Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 132/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục;thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính (bao gồm thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến, thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh; thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích).
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với thủ tục hành chính.
d) Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục;thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính (bao gồm thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến, thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh; thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích).
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với thủ tục hành chính.
d) Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG,
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TÙNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
||||||||||||
1 |
1.012961 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
3 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
4 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
5 |
1.012962 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
6 |
1.012971 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
7 |
1.012972 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
8 |
1.012973 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
9 |
1.012974 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
||||||||||||
1 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
3 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
4 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
5 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
6 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
||||||||||||
1 |
1.012964 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
1.012965 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
3 |
1.012966 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
4 |
1.012967 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
5 |
1.012968 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
6 |
2.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
7 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
8 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
9 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||||
1 |
1.012969 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
1.012970 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
3 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
4 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
V. LĨNH VỰC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||||||||||||
1 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
1.012975 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
||||||||||||
1 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
3 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
4 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
5 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
VII. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
||||||||||||
1 |
3.000467 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
3.000468 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ từ số gốc tại cấp xã) |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||||||||||||
1 |
2.001960 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
2.002284 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp xã |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|