Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công tác dân tộc, Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1661/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1661/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 278/TTr-SNV ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 50 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công tác dân tộc, Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, gồm:
- 03 thủ tục hành chính mới ban hành (thủ tục hành chính cấp xã);
- 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (13 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 04 thủ tục hành chính cấp xã);
- 30 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (18 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 08 thủ tục hành chính cấp huyện và 04 thủ tục hành chính cấp xã).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Nội vụ, UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||
I. |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp; phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực công tác dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 |
3 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1661/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 278/TTr-SNV ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 50 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công tác dân tộc, Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, gồm:
- 03 thủ tục hành chính mới ban hành (thủ tục hành chính cấp xã);
- 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (13 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 04 thủ tục hành chính cấp xã);
- 30 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (18 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 08 thủ tục hành chính cấp huyện và 04 thủ tục hành chính cấp xã).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Nội vụ, UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||
I. |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp; phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực công tác dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 |
3 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.012655 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.012660 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
3 |
1.012672 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
4 |
1.012661 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
5 |
1.012641 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
6 |
1.012639 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
1.012637 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
8 |
1.012632 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
9 |
1.012629 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
10 |
1.012628 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
11 |
1.012607 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
12 |
1.012606 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
13 |
1.012605 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: Tại điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. - Nhận kết quả: Tại điểm trả kết quả tập trung. |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
II |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
1.012590 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.012580 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
I. |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
1.012222 |
Công nhận danh sách người có uy tín |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.012223 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.012651 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.012644 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
3 |
1.012635 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
4 |
1.012634 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
5 |
1.012631 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
6 |
1.012630 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
1.012626 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
8 |
1.012625 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
9 |
1.012624 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
10 |
1.012622 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
11 |
1.012621 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
12 |
1.012620 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
13 |
1.012619 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
14 |
1.012617 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
15 |
1.012615 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
16 |
1.012613 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
17 |
1.012608 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
18 |
1.012604 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
1.012602 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (cấp huyện) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.012.601 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (cấp huyện) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
3 |
1.012599 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
4 |
1.012596 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
5 |
1.012603 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp huyện) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
6 |
1.012600 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
1.012598 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
8 |
1.012593 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp huyện) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
III |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
1.012588 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (cấp xã) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.012586 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
3 |
1.012580 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
4 |
1.012579 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |