Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1429/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1429/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1837/QĐ-BTP ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp:
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1879/TTr-STP ngày 14 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1837/QĐ-BTP ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế nội dung và danh mục 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 2, mục I, phần A; số thứ tự 1, mục II, phần A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (2.002192) |
- Trường hợp vụ việc thông thường: 54 ngày làm việc - Trường hợp vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp: 71 ngày làm việc - Trường hợp vực việc có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: 88 ngày làm việc |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định (Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017) |
- Người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan giải quyết bồi thường hoặc qua dịch vụ bưu chính; - Người yêu cầu bồi thường nhận quyết định giải quyết bồi thường ngay tại buổi thương lượng. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: thời hạn giải, quyết |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (2.002165) |
- Trường hợp vụ việc thông thường: 54 ngày làm việc - Trường hợp vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp: 71 ngày làm việc - Trường hợp vực việc có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: 88 ngày làm việc |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 (ở cấp xã). |
- Người yêu cầu bồi thường có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan giải quyết bồi thường hoặc qua dịch vụ bưu chính; - Người yêu cầu bồi thường nhận quyết định giải quyết bồi thường ngay tại buổi thương lượng. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phần cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: thời hạn giải, quyết, mã thủ tục hành chính |
Tổng số TTHC: |
02 TTHC |
Trong đó: |
|
+ Tổng số TTHC được sửa đổi, bổ sung: |
02 TTHC |
Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: |
02 TTHC |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1429/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1837/QĐ-BTP ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp:
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1879/TTr-STP ngày 14 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1837/QĐ-BTP ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế nội dung và danh mục 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 2, mục I, phần A; số thứ tự 1, mục II, phần A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (2.002192) |
- Trường hợp vụ việc thông thường: 54 ngày làm việc - Trường hợp vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp: 71 ngày làm việc - Trường hợp vực việc có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: 88 ngày làm việc |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định (Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017) |
- Người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan giải quyết bồi thường hoặc qua dịch vụ bưu chính; - Người yêu cầu bồi thường nhận quyết định giải quyết bồi thường ngay tại buổi thương lượng. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: thời hạn giải, quyết |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (2.002165) |
- Trường hợp vụ việc thông thường: 54 ngày làm việc - Trường hợp vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp: 71 ngày làm việc - Trường hợp vực việc có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: 88 ngày làm việc |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 (ở cấp xã). |
- Người yêu cầu bồi thường có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan giải quyết bồi thường hoặc qua dịch vụ bưu chính; - Người yêu cầu bồi thường nhận quyết định giải quyết bồi thường ngay tại buổi thương lượng. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phần cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: thời hạn giải, quyết, mã thủ tục hành chính |
Tổng số TTHC: |
02 TTHC |
Trong đó: |
|
+ Tổng số TTHC được sửa đổi, bổ sung: |
02 TTHC |
Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: |
02 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Quy trình số 01
a) Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Cử người và thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác minh thiệt hại |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành báo cáo xác minh |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
07 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thực hiện thương lượng với người yêu cầu bồi thường |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Quyết định giải quyết bồi thường/duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
17 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn và gửi đến người yêu cầu bồi thường |
Bộ phận văn thư cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
54 ngày làm việc |
b) Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Cử người và thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác minh thiệt hại |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
32 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành báo cáo xác minh |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thực hiện thương lượng với người yêu cầu bồi thường |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
15 ngày làm việc |
Bước 6 |
Quyết định giải quyết bồi thường/duyệt hồ sơ/kỷ văn bản xử lý |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
17 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn và gửi đến người yêu cầu bồi thường |
Bộ phận văn thư cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
71 ngày làm việc |
c) Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Cử người và thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác minh thiệt hại |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
47 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành báo cáo xác minh |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thực hiện thương lượng với người yêu cầu bồi thường |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
20 ngày làm việc |
Bước 6 |
Quyết định giải quyết bồi thường/duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
17 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn và gửi đến người yêu cầu bồi thường |
Bộ phận văn thư cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
88 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Quy trình số 02
a) Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Cử người và thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác minh thiệt hại |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành báo cáo xác minh |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
07 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thực hiện thương lượng với người yêu cầu bồi thường |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Quyết định giải quyết bồi thường/duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
17 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn và gửi đến người yêu cầu bồi thường |
Bộ phận văn thư cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
54 ngày làm việc |
b) Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Cử người và thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác minh thiệt hại |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
32 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành báo cáo xác minh |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thực hiện thương lượng với người yêu cầu bồi thường |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
15 ngày làm việc |
Bước 6 |
Quyết định giải quyết bồi thường/duyệt hồ sơ/kỷ văn bản xử lý |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
17 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn và gửi đến người yêu cầu bồi thường |
Bộ phận văn thư cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
71 ngày làm việc |
c) Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Cử người và thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác minh thiệt hại |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
47 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành báo cáo xác minh |
Công chức chuyên môn của cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (Người được giao thực hiện xác minh) |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thực hiện thương lượng với người yêu cầu bồi thường |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
20 ngày làm việc |
Bước 6 |
Quyết định giải quyết bồi thường/duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
17 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn và gửi đến người yêu cầu bồi thường |
Bộ phận văn thư cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
88 ngày làm việc |