Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 116/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An

Số hiệu 116/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2025
Ngày có hiệu lực 12/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Phùng Thành Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 116/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 12 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/202/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương;

Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh, vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tương Dương;

Theo đề nghị của Sở Nông Nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3832/TTr-SNNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 6 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tương Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)+(5)+…+(…)

(5)

(6)

(?)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

266.843,60

6.295,77

23.332,67

20.932,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.250,10

10,63

374,44

264,09

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

846,20

10,63

25,43

3,63

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3.403,88

-

349,01

260,46

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.777,27

148,78

41,14

292,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.313,76

94,32

30,76

53,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

39.496,81

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

93.440,37

307,49

19.151,32

11.613,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126.521,18

5.732,92

3.734,10

8.709,45

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

97.871,48

4.282,99

3.055,31

6.702,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,63

1,13

0,90

0,48

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

0,50

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.961,09

364,24

2.375,47

1.296,63

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

498,72

-

25,33

34,82

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

53,96

53,96

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,34

3,49

0,67

0,64

2.4

Đất quốc phòng

CQP

75,39

7,58

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

1,65

1,45

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

108,88

27,67

3,25

3,89

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,02

1,04

0,27

0,29

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

11,67

11,67

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,61

2,39

0,21

0,34

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,15

11,03

2,77

3,26

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,62

0,62

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

15,15

0,92

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

28,67

1,62

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,40

1,17

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

0,45

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,07

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7.035,73

236,58

2.306,70

1.220,45

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

847,86

39,52

70,01

61,52

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

35,56

0,64

0,22

0,17

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,26

6,26

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6.127,88

189,24

2.236,18

1.158,58

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,50

0,26

0,14

0,17

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,31

0,29

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

13,37

0,37

0,15

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,18

-

0,01

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

228,75

21,53

1,46

17,56

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

912,43

10,38

38,07

19,27

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

912,43

10,38

38,07

19,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

4.973,50

46,12

671,16

567,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

305,68

6,42

25,51

19,73

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

4.662,62

39,70

645,64

547,54

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

5,19

-

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Lưu Kiền

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

13.677,83

8.941,51

17.783,50

20.277,95

12.739,31

22.946,62

36.510,72

LUA

163,65

178,55

310,34

431,77

246,44

183,01

271,22

LUC

61,11

43,37

166,40

31,77

86,43

28,00

100,66

LUK

102,54

135,18

143,94

400,00

160,00

155,00

170,56

HNK

14,87

107,29

45,61

66,95

49,93

86,81

134,31

CLN

41,39

18,23

89,58

52,96

111,04

66,29

171,81

RDD

-

-

11.228,01

-

238,59

-

23.946,24

RPH

3.013,19

5.362,61

1.126,54

14.167,08

1.808,32

14.214,35

1.504,42

RSX

10.443,22

3.274,52

4.978,15

5.558,58

10.280,92

8.394,86

10.477,78

RSN

8.271,59

2.692,66

3.640,64

4.828,51

8.017,83

7.485,25

7.404,50

NTS

1,51

0,32

5,27

0,61

4,07

1,30

4,94

CNT

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

194,88

270,12

208,11

641,20

426,75

168,61

551,25

ONT

30,21

20,01

36,15

21,76

28,46

22,97

54,20

ODT

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,40

0,72

0,76

0,41

0,13

1,12

0,25

CQP

1,28

0,06

-

13,61

8,50

4,62

39,73

CAN

-

-

-

-

-

-

-

DSN

3,10

4,53

6,26

4,53

3,56

12,12

9,69

DVH

0,44

0,42

1,26

0,35

0,55

0,49

1,63

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DYT

0,13

0,47

0,22

0,21

0,15

0,06

0,30

DGD

2,58

2,94

4,24

3,97

2,51

1,67

6,98

DTT

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

DSK

0,07

0,70

0,54

-

0,35

9,90

0,78

CSK

0,10

-

-

-

20,61

-

4,71

SKK

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

 

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

-

TMD

0,10

-

-

-

0,54

-

0,11

SKC

-

-

-

-

-

 

4,60

SKS

-

-

-

-

20,07

-

-

CCC

94,97

206,19

34,98

550,53

346,84

71,17

323,07

DGT

43,56

42,77

32,01

53,64

41,03

49,29

61,18

DTL

6,80

0,44

0,75

0,27

7,82

0,19

4,86

DCT

-

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

DNL

44,56

162,81

0,52

496,28

296,42

21,40

251,40

DBV

0,05

0,04

0,11

0,34

0,12

0,22

0,20

DCH

-

-

0,65

-

-

-

0,24

DKV

-

0,13

0,94

-

1,45

0,07

5,19

TON

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

0,01

NTD

13,07

9,13

14,22

11,39

12,60

10,78

25,59

TVC

51,62

29,48

115,75

38,98

6,06

45,82

94,01

MNC

-

-

-

-

-

-

-

SON

51,62

29,48

115,75

38,98

6,06

45,82

94,01

PNK

-

-

-

-

-

-

-

CSD

77,48

468,30

423,41

427,25

111,03

95,09

455,81

 

 

 

 

 

 

 

 

BCS

4,03

35,78

25,13

24,87

3,52

2,56

44,00

DCS

73,45

432,52

393,09

402,37

107,51

92,53

411,81

NCS

-

-

5,19

-

-

-

-

MCS

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Tam Thái

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hoà

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

 

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

NNP

11.873,81

11.976,07

11.421,60

12.415,36

12.942,13

7.582,46

15.193,45

LUA

288,69

274,34

234,83

345,61

143,34

170,38

358,77

LUC

92,83

4,27

61,84

43,72

42,50

19,53

24,07

LUK

195,86

270,06

172,99

301,89

100,84

150,85

334,70

HNK

38,25

487,02

166,54

9,00

18,43

50,02

20,16

CLN

76,97

84,73

60,96

70,94

147,80

89,18

53,41

RDD

-

 

4.083,97

-

-

-

-

RPH

1.308,68

3.031,49

1.410,23

3.432,75

4.494,65

1.552,80

5.941,18

RSX

10.159,81

8.098,13

5.461,80

8.551,64

8.132,21

5.719,88

8.813,21

RSN

8.492,98

5.463,04

4.321,64

7.069,56

6.846,81

3.831,66

5.464,33

NTS

1,41

0,37

3,27

5,42

5,70

0,20

6,73

CNT

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

406,64

290,50

145,81

186,77

949,30

237,62

247,19

ONT

48,61

41,54

28,71

23,90

31,13

19,62

31,30

ODT

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,10

0,27

0,36

0,15

0,22

0,48

0,17

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

0,10

-

-

-

-

0,10

-

DSN

3,88

3,73

2,88

5,50

4,84

4,09

5,37

DVH

0,40

0,39

0,67

1,50

0,96

1,33

1,04

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DYT

0,38

0,09

0,17

0,61

0,16

0,39

0,33

DGD

3,07

2,32

1,94

2,60

3,72

2,59

3,96

DTT

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

DSK

0,03

0,93

0,10

0,79

-

-

0,04

CSK

0,91

0,06

0,14

0,33

0,13

-

0,06

SKK

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

 

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

 

TMD

-

-

-

0,33

0,09

-

0,06

SKC

0,91

0,06

0,14

 

0,04

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

CCC

307,62

217,59

28,80

32,46

815,29

137,20

105,29

DGT

42,03

61,55

25,98

29,71

62,87

27,48

103,71

DTL

0,39

0,42

2,27

1,67

6,13

1,68

0,84

DCT

-

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

DNL

264,30

154,84

0,03

0,13

743,70

107,48

0,01

DBV

0,05

0,08

0,18

0,37

0,60

0,43

0,14

DCH

0,13

-

-

-

-

-

-

DKV

0,72

0,70

0,34

0,58

1,99

0,13

0,59

TON

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

6,11

-

0,05

-

-

-

NTD

15,64

8,10

17,48

17,73

17,77

9,50

5,19

TVC

29,79

13,09

67,43

106,65

79,90

66,31

99,82

MNC

-

-

-

-

-

-

-

SON

29,79

13,09

67,43

106,65

79,90

66,31

99,82

PNK

-

-

-

-

-

-

-

CSD

110,08

171,59

270,03

195,03

144,57

483,88

255,40

 

 

 

 

 

 

 

 

BCS

12,02

3,60

38,39

11,18

13,61

18,53

16,79

DCS

98,05

167,99

231,64

183,85

130,96

465,35

238,61

NCS

-

-

-

-

-

-

-

MCS

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3,51

0,13

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,60

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,60

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,15

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,10

0,10

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,63

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,53

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

0,03

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1,06

0,65

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,65

0,65

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,34

-

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

-

-

-

-

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

-

-

-

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

-

-

-

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,04

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,03

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Lưu Kiền

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

-

2,40

-

-

-

-

0,13

LUA

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

LUK

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

2,40

-

-

-

-

0,13

RSN

-

2,40

-

-

-

-

0,13

NTS

-

-

-

-

-

-

-

CNT

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,12

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

DSN

0,12

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

DGD

0,12

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

DSK

-

-

-

-

-

-

-

CSK

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

CCC

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

DCT

-

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

TVC

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Tam Thái

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hoà

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

 

(18)

09)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

0,10

-

-

-

-

0,75

-

LUA

-

-

-

-

-

0,60

-

LUC

-

-

-

-

-

0,60

-

LUK

-

-

-

-

-

-

-

HNK

0,10

-

-

-

-

0,05

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

0,10

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

CNT

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

-

-

-

0,29

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

DSN

-

-

-

-

-

0,22

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

0,22

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DMT

-

-

-

-

-

-

-

DKT

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

DSK

-

-

-

-

-

-

-

CSK

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

SCT

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

CCC

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

DCT

-

-

-

-

-

-

-

DPC

-

-

-

-

-

-

-

DDD

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

0,04

-

TVC

-

-

-

-

-

0,03

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

0,03

-

PNK

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...