Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 128/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Văn Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 233/TTr-SGTVT ngày 14/01/2025 về việc đề nghị phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG
NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 09/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
(Số hồ sơ TTHC: 1.013105.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
0,5 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái. |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3 |
3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới. |
|
3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế). |
|
||
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá |
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
14 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục và kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, nêu rõ lý do không đạt và kết luận cơ sở kiểm định khí thải không đủ điều kiện hoạt động,dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy. Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. |
|
Bước 5 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái |
03 ngày làm việc |
|
Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
01 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 233/TTr-SGTVT ngày 14/01/2025 về việc đề nghị phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG
NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 09/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
(Số hồ sơ TTHC: 1.013105.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
0,5 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái. |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3 |
3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới. |
|
3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế). |
|
||
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá |
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
14 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục và kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, nêu rõ lý do không đạt và kết luận cơ sở kiểm định khí thải không đủ điều kiện hoạt động,dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy. Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. |
|
Bước 5 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái |
03 ngày làm việc |
|
Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
01 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 10a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY (BỊ MẤT, BỊ HỎNG, THAY ĐỔI THÔNG
TIN ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH)
(Số hồ sơ TTHC: 1.013110.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
0,5 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái. |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
2,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, căn cứ hồ sơ lưu trữ, dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trình Lãnh đạo Phòng để Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
01 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 10b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY (THAY ĐỔI VỊ TRÍ (ĐỊA ĐIỂM); TĂNG THÊM
SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ KIỂM TRA; BỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY)
(Số hồ sơ TTHC: 1.013110.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
0,5 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái. |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3 |
3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới |
|
3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế). |
|
||
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá |
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
14 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục và kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, nêu rõ lý do không đạt và kết luận cơ sở kiểm định khí thải không đủ điều kiện hoạt động, dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy. - Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. |
|
Bước 5 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái |
03 ngày làm việc |
|
Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
01 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 11/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI
(Số hồ sơ TTHC: 1.001322.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
0,5 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái. |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3 |
3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới. |
|
3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế). |
|
||
Bước 4 |
Phối hợp kiểm tra, đánh giá |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái dự thảo Văn bản đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam tham gia kiểm tra, đánh giá trình Lãnh đạo phòng để Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 6 |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá |
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
14 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục các nội dung không đạt và việc kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới gửi văn bản đề nghị kiểm tra, đánh giá lại đến Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, kết luận cơ sở đăng kiểm xe cơ giới không đủ điều kiện hoạt động đồng thời dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. |
|
Bước 7 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái |
03 ngày làm việc |
|
Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định. |
|
Bước 8 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
01 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 12a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI
(BỊ MẤT, BỊ HỎNG, THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH)
(Số hồ sơ TTHC: 1.001296.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
0,5 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái. |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
2,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, căn cứ hồ sơ lưu trữ, dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trình Lãnh đạo Phòng để Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
01 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 12b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
0,5 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu Điện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái. |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3 |
3.1. Thẩm định hồ sơ; thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc từ chối tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới |
|
3.2. Thẩm định hồ sơ; lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; Thông báo tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
|
Chuyên viên kiểm tra, rà soát hồ sơ, nếu đầy đủ theo quy định lập phiếu kiểm soát quá trình kiểm tra, đánh giá; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế). |
|
||
Bước 4 |
Phối hợp kiểm tra, đánh giá |
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái dự thảo Văn bản đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam tham gia kiểm tra, đánh giá trình Lãnh đạo phòng để Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 6 |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá |
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
14 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái lập phiếu trình nhân sự kiểm tra thông qua Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thành phần kiểm tra. Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế; - Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế không đạt thì ghi rõ lý do vào biên bản gửi tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới để khắc phục các nội dung không đạt yêu cầu. Việc khắc phục các nội dung không đạt và việc kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới gửi văn bản đề nghị kiểm tra, đánh giá lại đến Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên). Trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá lại không đạt yêu cầu, kết luận cơ sở đăng kiểm xe cơ giới không đủ điều kiện hoạt động đồng thời dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Trường hợp kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. |
|
Bước 7 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng QLVT, Phương tiện - Người lái |
03 ngày làm việc |
|
Chuyên viên hoàn chỉnh hồ sơ sau khi kiểm tra, xem xét đảm bảo điều kiện, dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trình lãnh đạo Phòng ký thẩm định. |
|
Bước 8 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bưu Điện tại Trung tâm Hành chính công (Bộ phận Một cửa) |
01 ngày làm việc |
|
Nhân viên Bưu điện bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 13/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN
TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY),
XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP MIỄN KIỂM ĐỊNH LẦN ĐẦU
(Số hồ sơ: 1.013089.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm viên |
0,5 ngày ngày làm việc |
|
Kiểm định chất lượng xe cơ giới theo từng công đoạn (theo 05 công đoạn) |
|
Bước 3 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt) |
|
Bước 4 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận, tem lưu hành trình Lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp xe chỉ có giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe, cơ sở đăng kiểm cấp tem kiểm định và giấy hẹn trả giấy chứng nhận kiểm định cho chủ xe và chỉ thực hiện cấp giấy chứng nhận kiểm định sau khi chủ xe xuất trình giấy tờ về đăng ký xe. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ dán tem kiểm định, trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 14a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Tra cứu hồ sơ |
|
Bước 3 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận, tem lưu hành trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ dán tem kiểm định, trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân. Thu lại giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định bị sai |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 14b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Tra cứu hồ sơ |
|
Bước 3 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận, tem lưu hành trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ dán tem kiểm định, trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân. Thu lại giấy chứng nhận kiểm định (trừ trường hợp giấy chứng nhận kiểm định bị mất) |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 14c/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
15 ngày làm việc |
|
Đăng tải thông tin báo mất trên phần mềm quản lý kiểm định |
|
Bước 3 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận, tem lưu hành trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
02 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ dán tem kiểm định, trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân. Thu lại giấy chứng nhận kiểm định (trừ trường hợp giấy chứng nhận kiểm định bị mất) |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo |
Quy trình nội bộ số: 15a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO (TRƯỜNG HỢP GIẤY
CHỨNG NHẬN CẢI TẠO BỊ MẤT, HỎNG, SAI THÔNG TIN)
(Số hồ sơ: 1.013097.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Tra cứu hồ sơ |
|
Bước 3 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận cải tạo trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ trả Giấy chứng nhận cải tạo cho người dân. |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc (03 ngày làm việc kể đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác) |
Quy trình nội bộ số: 15b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO (TRƯỜNG HỢP GIẤY
CHỨNG NHẬN XE CƠ GIỚI CẢI TẠO CÓ THỜI HẠN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
)
(Số hồ sơ: 1.013097.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Tra cứu hồ sơ |
|
Bước 3 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận cải tạo trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ trả Giấy chứng nhận cải tạo cho người dân. |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 16/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
(Số hồ sơ: 1.013101.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm viên |
0,5 ngày ngày làm việc |
|
Kiểm định khí thải theo quy định |
|
Bước 3 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt) |
|
Bước 4 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
ước 6 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ trả Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy cho người dân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 17/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN
TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN
MÁY)
(Số hồ sơ: 1.005103.H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm viên |
0,5 ngày ngày làm việc |
|
Kiểm định theo 05 công đoạn |
|
Bước 3 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt) |
|
Bước 4 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ trả Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy cho người dân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra) |
Quy trình nội bộ số: 18/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN
TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN
MÁY)
(Số hồ sơ: 1.001322.H47, 1.004325.H47, 1.005005 .H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm viên |
0,5 ngày ngày làm việc |
|
Kiểm định theo quy định |
|
Bước 3 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt) |
|
Bước 4 |
In Giấy chứng nhận, tem lưu hành |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ trả Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho người dân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc (Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra) |
Quy trình nội bộ số: 19/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI CẢI TẠO, XE MÁY CHUYÊN DÙNG CẢI TẠO
(Số hồ sơ: 1.005018 .H47, 1.012323 .H47)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách và hồ sơ đăng kiểm |
|
Bước 2 |
Kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm viên |
0,5 ngày ngày làm việc |
|
Nghiệm thu theo quy định |
|
Bước 3 |
Thẩm định kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
01 giờ làm việc |
|
Thông báo kết quả kiểm định (đạt hay không đạt) |
|
Bước 4 |
In Giấy chứng nhận |
Nhân viên nghiệp vụ |
0,5 giờ làm việc |
|
Thực hiện in Dự thảo Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo trình Lãnh đạo phê duyệt. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Nhân viên nghiệp vụ |
01 giờ làm việc |
|
Nhân viên nghiệp vụ trả Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho người dân |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra) |