Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của các Cơ sở giáo dục do thành phố Huế ban hành
Số hiệu | 1452/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND |
Huế, ngày 22 tháng 05 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1783/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1. |
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
2.002770 |
Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
2. |
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
2.002771 |
Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
1. Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo (2.002770)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc cơ sở giáo dục tổ chức xét duyệt các hồ sơ đủ điều kiện được hưởng chính sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 nghị định 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025. Kết quả thực hiện: thông báo công khai danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Cơ sở giáo dục (Các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học sinh bán trú.) |
- Tiếp nhận, số hóa hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức nộp; - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết gửi Lãnh đạo Cơ sở giáo dục |
40 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo của Cơ sở giáo dục |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư/Bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục |
- Bộ phận xử lý hồ sơ nhận kết quả từ Lãnh đạo Cơ sở giáo dục, chuyển văn thư. - Văn thư vào số văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận xử lý; - Công khai kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của Cơ sở giáo dục (Các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học sinh bán trú.) |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc (56 giờ làm việc) |
2. Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo (2.002771)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Kết quả thực hiện: thông báo tiếp nhận hoặc không tiếp nhận hồ sơ, lý do cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em, nhà trẻ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Tiếp nhận, số hóa hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức nộp; - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết gửi Lãnh đạo Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
24 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư/Bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Bộ phận xử lý hồ sơ nhận kết quả từ Lãnh đạo Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non), chuyển văn thư. - Văn thư vào số văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận xử lý; - Công khai kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày (40 giờ làm việc) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND |
Huế, ngày 22 tháng 05 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1783/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1. |
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
2.002770 |
Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
2. |
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
2.002771 |
Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
1. Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo (2.002770)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc cơ sở giáo dục tổ chức xét duyệt các hồ sơ đủ điều kiện được hưởng chính sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 nghị định 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025. Kết quả thực hiện: thông báo công khai danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Cơ sở giáo dục (Các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học sinh bán trú.) |
- Tiếp nhận, số hóa hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức nộp; - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết gửi Lãnh đạo Cơ sở giáo dục |
40 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo của Cơ sở giáo dục |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư/Bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục |
- Bộ phận xử lý hồ sơ nhận kết quả từ Lãnh đạo Cơ sở giáo dục, chuyển văn thư. - Văn thư vào số văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận xử lý; - Công khai kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của Cơ sở giáo dục (Các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học sinh bán trú.) |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc (56 giờ làm việc) |
2. Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo (2.002771)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Kết quả thực hiện: thông báo tiếp nhận hoặc không tiếp nhận hồ sơ, lý do cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em, nhà trẻ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Tiếp nhận, số hóa hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức nộp; - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết gửi Lãnh đạo Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
24 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư/Bộ phận xử lý hồ sơ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Bộ phận xử lý hồ sơ nhận kết quả từ Lãnh đạo Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non), chuyển văn thư. - Văn thư vào số văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận xử lý; - Công khai kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của Cơ sở giáo dục (Cơ sở giáo dục mầm non) |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày (40 giờ làm việc) |