Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 1434/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Dương Xuân Huyên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1434/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 28 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 64/TTr-SCT ngày 27/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.

Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Thủ tục hành chính số thứ tự 01, Mục A, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Thủ tục hành chính số thứ tự 01 đến số thứ tự 03 Mục A; Thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02 Mục B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, Dầu khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.

3. Thủ tục hành chính số thứ tự 30, 31 Phần VII Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

4. Thủ tục hành chính số thứ tự 03 tiểu mục VI và số thứ tự 06, 11, 12, 13, 14 tiểu mục XV Mục B Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1367/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;                             
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KTCN, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 lĩnh vực, 68 TTHC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)

1

2.000147

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

25 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

II

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (09 TTHC)

2

1.001271

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

10 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

3

2.000618

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

10 ngày làm việc

4

2.000613

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

05 ngày làm việc

5

1.000878

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

10 ngày làm việc

7

2.000401

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

10 ngày làm việc

8

2.000251

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

05 ngày làm việc

9

1.001292

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

10 ngày làm việc

10

2.000628

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

10 ngày làm việc

11

2.000624

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

05 ngày làm việc

III

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (10 TTHC)

12

2.001293

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm

22 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ;

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 12/3/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 13/2020/TT-BCT ngày 21/01/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương.

13

2.001278

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm

- Trường hợp 1: 10 ngày làm việc[1];

- Trường hợp 2: 22 ngày làm việc[2];

- Trường hợp 3: 03 ngày làm việc[3].

14

2.001682

Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

45 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ;

- Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Thông tư 40/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 5/12/2016 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương.

15

1.003951

Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

30 ngày làm việc

16

2.001660

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

30 ngày làm việc

17

1.003860

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

45 ngày làm việc

18

2.001595

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

30 ngày làm việc

19

1.003929

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

30 ngày làm việc

20

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

22 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ;

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 12/3/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 13/2020/TT-BCT ngày 21/01/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương.

21

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

- Trường hợp 1: 10 ngày làm việc[4];

- Trường hợp 2: 22 ngày làm việc[5];

- Trường hợp 3: 03 ngày làm việc[6].

IV

Lĩnh vực Kinh doanh khí (06 TTHC)

22

1.000475

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

15 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

23

1.000455

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

07 ngày làm việc

24

1.000742

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG

07 ngày làm việc

25

2.000304

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

15 ngày làm việc

26

1.000709

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

07 ngày làm việc

27

1.000704

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

07 ngày làm việc

V

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (08 TTHC)

28

1.000667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

10 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 .

29

1.000981

Cấp giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

20 ngày làm việc

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

30

1.000948

Cấp lại giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

31

1.000911

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

32

2.000209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

07 ngày làm việc

33

1.000162

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá 

15 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

34

1.000172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

20 ngày làm việc

35

1.000949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

20 ngày làm việc

VI

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (03 TTHC)

36

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

37

1.001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

38

2.000598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

VII

Lĩnh vực Thương mại quốc tế (05 TTHC)

39

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 03/2024/TT-BCT ngày 30/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

40

1.000361

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

41

2.000129

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

42

1.000358

Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

43

1.000168

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

VIII

Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (01 TTHC)

44

2.000324

Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương

15 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

IX

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 TTHC)

45

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

30 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20/6/2023;

- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

 

X

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (13 TTHC)

46

1.000477

Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Thương mại ;

- Luật Quản lý ngoại thương Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

47

1.001062

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

05 ngày làm việc

48

2.001758

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

07 ngày làm việc

49

1.000363

Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà

05 ngày làm việc

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

50

1.004181

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

07 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Thương mại ;

- Luật Quản lý ngoại thương Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

51

1.004155

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

07 ngày làm việc

52

1.000400

Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico

02 ngày làm việc

- Luật Quản lý ngoại thương;

- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2019/TT-BCT ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

53

1.000890

Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Thương mại ;

- Luật Quản lý ngoại thương

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

54

1.001238

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương

03 ngày làm việc

55

1.001104

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương

03 ngày làm việc

56

1.004191

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

03 ngày làm việc

57

1.000551

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

05 ngày làm việc

57

1.000264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

03 ngày làm việc

- Thông tư số 28/2009/TT-BCT ngày 28/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025

XI

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (05 TTHC)

58

2.001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ/2024;

- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2027 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

 

59

2.001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

05 ngày làm việc

60

1.013058

Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh

05 ngày làm việc

61

1.000998

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

05 ngày làm việc

62

1.000965

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

05 ngày làm việc

XII

Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC)

63

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ;

- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

- Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2027 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

64

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

07 ngày làm việc

XIII

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa (04 TTHC)

65

2.000604

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm hàng hóa

10 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ.

- Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

66

2.001665

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

05 ngày làm việc

67

2.001675

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

10 ngày làm việc

68

2.000046

Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

05 ngày làm việc

 

 


[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...