Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2025 về Mức giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Huế
Số hiệu | 2250/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Chí Tài |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-UBND |
Huế, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 26 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 104/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 58/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 92/TTr-STP ngày 14 tháng 7 năm 2025 và Báo cáo thẩm định phương án giá số 2009/BC-STP ngày 14 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Huế
STT |
Loại việc |
Mức giá tối đa |
1. |
Soạn thảo giao dịch |
|
a) |
Giấy ủy quyền; văn bản từ chối nhận di sản; sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, huỷ bỏ giao dịch. |
150.000 đồng/trường hợp |
b) |
Di chúc; hợp đồng ủy quyền; hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; hợp đồng vay tiền; hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở, thuê tài sản, thuê lại tài sản |
350.000 đồng/trường hợp |
c) |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất; hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác; văn bản xác lập chế độ tài sản của vợ, chồng; văn bản thỏa thuận chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân; mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
400.000 đồng/trường hợp |
d) |
Hợp đồng thế chấp tài sản; cầm cố tài sản; vay tiền có biện pháp bảo đảm; hợp đồng bảo lãnh; hợp đồng mua bán tài sản đấu giá. |
500.000 đồng/trường hợp |
đ) |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. |
550.000 đồng/trường hợp |
c) |
Văn bản phân chia di sản. |
700.000 đồng/trường hợp |
g) |
Giao dịch khác |
300.000 đồng/trường hợp |
2. |
Đánh máy (bao gồm in) văn bản, giấy tờ |
12.000 đồng/trang |
3. |
Sao chụp văn bản, giấy tờ |
- 1.000đ/trang A4 - 2.500đ/trang A3 |
4 |
Dịch thuật văn bản |
|
a) |
Biên dịch một trong các ngôn ngữ sau đây sang Tiếng Việt: tiếng Ả Rập, tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha |
|
|
Văn bản thông thường |
80.000đ/trang |
Văn bản chuyên ngành |
100.000đ/trang |
|
Văn bản theo biểu mẫu |
60.000đ/trang |
|
b) |
Biên dịch Tiếng Việt sang một trong 6 ngôn ngữ: tiếng Ả Rập, tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha |
|
|
Văn bản thông thường |
90.000đ/trang |
Văn bản chuyên ngành |
130.000đ/trang |
|
Văn bản theo biểu mẫu |
70.000đ/trang |
|
c) |
Biên dịch các ngôn ngữ khác và ngôn ngữ dân tộc sang tiếng Việt; biên dịch tiếng Việt sang các ngôn ngữ khác, ngôn ngữ dân tộc |
Tăng tối đa 30% so với mức giá dịch thuật tại điểm a, điểm b mục 4 này |
d) |
Trường hợp yêu cầu thêm bản dịch thứ hai |
12.000đ/trang |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Tổ chức hành nghề công chứng xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này và niêm yết công khai các mức giá tại trụ sở.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn triển khai, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Hội Công chứng viên Thành phố, Trưởng các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-UBND |
Huế, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 26 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 104/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 58/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 92/TTr-STP ngày 14 tháng 7 năm 2025 và Báo cáo thẩm định phương án giá số 2009/BC-STP ngày 14 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Huế
STT |
Loại việc |
Mức giá tối đa |
1. |
Soạn thảo giao dịch |
|
a) |
Giấy ủy quyền; văn bản từ chối nhận di sản; sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, huỷ bỏ giao dịch. |
150.000 đồng/trường hợp |
b) |
Di chúc; hợp đồng ủy quyền; hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; hợp đồng vay tiền; hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở, thuê tài sản, thuê lại tài sản |
350.000 đồng/trường hợp |
c) |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất; hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác; văn bản xác lập chế độ tài sản của vợ, chồng; văn bản thỏa thuận chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân; mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. |
400.000 đồng/trường hợp |
d) |
Hợp đồng thế chấp tài sản; cầm cố tài sản; vay tiền có biện pháp bảo đảm; hợp đồng bảo lãnh; hợp đồng mua bán tài sản đấu giá. |
500.000 đồng/trường hợp |
đ) |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. |
550.000 đồng/trường hợp |
c) |
Văn bản phân chia di sản. |
700.000 đồng/trường hợp |
g) |
Giao dịch khác |
300.000 đồng/trường hợp |
2. |
Đánh máy (bao gồm in) văn bản, giấy tờ |
12.000 đồng/trang |
3. |
Sao chụp văn bản, giấy tờ |
- 1.000đ/trang A4 - 2.500đ/trang A3 |
4 |
Dịch thuật văn bản |
|
a) |
Biên dịch một trong các ngôn ngữ sau đây sang Tiếng Việt: tiếng Ả Rập, tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha |
|
|
Văn bản thông thường |
80.000đ/trang |
Văn bản chuyên ngành |
100.000đ/trang |
|
Văn bản theo biểu mẫu |
60.000đ/trang |
|
b) |
Biên dịch Tiếng Việt sang một trong 6 ngôn ngữ: tiếng Ả Rập, tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha |
|
|
Văn bản thông thường |
90.000đ/trang |
Văn bản chuyên ngành |
130.000đ/trang |
|
Văn bản theo biểu mẫu |
70.000đ/trang |
|
c) |
Biên dịch các ngôn ngữ khác và ngôn ngữ dân tộc sang tiếng Việt; biên dịch tiếng Việt sang các ngôn ngữ khác, ngôn ngữ dân tộc |
Tăng tối đa 30% so với mức giá dịch thuật tại điểm a, điểm b mục 4 này |
d) |
Trường hợp yêu cầu thêm bản dịch thứ hai |
12.000đ/trang |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Tổ chức hành nghề công chứng xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này và niêm yết công khai các mức giá tại trụ sở.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn triển khai, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Hội Công chứng viên Thành phố, Trưởng các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |