Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 623/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trịnh Minh Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-SNNMT ngày 24/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý Mã thủ tục: 3.000501 |
26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Điều 32đ, Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. - Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
B |
Cấp xã |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Mã thủ tục: 3.000502 |
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Điều 32e, Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. - Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
* Ghi chú: Dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải công khai tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình: Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý. Mã thủ tục: 3.000501
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên thuộc Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan được lấy ý kiến và quy định của pháp luật về hồ sơ và nội dung phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng; tổng hợp ý kiến, tham mưu báo cáo thẩm định, kết quả thẩm định đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện (Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu có văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
21 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, kiểm tra và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chuyển kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức |
0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
26 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Quy trình: Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. Mã thủ tục: 3.000502
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-SNNMT ngày 24/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý Mã thủ tục: 3.000501 |
26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Điều 32đ, Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. - Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
B |
Cấp xã |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Mã thủ tục: 3.000502 |
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Điều 32e, Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. - Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
* Ghi chú: Dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải công khai tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình: Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý. Mã thủ tục: 3.000501
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên thuộc Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan được lấy ý kiến và quy định của pháp luật về hồ sơ và nội dung phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng; tổng hợp ý kiến, tham mưu báo cáo thẩm định, kết quả thẩm định đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện (Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu có văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
21 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, kiểm tra và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chuyển kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức |
0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
26 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Quy trình: Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. Mã thủ tục: 3.000502
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu có văn bản trả lời và nêu rõ lý do hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) và nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp xã |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, chức, cá nhân được lấy ý kiến và quy định của pháp luật về hồ sơ và nội dung phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng; tổng hợp ý kiến, tham mưu báo cáo thẩm định, kết quả thẩm định đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện (Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu có văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
20 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kiểm tra, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, phê duyệt |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Xem xét, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng |
01 ngày |
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |