Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2025 về Giá tối đa dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 1568/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Thành Diệu |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
BAN HÀNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 26 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 104/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TỐI ĐA (đồng/trường hợp) |
I |
SOẠN THẢO, ĐÁNH MÁY GIAO DỊCH |
|
1 |
Các giao dịch thông thường (đã có mẫu trong phần mềm hoặc được mẫu hóa, liệt kê theo quy định pháp luật về dân sự, đất đai) |
|
a |
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản; - Hợp đồng vay tiền; hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh tài sản; hợp đồng đặt cọc; hợp đồng ủy quyền; - Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác; - Văn bản thoả thuận về tài sản vợ chồng (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào tài sản chung,...); - Hợp đồng sửa đổi bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch. |
240.000 |
b |
Giấy ủy quyền |
130.000 |
2 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh hoặc hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài |
480.000 |
3 |
Văn bản phân chia di sản |
480.000 |
4 |
Di chúc |
240.000 |
5 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
240.000 |
6 |
Các giao dịch khác |
270.000 |
II |
SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
|
1 |
Phí sao chụp văn bản (trang A4) |
1.000 đồng/trang |
2 |
Phí sao chụp văn bản (trang A3) |
2.000 đồng/trang |
III |
DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI HOẶC TỪ TIẾNG NƯỚC NGOÀI SANG TIẾNG VIỆT |
|
1 |
Tiếng Anh |
200.000 đồng/trang (trường hợp các giấy tờ, văn bản có nhiều trang, từ trang thứ 5 (năm) trở đi thu không quá 40.000 đồng/trang giấy A4) |
2 |
Các thứ tiếng: Pháp, Hoa, Hàn |
210.000 đồng/trang (trường hợp các giấy tờ, văn bản có nhiều trang, từ trang thứ 5 (năm) trở đi thu thêm không quá 50.000 đồng/trang giấy A4) |
3 |
Các thứ tiếng nước ngoài khác |
220.000 đồng/trang (trường hợp các giấy tờ, văn bản có nhiều trang, từ trang thứ 5 (năm) trở đi thu không quá 60.000 đồng/trang giấy A4.) |
4 |
- Đối với các giấy tờ, văn bản có nhiều trang mà nội dung các trang sau có nội dung lặp lại tương tự như trang trước (như: học bạ và các loại giấy tờ, văn bản khác...) thì từ trang thứ hai (02) trở đi thu không quá 30.000 đồng/trang giấy A4. - Đối với các loại giấy tờ, văn bản mà nội dung có tính chất phức tạp, đòi hỏi tính chính xác từ ngữ pháp lý (Từ ngữ hoặc thuật ngữ trong văn bản mang tính chuyên ngành, kỹ thuật, các văn bản chuyên ngành y khoa, các hợp đồng kinh tế, dân sự, kinh doanh thương mại; bản án, quyết định của Tòa án,...) thì mức thu do các bên thỏa thuận nhưng không quá 290.000 đồng/trang giấy A4. |
|
IV |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
|
1 |
Sao lục hồ sơ lưu trữ theo quy định (/hồ sơ/1 lần yêu cầu) |
40.000 |
2 |
Trường hợp người yêu cầu công chứng yêu cầu cấp thêm số lượng hợp đồng, giao dịch theo quy định |
30.000 |
3 |
Các việc khác |
150.000 |
V |
Các chi phí khác theo quy định tại Điều 70 của Luật Công chứng năm 2024 |
- Mức chi phí do người yêu cầu công chứng và tổ chức hành nghề công chứng thỏa thuận. - Tổ chức hành nghề công chúng phải niêm yết nguyên tắc tính chi phí khác và có trách nhiệm giải thích rõ cho người yêu cầu công chứng về các chi phí cụ thể đó. |
1 |
Đề nghị xác minh, yêu cầu giám định phục vụ việc công chứng, công bố di chúc |
|
2 |
Yêu cầu công chứng ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng; yêu cầu công chứng ngoài ngày, giờ làm việc của tổ chức hành nghề công chứng |
|
3 |
Niêm yết việc tiếp nhận công chứng văn bản phân chia di sản |
Điều 2. Tổ chức hành nghề công chứng xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này và niêm yết công khai các mức giá tại trụ sở của mình theo quy định tại khoản 2 Điều 71 Luật Công chứng ngày 26 tháng 11 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
BAN HÀNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 26 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 104/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TỐI ĐA (đồng/trường hợp) |
I |
SOẠN THẢO, ĐÁNH MÁY GIAO DỊCH |
|
1 |
Các giao dịch thông thường (đã có mẫu trong phần mềm hoặc được mẫu hóa, liệt kê theo quy định pháp luật về dân sự, đất đai) |
|
a |
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản; - Hợp đồng vay tiền; hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh tài sản; hợp đồng đặt cọc; hợp đồng ủy quyền; - Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác; - Văn bản thoả thuận về tài sản vợ chồng (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào tài sản chung,...); - Hợp đồng sửa đổi bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch. |
240.000 |
b |
Giấy ủy quyền |
130.000 |
2 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh hoặc hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài |
480.000 |
3 |
Văn bản phân chia di sản |
480.000 |
4 |
Di chúc |
240.000 |
5 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
240.000 |
6 |
Các giao dịch khác |
270.000 |
II |
SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
|
1 |
Phí sao chụp văn bản (trang A4) |
1.000 đồng/trang |
2 |
Phí sao chụp văn bản (trang A3) |
2.000 đồng/trang |
III |
DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI HOẶC TỪ TIẾNG NƯỚC NGOÀI SANG TIẾNG VIỆT |
|
1 |
Tiếng Anh |
200.000 đồng/trang (trường hợp các giấy tờ, văn bản có nhiều trang, từ trang thứ 5 (năm) trở đi thu không quá 40.000 đồng/trang giấy A4) |
2 |
Các thứ tiếng: Pháp, Hoa, Hàn |
210.000 đồng/trang (trường hợp các giấy tờ, văn bản có nhiều trang, từ trang thứ 5 (năm) trở đi thu thêm không quá 50.000 đồng/trang giấy A4) |
3 |
Các thứ tiếng nước ngoài khác |
220.000 đồng/trang (trường hợp các giấy tờ, văn bản có nhiều trang, từ trang thứ 5 (năm) trở đi thu không quá 60.000 đồng/trang giấy A4.) |
4 |
- Đối với các giấy tờ, văn bản có nhiều trang mà nội dung các trang sau có nội dung lặp lại tương tự như trang trước (như: học bạ và các loại giấy tờ, văn bản khác...) thì từ trang thứ hai (02) trở đi thu không quá 30.000 đồng/trang giấy A4. - Đối với các loại giấy tờ, văn bản mà nội dung có tính chất phức tạp, đòi hỏi tính chính xác từ ngữ pháp lý (Từ ngữ hoặc thuật ngữ trong văn bản mang tính chuyên ngành, kỹ thuật, các văn bản chuyên ngành y khoa, các hợp đồng kinh tế, dân sự, kinh doanh thương mại; bản án, quyết định của Tòa án,...) thì mức thu do các bên thỏa thuận nhưng không quá 290.000 đồng/trang giấy A4. |
|
IV |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
|
1 |
Sao lục hồ sơ lưu trữ theo quy định (/hồ sơ/1 lần yêu cầu) |
40.000 |
2 |
Trường hợp người yêu cầu công chứng yêu cầu cấp thêm số lượng hợp đồng, giao dịch theo quy định |
30.000 |
3 |
Các việc khác |
150.000 |
V |
Các chi phí khác theo quy định tại Điều 70 của Luật Công chứng năm 2024 |
- Mức chi phí do người yêu cầu công chứng và tổ chức hành nghề công chứng thỏa thuận. - Tổ chức hành nghề công chúng phải niêm yết nguyên tắc tính chi phí khác và có trách nhiệm giải thích rõ cho người yêu cầu công chứng về các chi phí cụ thể đó. |
1 |
Đề nghị xác minh, yêu cầu giám định phục vụ việc công chứng, công bố di chúc |
|
2 |
Yêu cầu công chứng ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng; yêu cầu công chứng ngoài ngày, giờ làm việc của tổ chức hành nghề công chứng |
|
3 |
Niêm yết việc tiếp nhận công chứng văn bản phân chia di sản |
Điều 2. Tổ chức hành nghề công chứng xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này và niêm yết công khai các mức giá tại trụ sở của mình theo quy định tại khoản 2 Điều 71 Luật Công chứng ngày 26 tháng 11 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |