Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1262/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 33/TTr-SCT ngày 16/4/2025 và Tờ trình số 40/TTr-SCT ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
Thủ tục hành chính mới |
||||||
Cấp
giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ Trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp
giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; |
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp
giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; |
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
|
|
|
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp gia
hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; |
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
|
|
|
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh; |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
|
|
|
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Thu hồi
giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NNĐ- CP |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
|
|
|
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
25 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Thẩm định,
phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
25 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Điều chỉnh
phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh; |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Thẩm định,
phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Điều chỉnh
quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG TỈNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Thẩm
định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
19,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Điều
chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
19,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của của Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
14,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Thẩm
định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
14,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Điều
chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
14,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
14,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 33/TTr-SCT ngày 16/4/2025 và Tờ trình số 40/TTr-SCT ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
Thủ tục hành chính mới |
||||||
Cấp
giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ Trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp
giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; |
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp
giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; |
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
|
|
|
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp gia
hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; |
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
|
|
|
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh; |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
|
|
|
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Thu hồi
giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NNĐ- CP |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
|
|
|
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
25 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Thẩm định,
phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
25 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Điều chỉnh
phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh; |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Thẩm định,
phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Điều chỉnh
quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Rà soát, xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Một cửa của VP |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG TỈNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Thẩm
định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
19,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Điều
chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
19,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của của Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
14,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Thẩm
định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
14,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Điều
chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
14,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 2a |
Trường hợp Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì chuyển Bước 3 |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trường hợp Hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ có văn bản trả bổ sung hồ sơ hoặc trả không giải quyết trong đó nêu rõ lý do. |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
|||
Bước 3a |
Xử lý hồ sơ |
14,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét, ký nháy hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận Một cửa UBND huyện |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND huyện xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức BP Một cửa |