Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 1479/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 85/TTr-SYT ngày 13 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
ST T |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
1 |
- |
Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. 1.014203.H21 |
Trường hợp phải đánh giá thực tế tại cơ sở |
|||||
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 28,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 |
|||
Trường hợp không phải đánh giá thực tế tại cơ sở |
||||||||
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 |
|||
2 |
STT 10 mục I phần A Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động 1.014102.H21 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 2,25 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 85/TTr-SYT ngày 13 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
ST T |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
1 |
- |
Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. 1.014203.H21 |
Trường hợp phải đánh giá thực tế tại cơ sở |
|||||
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 28,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 |
|||
Trường hợp không phải đánh giá thực tế tại cơ sở |
||||||||
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 |
|||
2 |
STT 10 mục I phần A Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động 1.014102.H21 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Dược giải quyết: 2,25 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,75 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|