Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Quản lý môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1671/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1671/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 527/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (1.010733) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ |
TTHC số 1, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Cấp giấy phép môi trường (1.010727) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 1, Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ và tiếp nhận thêm đối tượng thuộc thẩm quyền của cấp huyện cũ |
TTHC số 3, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ và tiếp nhận thêm đối tượng thuộc thẩm quyền của cấp huyện cũ |
TTHC số 4, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010729) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ và tiếp nhận thêm đối tượng thuộc thẩm quyền của cấp huyện cũ |
TTHC số 5, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
5 |
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010730) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ và tiếp nhận thêm đối tượng thuộc thẩm quyền của cấp huyện cũ |
TTHC số 06, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung bãi bỏ |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường (1.010723) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
|
x |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
TTHC số 1, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010724) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
|
x |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
TTHC số 2, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010725) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
|
x |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
TTHC số 3, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010726) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
|
x |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
TTHC số 4, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1671/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 527/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (1.010733) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ |
TTHC số 1, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Cấp giấy phép môi trường (1.010727) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 1, Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ và tiếp nhận thêm đối tượng thuộc thẩm quyền của cấp huyện cũ |
TTHC số 3, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ và tiếp nhận thêm đối tượng thuộc thẩm quyền của cấp huyện cũ |
TTHC số 4, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010729) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ và tiếp nhận thêm đối tượng thuộc thẩm quyền của cấp huyện cũ |
TTHC số 5, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
5 |
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010730) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
Bổ sung đối tượng theo phân cấp của Bộ và tiếp nhận thêm đối tượng thuộc thẩm quyền của cấp huyện cũ |
TTHC số 06, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung bãi bỏ |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường (1.010723) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
|
x |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
TTHC số 1, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010724) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
|
x |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
TTHC số 2, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010725) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
|
x |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
TTHC số 3, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010726) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện |
|
x |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
TTHC số 4, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |