Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2146/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2146/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1588/TTr-SCT ngày 16 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Khoáng sản |
|||
1 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.013652) |
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/KS |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01/KS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HẦM
LÒ”
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2146/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1588/TTr-SCT ngày 16 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Khoáng sản |
|||
1 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.013652) |
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/KS |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01/KS
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HẦM
LÒ”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, trong đó: |
||||
|
+ Sở Công Thương: 10 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. |
|||
|
|
|
|
|