Quyết định 3165/QĐ-UBND phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh quản lý năm 2025
Số hiệu | 3165/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3165/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 1982/SKHCN-VP ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý (kèm theo phục lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý năm 2024.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3165/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 1982/SKHCN-VP ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý (kèm theo phục lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý năm 2024.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|||
Cấp Thành |
Cấp Huyện |
Cấp Xã |
Toàn trình |
Một phần |
|||
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
3 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
6 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
7 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
8 |
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
9 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
10 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
11 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
12 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
13 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
14 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
16 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
19 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
20 |
Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao trong khu công nghệ cao |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
21 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
23 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
24 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
25 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
26 |
Thủ tục đặt và tăng giải thưởng về KH&CN của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
27 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
X |
|
|
28 |
Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
X |
|
|
X |
|
|
29 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
|
X |
|
30 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
|
X |
|
31 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
|
X |
|
32 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN |
X |
|
|
|
X |
|
33 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư trong chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN |
X |
|
|
|
X |
|
34 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
X |
|
|
|
X |
|
35 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức KH&CN có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
X |
|
|
|
X |
|
36 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
|
|
X |
|
|
37 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
X |
|
|
X |
|
|
38 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
|
X |
|
39 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
|
X |
|
40 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
|
X |
|
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
41 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
42 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
43 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
44 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
45 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
46 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
III |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
48 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
49 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
50 |
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
|
|
|
51 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
52 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
53 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
54 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
55 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KH&CN ban hành |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
57 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
58 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
59 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
60 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
61 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
V |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
62 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
63 |
Cấp giấy phép bưu chính |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
64 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
65 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
66 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
67 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
68 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |