Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Số hiệu 776/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2025
Ngày có hiệu lực 25/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 776/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 25 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NAM TRỰC, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 17/12/2024 của HĐND huyện Nam Trực về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 25/3/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 815/TTr-SNNMT ngày 25/3/2025 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ 1031/QĐ-UBND) (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

16.388,97

100,00

 

 

16.388,97

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

11.496,51

70,15

10.363

 

10.363,00

63,23

1.1

Đất trồng lúa

8.361,53

72,73

7.393

 

7.400,14

71,41

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

8051,34

70,03

7.266

 

7.267,81

70,13

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

310,19

2,70

 

132,33

132,33

1,28

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

1.751,88

15,24

 

1.666,87

1.666,87

16,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

605,06

5,26

486

 

486,00

4,69

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

758,3

6,60

 

740,17

740,17

7,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

19,74

0,17

 

69,82

69,82

0,67

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

4.826,88

29,45

6.026

 

6.025,97

36,77

2.1

Đất ở tại nông thôn

1036,9

21,48

1.190

 

1.190,00

19,75

2.2

Đất ở tại đô thị

75,86

1,57

113

 

112,93

1,87

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,15

0,38

19

 

19,36

0,32

2.4

Đất quốc phòng

3,76

0,08

106

 

106,00

1,76

2.5

Đất an ninh

0,41

0,01

15

 

15,00

0,25

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

86,56

1,79

175

 

143,92

2,39

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,69

0,04

28

 

12,20

0,20

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

0,56

0,01

 

2,94

2,94

0,05

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

8,39

0,17

15

 

15,00

0,25

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

73,58

1,52

116

 

100,55

1,67

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

0,99

0,02

10

 

10,08

0,17

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

1,35

0,03

6

 

3,15

0,05

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

129,04

2,67

714

 

713,94

11,85

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

157

 

157,00

2,61

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

18,57

0,38

348

 

348,00

5,78

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

13,99

0,29

65

 

64,96

1,08

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

96,48

2,00

144

 

143,98

2,39

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

2427,86

50,30

2.694

 

2.693,89

44,70

2.8.1

Đất công trình giao thông

1134,75

23,51

1.313

 

1.313,33

21,79

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

1217,34

25,22

1.245

 

1.245,23

20,66

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

22,05

0,46

51

 

49,69

0,82

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

3,08

0,06

11

 

11,06

0,18

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

1,07

0,02

1

 

1,07

0,02

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

8,9

0,18

 

12,66

12,66

0,21

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

40,67

0,84

 

60,85

60,85

1,01

2.9

Đất tôn giáo

66,21

1,37

66

 

66,00

1,10

2.10

Đất tín ngưỡng

33,12

0,69

 

33,16

33,16

0,55

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

240,53

4,98

250

 

250,18

4,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

602,86

12,49

 

578,31

578,31

9,60

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

115,5

2,39

 

91,19

91,19

1,51

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

487,36

10,10

 

487,12

487,12

8,08

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

105,62

2,19

 

103,28

103,28

1,71

3

Nhóm đất chưa sử dụng

65,58

0,40

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.221,05

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.075,73

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

68,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

327,31

 

Trong đó:

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

61,50

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

120,35

 

Trong đó:

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

50,83

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

15,43

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

61,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

60,99

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

60,99

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,55

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,54

2.2

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4,01

2.2.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,05

2.2.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,84

2.2.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

2.2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,06

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Nam Trực).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...