Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Công tác dân tộc; Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1240/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 35/TTr- SDTTG ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công tác dân tộc; Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp xã: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp xã thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
* |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||
1 |
1.013798 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã. |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013798” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.013797 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã. |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013797” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.013796 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã. |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013796” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 35/TTr- SDTTG ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công tác dân tộc; Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp xã: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp xã thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
* |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||
1 |
1.013798 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã. |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013798” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.013797 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã. |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013797” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.013796 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã. |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.013796” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
* |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||
1 |
1.012655.H12 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012655” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.012660.H12 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam. |
Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012660” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.012639.H12 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012639” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.012637.H12 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012637” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.012607.H12 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh. |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012607” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.012606.H12 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012606” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.012605.H12 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012605” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.012672.H12 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012672” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
1.012661.H12 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012661” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
1.012641.H12 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012641” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.012632.H12 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012632” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.012629.H12 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012629” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 |
1.012628.H12 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012628” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
* |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||||||
1 |
1.012590.H12 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012590” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.012585.H12 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012585” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
* |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC |
||||||
3 |
1.012222.H12 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012222” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.012223.H12 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 124/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012223” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 và Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 20 TTHC (trong đó: 13 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp xã)./.
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC; TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Nhóm 03 thủ tục:
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (Chuyên viên phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn (phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo) tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 19 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
* LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO Nhóm 04 thủ tục:
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Dân tộc và Tôn giáo: 26 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Dân tộc và Tôn giáo
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tôn giáo tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) tổng hợp, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên Phòng Tôn giáo hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tôn giáo duyệt, trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 25 ngày làm việc (trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
Nhóm 03 thủ tục:
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Dân tộc và Tôn giáo: 18 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Dân tộc và Tôn giáo
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tôn giáo tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) tổng hợp, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên Phòng Tôn giáo hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tôn giáo duyệt, trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 17 ngày làm việc (trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
Nhóm 03 thủ tục
8. Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số TTHC: 1.012672.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Dân tộc và Tôn giáo: 50 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Dân tộc và Tôn giáo
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tôn giáo tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) tổng hợp, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên Phòng Tôn giáo hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tôn giáo duyệt, trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 49 ngày làm việc (trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tôn giáo tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) tổng hợp, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên Phòng Tôn giáo hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tôn giáo duyệt, trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, quyết định: 47 ngày làm việc (trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; kết quả giải quyết về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tôn giáo tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) tổng hợp, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên Phòng Tôn giáo hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tôn giáo duyệt, trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo xem xét, quyết định: 15 ngày làm việc (trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; kết quả giải quyết về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
* LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (Mã số TTHC: 1.012590.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (Chuyên viên phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn (phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo) tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 15 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
2. Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Mã số TTHC: 1.012585.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (Chuyên viên phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn (phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo) tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.012222.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 11,5 ngày làm việc.
- Tại Sở Dân tộc và Tôn giáo: 4,5 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Ủy ban nhân dân cấp xã
+ Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn (Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn (phụ trách công tác dân tộc) tiếp nhận hồ sơ, tổng hợp, kiểm tra hoàn thiện hồ sơ và tham mưu văn bản xin ý kiến của Sở Dân tộc và Tôn giáo, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký văn bản, chuyển Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đến Chuyên viên phòng Dân tộc, Sở Dân tộc và Tôn giáo tham mưu xử lý: 04 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có kết quả thống nhất của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chuyên viên Phòng chuyên môn (phụ trách công tác dân tộc) hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 07 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình tại Sở Dân tộc và Tôn giáo: Chuyên viên phòng Dân tộc tiếp nhận hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, rà soát và tham mưu trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo ký văn bản trả lời cho Ủy ban nhân dân cấp xã; đính kèm kết quả giải quyết lên hệ thống, chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng chuyên môn (phụ trách công tác dân tộc) của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện quy trình tiếp theo: 4,5 ngày làm việc.
Ghi chú: Các Quy trình thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 và Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN
GIÁO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Văn bản của địa phương hết hiệu lực thi hành |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012651.H12 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
2 |
1.012644.H12 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
3 |
1.012635.H12 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
4 |
1.012634.H12 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
5 |
1.012631.H12 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
6 |
1.012630.H12 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
7 |
1.012626.H12 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
8 |
1.012625.H12 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
9 |
1.012624.H12 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
10 |
1.012622.H12 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
11 |
1.012621.H12 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
12 |
1.012620.H12 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
13 |
1.012619.H12 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
14 |
1.012617.H12 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
15 |
1.012615.H12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
16 |
1.012613.H12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
17 |
1.012608.H12 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
18 |
1.012604.H12 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.012602.H12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
2 |
1.012601.H12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
3 |
1.012599.H12 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
4 |
1.012596.H12 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
5 |
1.012603.H12 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
6 |
1.012600.H12 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Các thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành) |
7 |
1.012598.H12 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
8 |
1.012593.H12 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.012588.H12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
2 |
1.012586.H12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
3 |
1.012580.H12 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
4 |
1.012579.H12 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành |
Tổng số Danh mục có 30 TTHC (Trong đó: 18 TTHC cấp tỉnh, 08 TTHC cấp huyện, 04 TTHC cấp xã)./.