Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1245/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Hồng Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1218/QĐ-BXD ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số:
1245/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (10 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) |
||||
1 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014157 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. |
2 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014155 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn Mã TTHC: 1.014159 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
4 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014158 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
5 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014156 |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) |
||||
1 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014157 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
2 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014155 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn Mã TTHC: 1.014159 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
4 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014158 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
5 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014156 |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Mã TTHC: 1.008455 |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã Mã TTHC: 1.003141 |
|
3 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã Mã TTHC: 1.002662 |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1218/QĐ-BXD ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số:
1245/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (10 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) |
||||
1 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014157 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. |
2 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014155 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn Mã TTHC: 1.014159 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
4 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014158 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
5 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014156 |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) |
||||
1 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014157 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
2 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014155 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn Mã TTHC: 1.014159 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
4 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014158 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
5 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Mã TTHC: 1.014156 |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2025/TT-BXD. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Mã TTHC: 1.008455 |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã Mã TTHC: 1.003141 |
|
3 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã Mã TTHC: 1.002662 |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Mã TTHC: 1.014157
Thời gian giải quyết: 30 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc |
0.5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc |
26 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo phòng phòng Quy hoạch kiến trúc |
01 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Mã TTHC: 1.014155
Thời gian giải quyết: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc |
0.5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc |
11 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo phòng phòng Quy hoạch kiến trúc |
01 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
3. Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn
Mã TTHC: 1.014159
Thời gian giải quyết: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc |
0.5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc |
06 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo phòng phòng Quy hoạch kiến trúc |
01 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Mã TTHC: 1.014158
Thời gian giải quyết: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
B4 |
Ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Mã TTHC: 1.014156
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
3.5 ngày làm việc |
B4 |
Ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0.5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Mã TTHC: 1.014157
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
26 ngày |
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày |
B6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Mã TTHC: 1.014155
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
10 ngày làm việc |
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
3. Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn
Mã TTHC: 1.014159
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0.5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
7.5 ngày |
B4 |
Ký nháy, |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0.5 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0.5 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Mã TTHC: 1.014158
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0.5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
10 ngày |
B4 |
Ký nháy, |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Mã TTHC: 1.014156
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0.5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0.5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
03 ngày làm việc |
B4 |
Ký nháy, |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày làm việc |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |