Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1483/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Văn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn ướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-UBDT ngày 01/11/2021của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-UBDT ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công tác dân tộc trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công tác dân tộc;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc thành lập, sáp nhập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 423/TTr- SDTTG ngày 06/5/2025 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 460/TTr-SNV ngày 30/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 28 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 39%;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương: 61%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế của đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định này đến ngày 30/6/2025.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn ướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-UBDT ngày 01/11/2021của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-UBDT ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công tác dân tộc trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công tác dân tộc;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc thành lập, sáp nhập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 423/TTr- SDTTG ngày 06/5/2025 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 460/TTr-SNV ngày 30/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 28 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 39%;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương: 61%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế của đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định này đến ngày 30/6/2025.
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 15/6/2025; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Dân tộc và Tôn giáo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (06 VTVL) |
|
|
1 |
SDTTG-LĐQL.01.01 |
Giám đốc |
|
2 |
SDTTG-LĐQL.02.02 |
Phó Giám đốc |
|
3 |
SDTTG-LĐQL.03.03 |
Chánh Văn phòng |
|
4 |
SDTTG-LĐQL.04.04 |
Trưởng phòng |
|
5 |
SDTTG-LĐQL.05.05 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
6 |
SDTTG-LĐQL.06.06 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (04 VTVL) |
|
|
7 |
SDTTG-NVCN.01.07 |
Chuyên viên chính về công tác dân tộc |
|
8 |
SDTTG-NVCN.02.08 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
|
9 |
SDTTG-NVCN.03.09 |
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
|
10 |
SDTTG-NVCN.04.10 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
|
III |
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (15 VTVL) |
|
|
11 |
SDTTG-CMDC.01.11 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
|
12 |
SDTTG-CMDC.02.12 |
Chuyên viên chính về tham mưu tổng hợp |
|
13 |
SDTTG-CMDC.03.13 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
|
14 |
SDTTG-CMDC.04.14 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư |
|
15 |
SDTTG-CMDC.05.15 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
16 |
SDTTG-CMDC.06.16 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
17 |
SDTTG-CMDC.07.17 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
18 |
SDTTG-CMDC.08.18 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
|
19 |
SDTTG-CMDC.09.19 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
|
20 |
SDTTG-CMDC.10.20 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
21 |
SDTTG-CMDC.11.21 |
Chuyên viên về quản lý nhân sự |
|
22 |
SDTTG-CMDC.12.22 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
|
23 |
SDTTG-CMDC.13.23 |
Kế toán viên |
|
24 |
SDTTG-CMDC.14.24 |
Văn thư viên |
|
25 |
SDTTG-CMDC.15.25 |
Chuyên viên về thủ quỹ |
|
IV |
VTVL HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL) |
|
|
26 |
SDTTG-HTPV.01.26 |
Nhân viên lái xe |
|
27 |
SDTTG-HTPV.02.27 |
Nhân viên bảo vệ |
|
28 |
SDTTG-HTPV.03.28 |
Nhân viên phục vụ |
(Tổng cộng 28 vị trí việc làm)
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ DÂN TỘC
VÀ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
29 |
|
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (06 VTVL) |
11 |
|
||
1 |
SDTTG-LĐQL.01.01 |
Giám đốc |
|
01 |
|
2 |
SDTTG-LĐQL.02.02 |
Phó Giám đốc |
|
03 |
|
3 |
SDTTG-LĐQL.03.03 |
Chánh Văn phòng |
|
01 |
|
4 |
SDTTG-LĐQL.04.04 |
Trưởng phòng |
|
02 |
|
5 |
SDTTG-LĐQL.05.05 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
02 |
|
6 |
SDTTG-LĐQL.06.06 |
Phó Trưởng phòng |
|
02 |
|
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (04 VTVL) |
10 |
|
||
7 |
SDTTG-NVCN.01.07 |
Chuyên viên chính về công tác dân tộc |
Chuyên viên chính |
02 |
11.11% |
8 |
SDTTG-NVCN.02.08 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
Chuyên viên |
03 |
16.67% |
9 |
SDTTG-NVCN.03.09 |
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên chính |
02 |
11.11% |
10 |
SDTTG-NVCN.04.10 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
03 |
16.67% |
III |
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (15 VTVL) |
08 |
|
||
11 |
SDTTG-CMDC.01.11 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
01 |
5.56% |
12 |
SDTTG-CMDC.02.12 |
Chuyên viên chính về tham mưu tổng hợp |
Chuyên viên chính |
01 |
5.56% |
13 |
SDTTG-CMDC.03.13 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
Chuyên viên chính |
01 |
5.56% |
14 |
SDTTG-CMDC.04.14 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư |
Chuyên viên |
01 |
5.56% |
15 |
SDTTG-CMDC.05.15 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
|
|
16 |
SDTTG-CMDC.06.16 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
|
|
17 |
SDTTG-CMDC.07.17 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
|
|
18 |
SDTTG-CMDC.08.18 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
Chuyên viên |
01 |
5.56% |
19 |
SDTTG-CMDC.09.19 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
|
|
20 |
SDTTG-CMDC.10.20 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
01 |
5.56% |
21 |
SDTTG-CMDC.11.21 |
Chuyên viên về quản lý nhân sự |
Chuyên viên |
|
|
22 |
SDTTG-CMDC.12.22 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
|
|
23 |
SDTTG-CMDC.13.23 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
01 |
5.56% |
24 |
SDTTG-CMDC.14.24 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
01 |
5.56% |
25 |
SDTTG-CMDC.15.25 |
Chuyên viên về thủ quỹ |
Chuyên viên |
|
|
IV |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL) |
|
|
||
26 |
SDTTG-HTPV.01.26 |
Nhân viên lái xe |
|
|
|
27 |
SDTTG-HTPV.02.27 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
28 |
SDTTG-HTPV.03.28 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN
GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|||
Số lượng ngạch công chức |
Loại ngạch công chức |
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
|
4 |
Loại B |
Chuyên viên chính |
07 |
38.88% |
Loại C |
Chuyên viên |
09 |
50% |
|
Văn thư viên |
01 |
5.56% |
||
Kế toán viên |
01 |
5.56% |