Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1655/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1655/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 06 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 262/TTr-SNNMT ngày 19 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (35 quy trình cấp tỉnh tại Phụ lục I và 02 quy trình cấp xã tại Phụ lục II) trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và phối hợp với UBND cấp xã gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này về Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Mã TTHC |
01 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.014260.H17 |
02 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014261.H17 |
03 |
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014262.H17 |
04 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014263.H17 |
05 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014264.H17 |
06 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014268.H17 |
07 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
1.014271.H17 |
08 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
1.014273.H17 |
09 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014257.H17 |
10 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014265.H17 |
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014266.H17 |
12 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014267.H17 |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014269.H17 |
14 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1.014270.H17 |
15 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014272.H17 |
16 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014274.H17 |
17 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
1.014276.H17 |
18 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014277.H17 |
19 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014278.H17 |
20 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.014295.H17 |
21 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014279.H17 |
22 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014280.H17 |
23 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014281.H17 |
24 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014282.H17 |
25 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
1.014283.H17 |
26 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
1.014256.H17 |
27 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014285.H17 |
28 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014286.H17 |
29 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014287.H17 |
30 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014288.H17 |
31 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.014289.H17 |
32 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
1.014290.H17 |
33 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
1.014291.H17 |
34 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
1.014292.H17 |
35 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
1.014293.H17 |
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
172 giờ làm việc (21,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1655/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 06 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 262/TTr-SNNMT ngày 19 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (35 quy trình cấp tỉnh tại Phụ lục I và 02 quy trình cấp xã tại Phụ lục II) trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và phối hợp với UBND cấp xã gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này về Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Mã TTHC |
01 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.014260.H17 |
02 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014261.H17 |
03 |
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014262.H17 |
04 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014263.H17 |
05 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014264.H17 |
06 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014268.H17 |
07 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
1.014271.H17 |
08 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
1.014273.H17 |
09 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014257.H17 |
10 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014265.H17 |
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014266.H17 |
12 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014267.H17 |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014269.H17 |
14 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1.014270.H17 |
15 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014272.H17 |
16 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014274.H17 |
17 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
1.014276.H17 |
18 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014277.H17 |
19 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014278.H17 |
20 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.014295.H17 |
21 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014279.H17 |
22 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014280.H17 |
23 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014281.H17 |
24 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014282.H17 |
25 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
1.014283.H17 |
26 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
1.014256.H17 |
27 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014285.H17 |
28 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014286.H17 |
29 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014287.H17 |
30 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014288.H17 |
31 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.014289.H17 |
32 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
1.014290.H17 |
33 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
1.014291.H17 |
34 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
1.014292.H17 |
35 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
1.014293.H17 |
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
172 giờ làm việc (21,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
02. Quy trình Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 80 ngày làm việc (640 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
556 giờ làm việc (69,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
80 ngày làm việc (640 giờ làm việc) |
|
03. Quy trình Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
236 giờ làm việc (29,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày làm việc (320 giờ làm việc) |
|
04. Quy trình Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
156 giờ làm việc (19,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
05. Quy trình Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản thay đổi tên gọi (TH1): 17 ngày làm việc (136 giờ làm việc);
- Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (TH2): 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc);
- Trường hợp một phần diện tích thăm dò khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản (TH3): 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
- 52 giờ làm việc (6,5 ngày làm việc) đối với (TH1); - 156 giờ làm việc (19,5 ngày làm việc) đối với (TH2); - 36 giờ làm việc (4,5 ngày làm việc) đối với (TH3). |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa: 17 ngày (TH1), 25 ngày (TH2), 15 ngày (TH3). |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
TH1 |
17 ngày làm việc (136 giờ làm việc) |
|
|
TH2 |
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|||
TH3 |
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
06. Quy trình Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích.) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
156 giờ làm việc (19,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
07. Quy trình Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
156 giờ làm việc (19,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
08. Quy trình Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
156 giờ làm việc (19,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
09. Quy trình Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 70 ngày làm việc (560 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
476 giờ làm việc (59,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
70 ngày làm việc (560 giờ làm việc) |
|
10. Quy trình Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 70 ngày làm việc (560 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
476 giờ làm việc (59,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
70 ngày làm việc (560 giờ làm việc) |
|
11. Quy trình Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
236 giờ làm việc (29,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày làm việc (320 giờ làm việc) |
|
12. Quy trình Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh trữ lượng khoáng sản được phép khai thác; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi, bổ sung phương pháp khai thác; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết (TH1) là 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc);
- Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên gọi hoặc điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác khoáng sản do sai lệch trong chuyển đổi hệ tọa độ địa lý hoặc các nguyên nhân khách quan nhưng không dẫn đến thay đổi trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt, công nhận; thời hạn giải quyết (TH2) là 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
- 236 giờ làm việc (29,5 ngày làm việc) đối với (TH1); - 36 giờ làm việc (4,5 ngày làm việc) đối với (TH2) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa: 25 ngày (TH1) và 15 ngày (TH2); |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
(TH1) |
40 ngày làm việc (320 giờ làm việc) |
|
|
(TH2) |
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
13. Quy trình Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
236 giờ làm việc (29,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày làm việc (320 giờ làm việc) |
|
14. Quy trình Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
236 giờ làm việc (29,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày làm việc (320 giờ làm việc) |
|
15. Quy trình Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết (TH1) là 70 ngày làm việc (560 giờ làm việc);
- Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết (TH2) là 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
- 476 giờ làm việc (59,5 ngày làm việc) đối với (TH1); - 236 giờ làm việc (29,5 ngày làm việc) đối với (TH2) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
(TH1) |
70 ngày làm việc (560 giờ làm việc) |
|
|
(TH2) |
40 ngày làm việc (320 giờ làm việc) |
|
16. Quy trình Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc (520 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
396 giờ làm việc (49,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
65 ngày làm việc (520 giờ làm việc) |
|
17. Quy trình Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt
a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc (480 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
396 giờ làm việc (49,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày làm việc (480 giờ làm việc) |
|
18. Quy trình Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
156 giờ làm việc (19,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
19. Quy trình Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc (400 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
316 giờ làm việc (39,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 15 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
50 ngày làm việc (400 giờ làm việc) |
|
20. Quy trình Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc (720 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
676 giờ làm việc (84,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
90 ngày làm việc (720 giờ làm việc) |
|
21. Quy trình Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
156 giờ làm việc (19,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
22. Quy trình Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc (144 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
76 giờ làm việc (9,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
18 ngày làm việc (144 giờ làm việc) |
|
23. Quy trình Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh khối lượng khoáng sản; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi tên tổ chức, cá nhân; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết (TH1) là 18 ngày làm việc (144 giờ làm việc).
- Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên tổ chức, cá nhân; thời hạn giải quyết (TH2) là 09 ngày làm việc (72 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
- 76 giờ làm việc (9,5 ngày làm việc) đối với (TH1); - 8 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) đối với (TH2). |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
(TH1) |
18 ngày làm việc (144 giờ làm việc) |
|
|
(TH2) |
09 ngày làm việc (72 giờ làm việc) |
|
24. Quy trình Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc (144 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
76 giờ làm việc (9,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
18 ngày làm việc (144 giờ làm việc) |
|
25. Quy trình Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc (144 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
76 giờ làm việc (9,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
18 ngày làm việc (144 giờ làm việc) |
|
26. Quy trình Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc (276 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
276 giờ làm việc (34,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
47 ngày làm việc (276 giờ làm việc) |
|
27. Quy trình Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
172 giờ làm việc (21,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
(2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
60 giờ làm việc (7,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
|
28. Quy trình Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc (132 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
132 giờ làm việc (16,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày làm việc (132 giờ làm việc) |
|
(2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (104 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
44 giờ làm việc (5,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
13 ngày làm việc (104 giờ làm việc) |
|
29. Quy trình Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc (200 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
132 giờ làm việc (16,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày làm việc (200 giờ làm việc) |
|
(2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (104 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
44 giờ làm việc (5,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
13 ngày làm việc (104 giờ làm việc) |
|
(3) Trường hợp điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công:
a) Thời hạn giải quyết: 12,5 ngày làm việc (100 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12,5 ngày làm việc (100 giờ làm việc) |
|
30. Quy trình Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
a) Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc (216 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
148 giờ làm việc (18,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
27 ngày làm việc (216 giờ làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc (72 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
32 giờ làm việc (04 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 09 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
09 ngày làm việc (72 giờ làm việc) |
|
32. Quy trình Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc (136 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
96 giờ làm việc (12 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 17 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
17 ngày làm việc (136 giờ làm việc) |
|
33. Quy trình Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
52 giờ làm việc (6,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 15 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
236 giờ làm việc (29,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày làm việc (320 giờ làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Khoáng sản |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng khoáng sản xử lý hồ sơ |
236 giờ làm việc (29,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Văn phòng UBND thành phố/Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày làm việc (320 giờ làm việc) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Mã TTHC |
01 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
1.014258.H17 |
02 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.014259.H17 |
1. Quy trình Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc (376 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC xã/phường/đặc khu. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC xã/phường/đặc khu (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC xã/phường/đặc khu và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
12 giờ làm việc (1,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị xử lý hồ sơ |
272 giờ làm việc (34 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo UBND xã/phường/đặc khu trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
20 giờ làm việc (2,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã/phường/đặc khu ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND xã/phường/đặc khu |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
Văn thư UBND xã/phường/đặc khu |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
Chuyên viên Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
47 ngày làm việc (376 giờ làm việc) |
|
2. Quy trình Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc (720 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (không quá) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC xã/phường/đặc khu. (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC xã/phường/đặc khu (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC xã/phường/đặc khu và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Phòng Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC |
Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị xử lý hồ sơ |
612 giờ làm việc (76,5 ngày làm việc) |
- Thời gian tổ chức, cá nhân giải trình, chỉnh sửa hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo UBND xã/phường/đặc khu trên phần mềm |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã/phường/đặc khu ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND xã/phường/đặc khu |
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển cho kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
Văn thư UBND xã/phường/đặc khu |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
Chuyên viên Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị |
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công xã/phường/đặc khu |
Giờ hành chính |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
90 ngày làm việc (720 giờ làm việc) |
|