Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1657/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1657/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 488/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này công bố Danh mục gồm: 21 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số ....../QĐ-CTUBND ngày ..... tháng 4 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường lập Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn đăng ký nhu cầu thực hiện dự án thí điểm. - UBND tỉnh công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày HĐND cấp tỉnh ký ban hành. - Thông báo chấp thuận cho tổ chức được thực hiện dự án thí điểm được ban hành trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024; - Luật sửa đổi Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024; - Nghị quyết số 171/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội; - Nghị định số 75/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 171/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC
VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||
1.1 |
2.001236 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Phí: 2.000.000 đồng/lần. |
Một phần |
Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1.2 |
1.003971 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Phí: 1.000.000 đồng/lần |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
1.3 |
1.004546 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
1.4 |
1.004524 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Không |
Một phần |
- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
1.5 |
1.007926 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
1.6 |
1.007927 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
1.7 |
1.007928 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
1.8 |
1.007929 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
Không |
Một phần |
||
1.9 |
1.003395 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
Không |
Một phần |
Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
2 |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||
2.1 |
1.010090 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
2.2 |
1.007998 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
Không |
Một phần |
||
2.3 |
1.012072 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
Không |
Một phần |
||
2.4 |
1.012071 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. |
Không |
Một phần |
||
2.5 |
1.012073 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
Không |
Một phần |
||
2.6 |
1.012070 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. |
Không |
Một phần |
||
2.7 |
1.012063 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Không |
Một phần |
||
2.8 |
1.012064 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Không |
Một phần |
||
2.9 |
1.012062 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Không |
Một phần |
||
2.10 |
1.011998 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
2.11 |
1.007999 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). |
Không |
Một phần |
||
2.12 |
1.007994 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. |
Không quy định |
Một phần |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1.1 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Toàn trình |
Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
TTHC có số thứ tự 2 mục I, phần A tại Quyết định số 1038/Q Đ-UBND ngày 06/5/2025 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1657/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 488/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này công bố Danh mục gồm: 21 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số ....../QĐ-CTUBND ngày ..... tháng 4 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường lập Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn đăng ký nhu cầu thực hiện dự án thí điểm. - UBND tỉnh công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày HĐND cấp tỉnh ký ban hành. - Thông báo chấp thuận cho tổ chức được thực hiện dự án thí điểm được ban hành trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Không quy định |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024; - Luật sửa đổi Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024; - Nghị quyết số 171/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội; - Nghị định số 75/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 171/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC
VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||
1.1 |
2.001236 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Phí: 2.000.000 đồng/lần. |
Một phần |
Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1.2 |
1.003971 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Phí: 1.000.000 đồng/lần |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
1.3 |
1.004546 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
1.4 |
1.004524 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Không |
Một phần |
- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
1.5 |
1.007926 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
1.6 |
1.007927 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
1.7 |
1.007928 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
1.8 |
1.007929 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
Không |
Một phần |
||
1.9 |
1.003395 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
Không |
Một phần |
Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
|
2 |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||
2.1 |
1.010090 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
2.2 |
1.007998 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
Không |
Một phần |
||
2.3 |
1.012072 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
Không |
Một phần |
||
2.4 |
1.012071 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. |
Không |
Một phần |
||
2.5 |
1.012073 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
Không |
Một phần |
||
2.6 |
1.012070 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. |
Không |
Một phần |
||
2.7 |
1.012063 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Không |
Một phần |
||
2.8 |
1.012064 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Không |
Một phần |
||
2.9 |
1.012062 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Không |
Một phần |
||
2.10 |
1.011998 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
2.11 |
1.007999 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). |
Không |
Một phần |
||
2.12 |
1.007994 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. |
Không quy định |
Một phần |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1.1 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Toàn trình |
Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
TTHC có số thứ tự 2 mục I, phần A tại Quyết định số 1038/Q Đ-UBND ngày 06/5/2025 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Stt |
Mã số tthc |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1.1 |
1.012848 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC có stt 10 mục II phần A theo Quyết định số 1038/Q Đ-UBND ngày 06/5/2025 |
1.2 |
1.012847 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
TTHC có stt 11 mục II phần A theo Quyết định số 1038/Q Đ-UBND ngày 06/5/2025 |
||
2 |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1.1 |
1.012849 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
UBND cấp huyện |
TTHC có stt 1 mục I phần B theo Quyết định số 1038/Q Đ-UBND ngày 06/5/2025 |
1.2 |
1.012850 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
TTHC có stt 2 mục I phần B theo Quyết định số 1038/Q Đ-UBND ngày 06/5/2025 |