Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1432/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 28/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1432/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỦA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1837/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 103/TTr-STP ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 1 mục IV phần A; số thứ tự 1, 2 mục III phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn việc công bố Danh mục TTHC cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Thủ tục hành chính có số thứ tự 29, 30 mục III phần A; số thứ tự 33 mục III phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 1 tiểu mục IV mục C Phần I Phụ lục I; số thứ tự 1 tiểu mục IV mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 tiểu mục I mục B Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 01/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng, quốc tịch, bồi thường nhà nước, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC)
|
Số TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
|
01 |
2.002193 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
05 ngày làm việc |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phần cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
|
02 |
2.002192 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
- Trường hợp thông thường: hồ sơ nộp trực tiếp 32 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 34 ngày - Trường hợp có nhiều tính tiết phức tạp: hồ sơ nộp trực tiếp 52 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 54 ngày - Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: hồ sơ nộp trực tiếp 59 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 60 ngày |
- Trường hợp thông thường: hồ sơ nộp trực tiếp 21 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 23 ngày - Trường hợp có nhiều tính tiết phức tạp: hồ sơ nộp trực tiếp 36 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 38 ngày - Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: hồ sơ nộp trực tiếp 41 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 42 ngày (theo QĐ số 2661/QĐ-UBND ngày 2012/2020) |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định (Đều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017) |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phần cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
|
03 |
2.002191 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
15 ngày |
10 ngày (theo QĐ số 2661/QĐ-UBND ngày 2012/2020) |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1432/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỦA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1837/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 103/TTr-STP ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 1 mục IV phần A; số thứ tự 1, 2 mục III phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn việc công bố Danh mục TTHC cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Thủ tục hành chính có số thứ tự 29, 30 mục III phần A; số thứ tự 33 mục III phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 1 tiểu mục IV mục C Phần I Phụ lục I; số thứ tự 1 tiểu mục IV mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 tiểu mục I mục B Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 01/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng, quốc tịch, bồi thường nhà nước, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC)
|
Số TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
|
01 |
2.002193 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
05 ngày làm việc |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phần cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
|
02 |
2.002192 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
- Trường hợp thông thường: hồ sơ nộp trực tiếp 32 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 34 ngày - Trường hợp có nhiều tính tiết phức tạp: hồ sơ nộp trực tiếp 52 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 54 ngày - Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: hồ sơ nộp trực tiếp 59 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 60 ngày |
- Trường hợp thông thường: hồ sơ nộp trực tiếp 21 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 23 ngày - Trường hợp có nhiều tính tiết phức tạp: hồ sơ nộp trực tiếp 36 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 38 ngày - Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: hồ sơ nộp trực tiếp 41 ngày, hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính 42 ngày (theo QĐ số 2661/QĐ-UBND ngày 2012/2020) |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định (Đều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017) |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phần cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
|
03 |
2.002191 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
15 ngày |
10 ngày (theo QĐ số 2661/QĐ-UBND ngày 2012/2020) |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
|
Số TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
|
01 |
2.002165 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
30 ngày |
25 ngày (theo QĐ số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 (ở cấp xã). |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phần cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
|
Số TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
|
01 |
1.005462.000.00.00.H37 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Thủ tục hành chính có số thứ tự 29 mục III phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp, tổ chức bộ máy nhà nước - Luật số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025 của Quốc hội về Tổ chức chính quyền địa phương - Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tư pháp |
|
01 |
2.002190.000.00.00.H37 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Thủ tục hành chính có số thứ tự 30 mục III phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
(kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Công chức một cửa: CCMC
1. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng chuyên môn |
16 ngày |
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
05 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu. Chuyển kết quả cho CCMC |
Bộ phận văn thư cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
25 ngày |
||
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (01 TTHC)
(kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 28 /6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan đến vụ việc bồi thường |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo giấy mời mời họp các cơ quan có liên quan |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
16 giờ |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký giấy mời tổ chức họp các cơ quan có liên quan |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ |
|
B6 |
Tổ chức cuộc họp giữa các cơ quan có liên quan để xác định cơ quan giải quyết bồi thường: - Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại khoản 2 Điều 32 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp giúp UBND cấp tỉnh xác định cơ quan giải quyết bồi thường + Trường hợp các cơ quan thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở Tư pháp ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường; + Trường hợp các cơ quan không thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở Tư pháp quyết định một trong số các cơ quan có liên quan là cơ quan giải quyết bồi thường và ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường. - Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp thực hiện việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường khi người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi thường: + Sở Tư pháp trao đổi với các cơ quan có liên quan đến vụ việc yêu cầu bồi thường để thống nhất cơ quan giải quyết bồi thường; + Trường hợp việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm a hoặc điểm b Khoản 1 Điều 40 của Luật TNBTCNN năm 2017 thì Sở Tư pháp gửi ngay hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường. |
Các cơ quan liên quan |
05 giờ |
|
B7 |
Tham mưu tổng hợp ý kiến và kết luận tại cuộc họp. Dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
B8 |
Xem xét, ký văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ |
|
B9 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư Sở |
01 giờ |
|
B10 |
-Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh