Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 1714/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 16/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Phùng Thành Vinh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1714/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1473/QĐ-BCT ngày 28/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1553/TTr-SCT ngày 12/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các phường, xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng KTAT-MT của Sở Công Thương. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
01 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trưởng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 giờ |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có); - Tham mưu kiểm tra điều kiện thực tế (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); - Dự thảo kết quả giải quyết. |
82 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số quyết định, đóng dấu. - Chuyển kết quả (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
20 giờ |
|
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong thời hạn 15 ngày làm việc) |
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1714/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1473/QĐ-BCT ngày 28/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1553/TTr-SCT ngày 12/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các phường, xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng KTAT-MT của Sở Công Thương. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
01 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trưởng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 giờ |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có); - Tham mưu kiểm tra điều kiện thực tế (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); - Dự thảo kết quả giải quyết. |
82 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số quyết định, đóng dấu. - Chuyển kết quả (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
20 giờ |
|
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong thời hạn 15 ngày làm việc) |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh