24. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo (1.000842)
25. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá (1.000518)
26. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn (1.000847)
27. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông (1.000920)
28. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin (1.000485)
a) Nội dung ủy quyền đối với 25 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi đối với 25 TTHC: Tiếp tục triển khai thực hiện theo phương án đã ban hành tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết các TTHC trên lĩnh vực Văn hóa và Thể thao.
XI. Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC)
1. Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012080)
2. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012082)
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012081)
a) Nội dung ủy quyền đối với 03 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
XII. Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)
1. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008897)
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896)
3. Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008895)
a) Nội dung ủy quyền đối với 03 TTHC: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Sở Văn hóa và Thể thao.
b) Kiến nghị thực thi đối với 03 TTHC:
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;
- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND thành phố ban hành: Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
PHỤ LỤC XI
PHƯƠNG
ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (08 TTHC)
1. Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013230)
2. Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013233)
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013235)
4. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013236)
5. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013238)
6. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013231)
7. Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701)
8. Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp.
b) Kiến nghị thực thi: Tiếp tục thực hiện theo phương án ủy quyền đã ban hành tại Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp và Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh tỉnh (nay là UBND thành phố) ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp.
II. Lĩnh vực Môi trường (05 TTHC)
1. Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010728)
2. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010729)
3. Thủ tục Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010727)
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010730)
5. Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)
a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND thành phố cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp.
b) Kiến nghị thực thi: Tiếp tục thực hiện theo phương án ủy quyền đã ban hành tại Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp và Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh tỉnh (nay là UBND thành phố) ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp.