Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 1342/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 18/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1342/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 18 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2922/QĐ-BYT ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2207/TTr-SYT ngày 17 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính
- Ban hành mới 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã.
- Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
- Ban hành mới 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã.
- Bãi bỏ 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã đã được ban hành tại Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
(Phụ lục Danh mục TTHC, Nội dung quy trình TTHC kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2025. Các nội dung khác tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 và Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngy 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Y tế và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền trên Trang thông tin điện tử, tại trụ sở làm việc của đơn vị, địa phương và Trung tâm Phục vụ hành chính công; triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và công nghệ; Trung tâm Phục vụ Hnh chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1342/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 18 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2922/QĐ-BYT ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2207/TTr-SYT ngày 17 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính
- Ban hành mới 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã.
- Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
- Ban hành mới 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã.
- Bãi bỏ 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã đã được ban hành tại Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
(Phụ lục Danh mục TTHC, Nội dung quy trình TTHC kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2025. Các nội dung khác tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 và Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngy 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Y tế và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền trên Trang thông tin điện tử, tại trụ sở làm việc của đơn vị, địa phương và Trung tâm Phục vụ hành chính công; triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và công nghệ; Trung tâm Phục vụ Hnh chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định 1342/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú[1] |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP XÃ |
||||||||
|
1 |
1.014331 |
Cấp Giấy chứng sinh |
- Trường hợp 1: 05 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Không có |
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 63/2024/NĐ- CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất; - Nghị định số 207/2025/NĐ- CP ngày 15/7/2025 quy định về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo; - Thông tư số Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
Nội dung của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2922/QĐ-BYT ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
2 |
1.014332 |
Cấp lại Giấy chứng sinh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ hợp lệ |
Nộp tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cấp Giấy chứng sinh lần đầu |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu |
Không có |
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất; - Thông tư số Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
Nội dung của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2922/QĐ-BYT ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
1 |
1.002192 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ |
Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
|
2 |
1.003564 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
|
|
3 |
1.002150 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
|
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị giải quyết tthc |
Thời gian giải quyết tthc |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0,25 ngày làm việc |
Không có |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
4,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
|
Trường hợp 2: Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0,25 ngày làm việc |
Không có |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0,25 ngày làm việc |
Không có |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
0,25 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
||||
|
Stt |
Mã TTHC |
Tên quy trình bị bãi bỏ |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
1 |
1.002192 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ |
Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
|
2 |
1.003564 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
|
|
3 |
1.002150 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh