Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1300/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/11/2025
Ngày có hiệu lực 16/11/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1300/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 16 tháng 11 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường thực hiện nhiệm vụ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 10 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Có danh mục và nội dung quy trình kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 1300/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý cho việc công bố

(1)

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

TTHC CẤP TỈNH: 08 TTHC

1

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường):

+ Điểm tiếp nhận số 1: Số 609, đường Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang.

+ Điểm tiếp nhận số 2: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Hà Giang 1, tỉnh Tuyên Quang.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

- Phí thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất khẩu: 180.000 đồng/01 loại thuốc.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận thức ăn chăn nuôi lưu hành tự do tại Việt Nam: 350.000 đồng/01 sản phẩm/lần.

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường):

+ Điểm tiếp nhận số 1: Số 609, đường Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang.

+ Điểm tiếp nhận số 2: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Hà Giang 1, tỉnh Tuyên Quang.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

Không

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

3

1.003111

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Trong thời hạn 35 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm)

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường):

+ Điểm tiếp nhận số 1: Số 609, đường Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang.

+ Điểm tiếp nhận số 2: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Hà Giang 1, tỉnh Tuyên Quang.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

32.000.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

4

1.003486

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Trong thời hạn 30 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm)

32.000.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm.

5

1.003058

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Trong thời hạn 35 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm)

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường):

+ Điểm tiếp nhận số 1: Số 609, đường Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang.

+ Điểm tiếp nhận số 2: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Hà Giang 1, tỉnh Tuyên Quang.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

22.500.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm.

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

6

2.001254

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

Trong thời hạn 35 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm)

22.500.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm.

7

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường):

+ Điểm tiếp nhận số 1: Số 609, đường Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang.

+ Điểm tiếp nhận số 2: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Hà Giang 1, tỉnh Tuyên Quang.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

Không

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

8

2.001827

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường):

+ Điểm tiếp nhận số 1: Số 609, đường Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang.

+ Điểm tiếp nhận số 2: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Hà Giang 1, tỉnh Tuyên Quang.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

700.000 đồng/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;

 - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

II

TTHC CẤP XÃ: 01 TTHC

1

2.001827

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

700.000 đồng/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010 của Quốc hội

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Các TTHC áp dụng quy trình 03 ngày làm việc

1.1. Mã, tên TTHC:

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

1

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

1.2. Nội dung quy trình:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Cán bộ Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Bước 2

Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng

02 giờ làm việc

 

Bước 3

Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ; Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

01 ngày làm việc

 

Bước 4

Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng

04 giờ làm việc

 

Bước 5

Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

 

Bước 6

Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu)

Văn thư

02 giờ làm việc

 

Bước 7

Trả kết quả

Cán bộ Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

2. Các TTHC áp dụng quy trình 35 ngày làm việc

2.1. Mã, tên TTHC:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...