Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực Điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 817/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương và Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07/3/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT và số 20/TTr-SCT ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh trái với Quyết định này được sửa đổi hoặc bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC MỚI, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính mới (12 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013401.H50 |
14 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013411.H50 |
14 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013412.H50 |
14 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013416.H50 |
14 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng); 1.013417.H50 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013418.H50 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013419.H50 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013421.H50 |
10 ngày làm việc kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NNĐ -CP thuộc trường |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng; 1.013420.H50 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
10 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013398.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013399.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
12 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013400.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (03 Thủ tục) |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001292.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001300.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
II |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (14 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001561.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa Phương 2.001632.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001617.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001549.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương 2.001249.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương 2.001724.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001535.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001266.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
9 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện 2.000621.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
10 |
Cấp lại thẻ an toàn điện 2.000643.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
11 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện 2.000638.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
12 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001640.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
13 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001607.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001587.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |
Tổng cộng: 29 thủ tục
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC MỚI, TTHC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ
ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính mới (05 Thủ tục) |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục) |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.000473.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Tổng cộng: 06 thủ tục
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương và Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07/3/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT và số 20/TTr-SCT ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện và lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh trái với Quyết định này được sửa đổi hoặc bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC MỚI, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính mới (12 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013401.H50 |
14 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013411.H50 |
14 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013412.H50 |
14 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013416.H50 |
14 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng); 1.013417.H50 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013418.H50 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013419.H50 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013421.H50 |
10 ngày làm việc kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NNĐ -CP thuộc trường |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng; 1.013420.H50 |
10 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
10 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013398.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013399.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
12 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 1.013400.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (03 Thủ tục) |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001292.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001300.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
II |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (14 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001561.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa Phương 2.001632.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001617.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001549.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương 2.001249.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương 2.001724.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001535.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001266.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình/ |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
9 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện 2.000621.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
10 |
Cấp lại thẻ an toàn điện 2.000643.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
11 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện 2.000638.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
12 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001640.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
13 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001607.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001587.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
|
Toàn trình |
- Nghị định số 62/2025/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |
Tổng cộng: 29 thủ tục
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC MỚI, TTHC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ
ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính mới (05 Thủ tục) |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục) |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.000473.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận MC cấp huyện |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15. - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
Tổng cộng: 06 thủ tục
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000184.000.00.00.H50 |
|
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |