Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2025 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1072/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1072/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 26 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 02/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc được tiếp nhận tại UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 13/TTr- SDTTG ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC
DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1072/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Phước)
A. Thủ tục hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số quy định tại Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 02/5/2025 của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.012222.000.00.00.H10
|
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã |
|
|
1.1 |
Mẫu số 01: Biên bản hội nghị dân cư thôn, ấp đề cử người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
1.2 |
Mẫu số 02: Biên bản họp liên tịch thôn, ấp bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
2 |
Tiếp nhận tại UBND cấp xã |
|
|
2.1 |
Mẫu số 03: Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
3 |
Tiếp nhận tại UBND cấp huyện |
|
|
3.1 |
Mẫu số 04: Tổng hợp danh sách bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
4 |
Hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách người có uy tín |
|
|
4.1 |
Mẫu số 08: Tổng hợp danh sách công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
PHÍ, LỆ PHÍ |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định trình lãnh đạo xã phê duyệt |
Công chức chuyên môn cấp xã |
2 ngày |
Các ban, ngành liên quan của xã |
Không |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo các biểu mẫu ban hành kèm theo theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển văn thư đóng dấu phát hành. |
Không |
3 |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
4 |
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Công chức chuyên môn cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
|
|
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. |
Không |
6 |
Bước 6 |
Thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt |
Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện |
2 ngày |
Các ban, ngành liên quan của huyện |
Không |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành. |
Không |
7 |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
8 |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
Quy trình giải quyết tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (05 ngày làm việc) |
||||||||
9 |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ của Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Không |
Không |
- Chánh Văn phòng xử lý văn bản trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền. - Nộp trực tiếp: tại Phòng Tuyên truyền, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
10 |
Bước 10 |
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Phòng Tuyên truyền |
3 ngày |
Không |
Không |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan (nếu có). - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
Không |
11 |
Bước 11 |
Phê duyệt, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Không |
Không |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện. |
|
Văn thư |
0,5 ngày |
|||||||
Quy trình hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) |
||||||||
12 |
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. |
Không |
13 |
Bước 13 |
Kiểm tra hồ sơ |
Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện |
4 ngày |
Không |
Không |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Không |
14 |
Bước 14 |
Ra Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. |
Không |
15 |
Bước 15 |
Phát hành |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. |
Không |
16 |
Bước 16 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
3 ngày |
Không |
Không |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1072/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 26 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 02/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc được tiếp nhận tại UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 13/TTr- SDTTG ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC
DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1072/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Phước)
A. Thủ tục hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số quy định tại Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 02/5/2025 của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.012222.000.00.00.H10
|
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã |
|
|
1.1 |
Mẫu số 01: Biên bản hội nghị dân cư thôn, ấp đề cử người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
1.2 |
Mẫu số 02: Biên bản họp liên tịch thôn, ấp bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
2 |
Tiếp nhận tại UBND cấp xã |
|
|
2.1 |
Mẫu số 03: Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
3 |
Tiếp nhận tại UBND cấp huyện |
|
|
3.1 |
Mẫu số 04: Tổng hợp danh sách bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
4 |
Hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách người có uy tín |
|
|
4.1 |
Mẫu số 08: Tổng hợp danh sách công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
PHÍ, LỆ PHÍ |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định trình lãnh đạo xã phê duyệt |
Công chức chuyên môn cấp xã |
2 ngày |
Các ban, ngành liên quan của xã |
Không |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo các biểu mẫu ban hành kèm theo theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển văn thư đóng dấu phát hành. |
Không |
3 |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
4 |
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Công chức chuyên môn cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
|
|
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. |
Không |
6 |
Bước 6 |
Thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt |
Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện |
2 ngày |
Các ban, ngành liên quan của huyện |
Không |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành. |
Không |
7 |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
8 |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
Quy trình giải quyết tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (05 ngày làm việc) |
||||||||
9 |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ của Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Không |
Không |
- Chánh Văn phòng xử lý văn bản trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền. - Nộp trực tiếp: tại Phòng Tuyên truyền, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
10 |
Bước 10 |
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Phòng Tuyên truyền |
3 ngày |
Không |
Không |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan (nếu có). - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
Không |
11 |
Bước 11 |
Phê duyệt, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Không |
Không |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện. |
|
Văn thư |
0,5 ngày |
|||||||
Quy trình hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) |
||||||||
12 |
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. |
Không |
13 |
Bước 13 |
Kiểm tra hồ sơ |
Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện |
4 ngày |
Không |
Không |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Không |
14 |
Bước 14 |
Ra Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. |
Không |
15 |
Bước 15 |
Phát hành |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. |
Không |
16 |
Bước 16 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
3 ngày |
Không |
Không |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không |
|
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã |
|
|
1.1 |
Mẫu số 02: Biên bản họp liên tịch thôn, ấp bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
1.2 |
Mẫu số 05: Đơn đề nghị rút khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
1.3 |
Mẫu số 06: Biên bản họp liên tịch thôn, ấp đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
2 |
Tiếp nhận tại UBND cấp xã |
|
|
2.1 |
Mẫu số 03: Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
2.2 |
Mẫu số 07: Biên bản kiểm tra đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
3 |
Tiếp nhận tại UBND cấp huyện |
|
|
3.1 |
Mẫu số 09: Tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
4 |
Hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách người có uy tín |
|
|
4.1 |
Mẫu số 10: Danh sách đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo). |
01 |
Bản chính |
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
PHÍ, LỆ PHÍ |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định trình lãnh đạo xã phê duyệt |
Công chức chuyên môn cấp xã |
2 ngày |
Các ban, ngành liên quan của xã |
Không |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển văn thư đóng dấu phát hành. |
Không |
3 |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
4 |
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Công chức chuyên môn cấp xã |
1 ngày |
Không |
Không |
|
|
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. |
Không |
6 |
Bước 6 |
Thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt |
Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện |
2 ngày |
Các ban, ngành liên quan của huyện |
Không |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành. |
Không |
7 |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
8 |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Không |
|
Quy trình giải quyết tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (05 ngày làm việc) |
||||||||
9 |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ của Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Không |
Không |
- Chánh Văn phòng xử lý văn bản trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền. - Nộp trực tiếp: tại Phòng Tuyên truyền, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
10 |
Bước 10 |
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Phòng Tuyên truyền |
3 ngày |
Các sở, ban, ngành của tỉnh |
Không |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan (nếu có). - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
Không |
11 |
Bước 11 |
Phê duyệt, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Không |
Không |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện. |
|
Văn thư |
0,5 ngày |
|||||||
Quy trình hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) |
||||||||
12 |
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện. |
Không |
13 |
Bước 13 |
Kiểm tra hồ sơ |
Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện |
4 ngày |
Không |
Không |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Không |
14 |
Bước 14 |
Ra Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. |
Không |
15 |
Bước 15 |
Phát hành |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
1 ngày |
Không |
Không |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. |
Không |
16 |
Bước 16 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
3 ngày |
Không |
Không |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không |