Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính thuộc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1390/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Văn Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1390/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BXD ngày 27/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của HĐND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập, sáp nhập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 95/TTr-SXD ngày 26/4/2025 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 419/TTr-SNV ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính thuộc Sở Xây dựng như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 70 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 29 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 30 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Xây dựng:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 40%;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương: 60%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1390/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BXD ngày 27/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của HĐND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập, sáp nhập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 95/TTr-SXD ngày 26/4/2025 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 419/TTr-SNV ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính thuộc Sở Xây dựng như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 70 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 29 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 30 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Xây dựng:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 40%;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương: 60%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Xây dựng trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế của đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định ngày đến ngày 30/6/2025.
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch đã được phê duyệt; thực hiện chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/6/2025; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Xây dựng theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT |
Mã VTVL |
Vị trí việc làm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08 VTVL) |
|
|
1 |
SXD.LĐQL.01.01 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
SXD-LĐQL.01.02 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
SXD-LĐQL.01.03 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
4 |
SXD-LĐQL.01.04 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
5 |
SXD-LĐQL.01.05 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
6 |
SXD-LĐQL.01.06 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 |
SXD-LĐQL.01.07 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
8 |
SXD-LĐQL.01.08 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
II. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (29 VTVL) |
|
|
1 |
SXD-NVCN.01.9 |
Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông |
|
2 |
SXD-NVCN.02.10 |
Chuyên viên về Kết cấu hạ tầng giao thông |
|
3 |
SXD-NVCN.03.11 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư |
|
4 |
SXD-NVCN.04.12 |
Chuyên viên chính về về an ninh, ATGT |
|
5 |
SXD-NVCN.05.13 |
Chuyên viên về an ninh, ATGT |
|
6 |
SXD-NVCN.06.14 |
Chuyên viên chính về Quản lý vận tải |
|
7 |
SXD-NVCN.07.15 |
Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái |
|
8 |
SXD-NVCN.08.16 |
Chuyên viên về Quản lý vận tải đường bộ |
|
9 |
SXD-NVCN.09.17 |
Chuyên viên về Quản lý vận tải đường thủy nội địa |
|
10 |
SXD-NVCN.10.18 |
Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái |
|
11 |
SXD-NVCN.11.19 |
Chuyên viên về Quản lý đăng kiểm |
|
12 |
SXD-NVCN.12.20 |
Chuyên viên chính về Quản lý quy hoạch xây dựng |
|
13 |
SXD-NVCN.13.21 |
Chuyên viên về Quản lý quy hoạch xây dựng |
|
14 |
SXD-NVCN.14.22 |
Chuyên viên chính về Quản lý kiến trúc |
|
15 |
SXD-NVCN.15.23 |
Chuyên viên về Quản lý kiến trúc |
|
16 |
SXD-NVCN.16.24 |
Chuyên viên chính về Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
|
17 |
SXD-NVCN.17.25 |
Chuyên viên về Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
|
18 |
SXD-NVCN.18.26 |
Chuyên viên chính về Quản lý phát triển đô thị |
|
19 |
SXD-NVCN.19.27 |
Chuyên viên về Quản lý phát triển đô thị |
|
20 |
SXD-NVCN.20.28 |
Chuyên viên chính về Quản lý hạ tầng kỹ thuật |
|
21 |
SXD-NVCN.21.29 |
Chuyên viên về Quản lý hạ tầng kỹ thuật |
|
22 |
SXD-NVCN.22.30 |
Chuyên viên chính về Quản lý nhà ở |
|
23 |
SXD-NVCN.23.31 |
Chuyên viên về Quản lý nhà ở |
|
24 |
SXD-NVCN.24.32 |
Chuyên viên chính về Quản lý công sở |
|
25 |
SXD-NVCN.25.33 |
Chuyên viên về Quản lý công sở |
|
26 |
SXD-NVCN.26.34 |
Chuyên viên chính về Quản lý thị trường bất động sản |
|
27 |
SXD-NVCN.27.35 |
Chuyên viên về Quản lý thị trường bất động sản |
|
28 |
SXD-NVCN.28.36 |
Chuyên viên chính về Quản lý vật liệu xây dựng |
|
29 |
SXD-NVCN.29.37 |
Chuyên viên về Quản lý vật liệu xây dựng |
|
III. |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (30 VTVL) |
|
|
1 |
SXD-CMDC.01.38 |
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
2 |
SXD-CMDC.02.39 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
|
3 |
SXD-CMDC.03.40 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
|
4 |
SXD-CMDC.04.41 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
|
5 |
SXD-CMDC.05.42 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
|
6 |
SXD-CMDC.06.43 |
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
7 |
SXD-CMDC.07.44 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
8 |
SXD-CMDC.08.45 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
9 |
SXD-CMDC.09.46 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
10 |
SXD-CMDC.10.47 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
11 |
SXD-CMDC.11.48 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
12 |
SXD-CMDC.12.49 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
13 |
SXD-CMDC.13.50 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
|
14 |
SXD-CMDC.14.51 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
|
15 |
SXD-CMDC.15.52 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
|
16 |
SXD-CMDC.16.53 |
Chuyên viên chính về kế hoạch - đầu tư |
|
17 |
SXD-CMDC.17.54 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
18 |
SXD-CMDC.18.55 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
19 |
SXD-CMDC.19.56 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
|
20 |
SXD-CMDC.20.57 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
21 |
SXD-CMDC.21.58 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
|
22 |
SXD-CMDC.22.59 |
Chuyên vien về thi đua khen thưởng |
|
23 |
SXD-CMDC.23.60 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
|
24 |
SXD-CMDC.24.61 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
25 |
SXD-CMDC.25.62 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
26 |
SXD-CMDC.26.63 |
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán |
|
27 |
SXD-CMDC.27.64 |
Kế toán viên |
|
28 |
SXD-CMDC.28.65 |
Văn thư viên |
|
29 |
SXD-CMDC.29.66 |
Chuyên viên lưu trữ |
|
30 |
SXD-CMDC.30.67 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
|
IV. |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) |
|
|
1 |
SXD-HTPV.01.68 |
Nhân viên lái xe |
|
2 |
SXD-HTPV.02.69 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
SXD-HTPV.03.70 |
Nhân viên bảo vệ |
|
(Tổng cộng 70 vị trí việc làm)
Ghi chú: Hiện nay có 04 viên chức đang làm tại vị trí việc làm của công chức (Cảng vụ đường thủy nội địa) thuộc Sở. Nội dung này, UBND tỉnh đã có báo cáo Bộ Nội vụ theo quy định.
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
87 |
|
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL) |
27 |
|
||
1 |
SXD-LĐQL.01.01 |
Giám đốc Sở |
|
01 |
|
2 |
SXD-LĐQL.01.02 |
Phó Giám đốc Sở |
|
06 |
|
3 |
SXD-LĐQL.01.03 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
05 |
|
4 |
SXD-LĐQL.01.04 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
09 |
|
5 |
SXD-LĐQL.01.05 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
01 |
|
6 |
SXD-LĐQL.01.06 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
02 |
|
7 |
SXD-LĐQL.01.07 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
01 |
|
8 |
SXD-LĐQL.01.08 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
02 |
|
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (29 VTVL) |
28 |
|
||
9 |
SXD-NVCN.01.9 |
Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông |
Chuyên viên chính |
03 |
5% |
10 |
SXD-NVCN.02.10 |
Chuyên viên về Kết cấu hạ tầng giao |
Chuyên viên |
05 |
8.33% |
11 |
SXD-NVCN.03.11 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư |
Chuyên viên |
|
|
12 |
SXD-NVCN.04.12 |
Chuyên viên chính về về an ninh, ATGT |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
13 |
SXD-NVCN.05.13 |
Chuyên viên về an ninh, ATGT |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
14 |
SXD-NVCN.06.14 |
Chuyên viên chính về Quản lý vận tải |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
15 |
SXD-NVCN.07.15 |
Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
16 |
SXD-NVCN.08.16 |
Chuyên viên về Quản lý vận tải đường bộ |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
17 |
SXD-NVCN.09.17 |
Chuyên viên về Quản lý vận tải đường thủy nội địa |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
18 |
SXD-NVCN.10.18 |
Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
19 |
SXD-NVCN.11.19 |
Chuyên viên về Quản lý đăng kiểm |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
20 |
SXD-NVCN.12.20 |
Chuyên viên chính về Quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
21 |
SXD-NVCN.13.21 |
Chuyên viên về Quản lý quiy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|
|
22 |
SXD-NVCN.14.22 |
Chuyên viên chính về Quản lý kiến trúc |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
23 |
SXD-NVCN.15.23 |
Chuyên viên về Quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
|
|
24 |
SXD-NVCN.16.24 |
Chuyên viên chính về Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên chính |
02 |
3.33% |
25 |
SXD-NVCN.17.25 |
Chuyên viên về Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
02 |
3.33% |
26 |
SXD-NVCN.18.26 |
Chuyên viên chính về Quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
27 |
SXD-NVCN.19.27 |
Chuyên viên về Quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
28 |
SXD-NVCN.20.28 |
Chuyên viên chính về Quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
29 |
SXD-NVCN.21.29 |
Chuyên viên về Quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
02 |
3.33% |
30 |
SXD-NVCN.22.30 |
Chuyên viên chính về Quản lý nhà ở |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
31 |
SXD-NVCN.23.31 |
Chuyên viên về Quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
|
|
32 |
SXD-NVCN.24.32 |
Chuyên viên chính về Quản lý công sở |
Chuyên viên chính |
|
|
33 |
SXD-NVCN.25.33 |
Chuyên viên về Quản lý công sở |
Chuyên viên |
|
|
34 |
SXD-NVCN.26.34 |
Chuyên viên chính về Quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên chính |
|
|
35 |
SXD-NVCN.27.35 |
Chuyên viên về Quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
|
|
36 |
SXD-NVCN.28.36 |
Chuyên viên chính về Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên chính |
|
|
37 |
SXD-NVCN.29.37 |
Chuyên viên về Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
|
|
III |
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (30 VTVL) |
32 |
|
||
38 |
SXD-CMDC.01.38 |
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên chính |
01 |
1.67% |
39 |
SXD-CMDC.02.39 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
05 |
8.33% |
40 |
SXD-CMDC.03.40 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
11 |
18.33% |
41 |
SXD-CMDC.04.41 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
|
|
42 |
SXD-CMDC.05.42 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
43 |
SXD-CMDC.06.43 |
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên chính |
01 |
1.67% |
44 |
SXD-CMDC.07.44 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý |
Thanh tra viên |
|
|
45 |
SXD-CMDC.08.45 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
|
|
46 |
SXD-CMDC.09.46 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
|
|
47 |
SXD-CMDC.10.47 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố |
Chuyên viên |
|
|
48 |
SXD-CMDC.11.48 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
|
|
49 |
SXD-CMDC.12.49 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
|
|
50 |
SXD-CMDC.13.50 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
51 |
SXD-CMDC.14.51 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
52 |
SXD-CMDC.15.52 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
|
|
53 |
SXD-CMDC.16.53 |
Chuyên viên chính về kế hoạch - đầu tư |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
54 |
SXD-CMDC.17.54 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
|
|
55 |
SXD-CMDC.18.55 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
56 |
SXD-CMDC.19.56 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
Chuyên viên chính |
01 |
1.67% |
57 |
SXD-CMDC.20.57 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
01 |
1.67% |
58 |
SXD-CMDC.21.58 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
59 |
SXD-CMDC.22.59 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
|
|
60 |
SXD-CMDC.23.60 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
|
|
61 |
SXD-CMDC.24.61 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
62 |
SXD-CMDC.25.62 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
|
|
63 |
SXD-CMDC.26.63 |
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán |
|
|
|
64 |
SXD-CMDC.27.64 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
04 |
6.67% |
65 |
SXD-CMDC.28.65 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
03 |
5% |
66 |
SXD-CMDC.29.66 |
Chuyên viên lưu trữ |
Chuyên viên |
|
|
67 |
SXD-CMDC.30.67 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
Chuyên viên |
|
|
IV |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL) |
|
|
||
68 |
SXD-HTPV.01.68 |
Nhân viên lái xe |
|
|
|
69 |
SXD-HTPV.02.69 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
|
70 |
SXD-HTPV.03.70 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|||
Số lượng ngạch công chức |
Loại ngạch công chức |
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
|
6 |
Loại B |
Chuyên viên chính |
17 |
28.33% |
Thanh tra viên chính |
7 |
11.67% |
||
Loại C |
Chuyên viên |
18 |
30% |
|
Thanh tra viên |
11 |
18.33% |
||
Văn thư viên |
3 |
5% |
||
Kế toán viên |
4 |
6.67% |