Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế (thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Số hiệu 1382/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/05/2025
Ngày có hiệu lực 14/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Huế
Người ký Nguyễn Chí Tài
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1382/QĐ-UBND

Huế, ngày 14 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ (THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1403/TTr-SNV ngày 05 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung thành phố Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Tài

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1382 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên Quy trình (Mã số TTHC)

Quyết định công bố Danh mục TTHC[1]

1

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012222)

Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND thành phố

2

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012223)

Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND thành phố

PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 15 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Nội vụ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

I

TẠI UBND CẤP XÃ

 

40 giờ làm việc

 

 

Bước 1.1

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ;

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp nộp trực tuyến) Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

 

 

Bước 1.2

Công chức chuyên môn cấp xã

Tổng hợp, kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra gửi UBND cấp huyện.

24 giờ làm việc

 

 

Bước 1.3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký văn bản gửi UBND cấp huyện.

08 giờ làm việc

 

 

Bước 1.4

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

04 giờ làm việc

 

 

II

TẠI UBND CẤP HUYỆN

 

40 giờ làm việc

 

 

Bước 2.1

Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã;

- Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ xử lý.

02 giờ làm việc

 

 

Bước 2.2

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

 

 

Bước 2.3

Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Nội vụ

Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản gửi Sở Nội vụ cho ý kiến.

24 giờ làm việc

 

 

Bước 2.4

Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.

04 giờ làm việc

 

Bước 2.5

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký văn bản gửi cơ quan Sở Nội vụ cho ý kiến.

04 giờ làm việc

 

 

Bước 2.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nội vụ thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

02 giờ làm việc

 

III

TẠI SỞ NỘI VỤ

 

40 giờ làm việc

 

Bước 3.1

a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo.

04 giờ làm việc

 

Bước 3.2

Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

 

Bước 3.3

Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Dân tộc, Ban Dân tộc - Tôn giáo

- Thẩm tra hồ sơ;

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; - Dự thảo văn bản cho ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

20 giờ làm việc

 

Bước 3.4

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Ký văn bản cho ý kiến gửi UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

 

Bước 3.4

Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

04 giờ làm việc

 

Bước 3.4

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

Xác nhận trên phần mềm một cửa; Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ.

04 giờ làm việc

 

IV

TẠI UBND CẤP HUYỆN

 

80 giờ làm việc

 

Bước 4.1

Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ xử lý.

04 giờ làm việc

 

Bước 4.2

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

 

Bước 4.3

Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Nội vụ

Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.

56 giờ làm việc

 

Bước 4.4

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký Quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín.

08 giờ làm việc

 

Bước 4.5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nội vụ thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

04 giờ làm việc

 

Bước 4.6

Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa; Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.

04 giờ làm việc

 

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

200 giờ làm việc

 

 

 

 

 

 

 

2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 15 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Nội vụ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...