Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1057/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Vừ A Bằng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1057/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 873/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên; số 934/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Quy trình 1: Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp phép tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số từ các trung tâm GDTX và trung tâm GDNN-GDTX: |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo xử lý hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Phòng Quản lý đào tạo thẩm định, tư vấn cho đơn vị để đảm bảo các điều kiện theo quy định |
02 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh Dự thảo văn bản Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Bước 4 |
Văn bản Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Văn bản Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Trong giờ hành chính |
Văn bản Thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
2. Quy trình 2: Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Bước 2 |
Tổ chức xét duyệt hồ sơ đủ điều kiện hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Hồ sơ được tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm yêu cầu: thông báo không tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Cơ sở giáo dục |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ: Biên bản xét duyệt, danh sách học sinh, học viên bán trú đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo; - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Văn bản thông báo không tiếp nhận hồ sơ |
Bước 3 |
Thông báo công khai danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 66/2025/NĐ-CP |
Cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
Danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 66/2025/NĐ-CP |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
3. Quy trình 3: Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trẻ em, nhà trẻ được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Bước 2 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ trẻ em nhà trẻ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì yêu cầu bổ sung |
Cơ sở giáo dục |
04 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra hồ sơ; danh sách trẻ em, nhà trẻ bán trú đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. |
Bước 3 |
Thông báo tiếp nhận hoặc không tiếp nhận hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thông báo tiếp nhận hoặc không tiếp nhận hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1057/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 873/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên; số 934/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1057/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Quy trình 1: Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp phép tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số từ các trung tâm GDTX và trung tâm GDNN-GDTX: |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo xử lý hồ sơ. |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Phòng Quản lý đào tạo thẩm định, tư vấn cho đơn vị để đảm bảo các điều kiện theo quy định |
02 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh Dự thảo văn bản Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Bước 4 |
Văn bản Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Văn bản Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Trong giờ hành chính |
Văn bản Thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
2. Quy trình 2: Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Bước 2 |
Tổ chức xét duyệt hồ sơ đủ điều kiện hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Hồ sơ được tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm yêu cầu: thông báo không tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Cơ sở giáo dục |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ: Biên bản xét duyệt, danh sách học sinh, học viên bán trú đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo; - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Văn bản thông báo không tiếp nhận hồ sơ |
Bước 3 |
Thông báo công khai danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 66/2025/NĐ-CP |
Cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
Danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 66/2025/NĐ-CP |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
3. Quy trình 3: Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trẻ em, nhà trẻ được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Bước 2 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ trẻ em nhà trẻ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì yêu cầu bổ sung |
Cơ sở giáo dục |
04 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra hồ sơ; danh sách trẻ em, nhà trẻ bán trú đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. |
Bước 3 |
Thông báo tiếp nhận hoặc không tiếp nhận hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thông báo tiếp nhận hoặc không tiếp nhận hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |