Quyết định 940/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật; Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 940/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/06/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường số: 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp; số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Thực hiện theo Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/03/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội; Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 (Giảm 30% thời gian giải quyết TTHC);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 3807/SNNMT-VP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục 31 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. Trong đó, 30 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, 01 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
04 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh thực hiện đơn giản hóa giảm 30% thời gian giải quyết theo Công điện 22/CĐ-TT ngày 9/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị Quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký 01/7/2025.
Các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 810/QĐ-TTPVHCC ngày 05/6/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, cơ quan tương đương Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ
THỰC VẬT, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Giám đốc Trung
tâm phục vụ hành chính công Thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (30 TTHC)
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/06/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường số: 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp; số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Thực hiện theo Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/03/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội; Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 (Giảm 30% thời gian giải quyết TTHC);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 3807/SNNMT-VP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục 31 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. Trong đó, 30 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, 01 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
04 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh thực hiện đơn giản hóa giảm 30% thời gian giải quyết theo Công điện 22/CĐ-TT ngày 9/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị Quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký 01/7/2025.
Các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 810/QĐ-TTPVHCC ngày 05/6/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, cơ quan tương đương Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ
THỰC VẬT, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Giám đốc Trung
tâm phục vụ hành chính công Thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (30 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||||||
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (22TTHC) |
|||||||||||
* |
Lĩnh vực Trồng trọt (12 TTHC) |
|||||||||||
01 |
01 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc (1.012070) |
-Trường hợp chuyển giao nhằm mục đích công cộng, phi thương mại phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân: 12 ngày làm việc. -Trường hợp chuyển giao cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng: 30 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
-Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng (sau đây gọi tắt là Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ); -Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ); -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ); - Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Sau đây gọi tắt là Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường). |
|||||
02 |
02 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (1.010090) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Quyết định số 01/2012/QĐ- TTg ngày 09/01/2012; - Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
03 |
03 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. (1.007994) |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác (sau đây gọi tắt là Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ); - Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 84/2019/ NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, nghị định số 94/2019/NDĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác (sau đây gọi tắt là Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính Phủ); - Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
04 |
04 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng). (1.007999) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ; - Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính Phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
05 |
05 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012072) |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022); - Nghị định số 79/2023/NĐ- CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
06 |
06 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012073) |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022); - Nghị định số 79/2023/NĐ- CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
07 |
07 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ (1.012071) |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ; -Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
08 |
08 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012062) |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
-Nghị định 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ; -Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
09 |
09 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng (1.007998) |
-Trường hợp cấp QĐ: 20 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ, nếu có của tổ chức, cá nhân) -Trường hợp cấp lại QĐ: 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Chi phí thẩm định thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí. |
-Luật Trồng trọt năm 2018; -Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
10 |
10 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012063) |
18 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022); - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ; -Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
11 |
11 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012064) |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
-Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022); -Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ; -Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
12 |
12 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng (1.011998) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
-Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; -Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
* |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật (10 TTHC) |
|||||||||||
13 |
01 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật. (1.003971) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
1.000.000 đồng/lần |
-Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; -Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; -Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; -Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; -Thông tư số 33/2022/TT-BTC ngày 17/5/2021; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
14 |
02 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (1.007929) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
-Luật Trồng trọt năm 2018; -Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; -Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; -Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón (sau đâu gọi tắt là Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ); -Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
15 |
03 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007927) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Đối với cơ sở sản xuất (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/1 cơ sở/lần; - Đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói: 3.000.000 đồng/1 cơ sở/lần. |
- Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; -Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp sau đây gọi tắt là Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
16 |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007928) |
- Đối với cấp lại GCN hết hạn; thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong GCN: 20 ngày làm việc - Đối với cấp lại GCN bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN: 08 ngày làm việc. (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- Đối với cơ sở sản xuất (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/1 cơ sở/lần; - Đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói: 1.200.000 đồng/1 cơ sở/lần. |
- Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; -Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 9/11/2016 của Bộ Tài Chính; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
17 |
05 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón (1.007926) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; -Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
18 |
06 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004546) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
-Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; -Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; -Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; -Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
19 |
07 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004524) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
-Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; -Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; -Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
20 |
08 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (2.001236) |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
2.000.000 đồng/lần |
-Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; -Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; -Nghị định số 123/2018/NĐ- CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; -Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
21 |
09 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (1.004493) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
600.000 đồng/ lần |
-Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; -Nghị định 181/2013 ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; -Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; -Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc Bảo vệ thực vật; -Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
22 |
10 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu (1.003395) |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
-Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; -Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; -Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu; -Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Chính phủ; -Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|||||
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC) |
|||||||||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||||||
Theo Quy định công bố của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thực hiện theo phương án đơn giản hóa tại Quyết định số 1928/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội |
Thực hiện theo Công điện 22/CĐ-TT ngày 9/3/2025; Nghị Quyết 66/NQ-CP của Chính Phủ ngày 26/3/2025 của Chính phủ (Giảm 30% thời gian giải quyết TTHC) |
|
|
|
|
||||||
* |
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
|||||||||||
23 |
01 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (1.008003) |
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
1.500.000 đồng |
-Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; -Nghị định số 94/2019/NĐ-CP, ngày 13/12/2019 của Chính phủ; -Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; -Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố; -Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội sau đây gọi là Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội; -Quyết định số 461/QĐ-SNNMT ngày 29/4/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội về việc Uỷ quyền cho Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. |
|||
* |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (06 TTHC) |
|||||||||||
24 |
01 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931) |
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
500.000 đồng |
-Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; -Nghị định số 84/2019/NĐ-CP, ngày 14/11/2019 của Chính phủ; -Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ; -Thông tư 14/2018/TT- BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; -Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố; -Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội Về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội sau đây gọi là Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội; -Quyết định số 1950/QĐ- UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
|||
25 |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932) |
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
- 12 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
- 09 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
200.000 đồng |
-Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; -Nghị định số 84/2019/NĐ-CP, ngày 14/11/2019 của Chính phủ; -Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ; -Thông tư 14/2018/TT- BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính; -Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; -Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội; -Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
|||
26 |
03 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
-Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; -Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính; -Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; -Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
|||
27 |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (1.003984) |
24 giờ |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
-Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; -Thông tư số 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục đối tượng Kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; -Thông tư 14/2024/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục vật thể thuộc diện Kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện Kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam; -Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Kiểm dịch thực vật nội địa; -Thông tư 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp sau đây gọi tắt là Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 Bộ Tài chính; -Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01 - 141:2013/BNNPTNT; -Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; -Quyết định số 1950/QĐ- UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
|||
28 |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363) |
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp đánh giá đạt yêu cầu); - Thời gian khắc phục nếu có của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). |
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp đánh giá đạt yêu cầu); - Thời gian khắc phục nếu có của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). |
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 0,5 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu); - Thời gian khắc phục nếu có của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày làm; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
800.000 đồng |
-Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; -Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thuỷ sản; thực phẩm sau đây gọi tắt là Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; -Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp sau đây gọi tắt là Nghị định 123/NĐ- CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; -Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; -Thông tư 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật sau đây gọi tắt là Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; -Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; -Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội; -Quyết định số 1950/QĐ- UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
|||
29 |
06 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346) |
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp đánh giá đạt yêu cầu); - Thời gian khắc phục nếu có của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). |
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp đánh giá đạt yêu cầu); - Thời gian khắc phục nếu có của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục:03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). |
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ:0,5 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu); - Thời gian khắc phục nếu có của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
800.000 đồng |
-Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; -Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; -Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; -Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; -Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; -Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; -Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội; -Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
|||
* |
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ (01 TTHC) |
|||||||||||
30 |
01 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478) |
*Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy: Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. *Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy: Thông báo tiếp nhận hoặc thông báo không tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy. |
*Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy: Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. *Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Trong thời gian 04 ngày 6 giờ làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy: Thông báo tiếp nhận hoặc thông báo không tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội – Chi nhánh số 01. Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, Hà Nội. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
150.000 đồng |
-Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2017 của Quốc hội; -Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 của Quốc hội; -Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007của Chính phủ; -Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;. -Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; -Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; -Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; -Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; -Thông tư số 06/2020/TT- BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều; -Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017củaChính phủ; -Quyết định số 1928/QĐ- UBND ngày 08/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội; a. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống cây trồng: - Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; -Thông tư số 45/2011/TT- BNNPTNT ngày 24 tháng 06 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; b. Đăng ký công bố hợp quy đối với phân bón -Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; -Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; -Thông tư số 09/2019/TT- BNNPTNT ngày 27 tháng 08 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; c. Đăng ký công bố hợp quy đối với thuốc bảo vệ thực vật -Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; d. Đăng ký công bố hợp quy đối với bình bơm đeo vai -Thông tư số 41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; đ. Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi -Luật chăn nuôi năm 2018; -Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/2/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; -Thông tư số 27/2016/TT- BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; -Thông tư số 04/2020/TT- BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; e. Đăng ký hợp quy đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản -Luật Thủy sản ngày 21/11/2017 của Quốc hội; -Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; -Thông tư 26/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; -Thông tư 03/2020/TT- BNNPTNT ngày 02/3/2020của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; -Thông tư 07/2019/TT- BNNPTNT ngày 07/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; -Thông tư 08/2019/TT- BNNPTNT ngày 09/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. g. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thuỷ sản -Luật Thủy sản ngày 21/11/2017củaQuốchội; -Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; -Thông tư số 05/2020/TT- BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; -Thông tư số 14/2021/TT- BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; -Quyết định số 1950/QĐ- UBND ngày 09/4/2025 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội; -Quyết định số 1987/QĐ- UBND ngày 11/4/2025 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
||||||
31 |
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công – Chi nhánh số 1; Điểm phục vụ hành chính công cấp xã |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
-Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; -Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính Phủ; -Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính Phủ; -Quyết định số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
|
|
|
|
|
|
|