Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1215/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Dương Tất Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1215/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Văn bản số 6828/VPCP-KSTT ngày 12/10/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn triển khai Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 -2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 1330/SGDĐT-VP ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 (hai mươi lăm) Danh mục và Quy trình thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH TTHC NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1215/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và Đào tạo |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Sở Giáo dục và đào tạo; - UBND tỉnh. |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và Đào tạo |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Sở Giáo dục và đào tạo; - UBND tỉnh. |
3 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục |
4 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1. |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
9 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
10 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
11 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
12 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
13 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
14 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
15 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
20 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
21 |
Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
22 |
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
23 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
24 |
Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
25 |
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1215/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Văn bản số 6828/VPCP-KSTT ngày 12/10/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn triển khai Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 -2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 1330/SGDĐT-VP ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 (hai mươi lăm) Danh mục và Quy trình thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH TTHC NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1215/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và Đào tạo |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Sở Giáo dục và đào tạo; - UBND tỉnh. |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và Đào tạo |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Sở Giáo dục và đào tạo; - UBND tỉnh. |
3 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục |
4 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1. |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
9 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
10 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
11 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
12 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
13 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
14 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
15 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
20 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
21 |
Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
22 |
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
23 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
24 |
Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
25 |
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |