Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 112/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/06/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Phùng Thành Vinh |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 112/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ THÁI HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất Đai;
Căn cứ Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Thái Hòa;
Căn cứ các Công văn số 3750/UBND.NN ngày 27/5/2022 về việc tạm phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã; Công văn số 6690/UBND.NN ngày 05/9/2022 về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030; Công văn số 7357/UBND.NN ngày 27/8/2024 về việc tạm phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh tại Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 cho các huyện, thành phố, thị xã; Công văn số 2352/UBND.NN ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm nuôi dạy trẻ mồ côi - khuyết tật Beetania;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3684/TTr-SNNMT ngày 09/06/2025 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh Quy hoạch 2030 |
Quy hoạch 2030 được duyệt tại QĐ 364 |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo CV 3750/UBND.NN; CV 6690/UBND.NN |
So sánh với Quy hoạch được duyệt tại QĐ 364 |
So sánh với Phân bổ của tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(4)-(5) |
(8)=(4)-(6) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.453,22 |
9453,01 |
9453 |
0,21 |
0 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
750,98 |
750,98 |
751 |
|
0 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
738,73 |
738,73 |
739 |
|
0 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
12,25 |
12,25 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.730,47 |
1730,26 |
|
0,21 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.746,54 |
3746,54 |
3747 |
|
0 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
753,22 |
753,22 |
753 |
|
0 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
0 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.060,23 |
2060,23 |
2060 |
|
0 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
463,10 |
463,10 |
463 |
|
0 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
166,86 |
166,86 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,80 |
|
|
16,80 |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
228,12 |
244,92 |
|
-16,80 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.986,53 |
3986,74 |
3987 |
-0,21 |
0 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
433,02 |
433,02 |
433 |
|
0 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
409,43 |
409,43 |
409 |
|
0 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,65 |
21,65 |
19 |
|
3 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
807,00 |
807,00 |
807 |
|
0 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
12,00 |
12,00 |
12 |
|
0 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
142,21 |
142,42 |
|
-0,21 |
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,07 |
23,07 |
11 |
|
12 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
5,29 |
5,50 |
|
-0,21 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,89 |
11,89 |
12 |
|
0 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52,24 |
52,24 |
52 |
|
0 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
35,54 |
35,54 |
36 |
|
0 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,18 |
10,18 |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
4,00 |
4,00 |
4 |
|
0 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
382,29 |
382,29 |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,51 |
159,51 |
160 |
|
0 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
83,51 |
83,51 |
84 |
|
0 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
70,27 |
70,27 |
70 |
|
0 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
69,00 |
69,00 |
28 |
|
41 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.340,53 |
1340,53 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.099,18 |
1099,18 |
1099 |
|
0 |
|
2 8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
161,63 |
161,63 |
162 |
|
0 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
5,79 |
5,79 |
6 |
|
0 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
19,96 |
19,96 |
20 |
|
0 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
4,22 |
4,22 |
4 |
|
0 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,75 |
0,75 |
1 |
|
0 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
9,00 |
9,00 |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
40,00 |
40,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,38 |
1,38 |
1 |
|
0 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,13 |
1,13 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
133,05 |
133,05 |
133 |
|
0 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
297,85 |
297,85 |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
17,19 |
17,19 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
280,66 |
280,66 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
51,60 |
51,60 |
52 |
|
0 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
51,60 |
51,60 |
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MNC |
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
|||
|
Phường Hoà Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
||||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
24,47 |
|
1,38 |
|
24,47 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,47 |
|
1,38 |
|
24,47 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
9,02 |
0,96 |
3,58 |
|
9,02 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,06 |
|
|
|
1,06 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,90 |
0,73 |
|
|
1,90 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
5,56 |
0,23 |
3,58 |
|
5,56 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,11 |
0,23 |
|
|
1,11 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,58 |
|
3,58 |
|
3,58 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,51 |
|
0,01 |
|
0,50 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,51 |
|
0,01 |
|
0,50 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||
|
Xã Đông Hiếu |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Tiến |
Xã Tây Hiếu |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
9,00 |
9,00 |
5,09 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
9,00 |
9,00 |
5,09 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,06 |
1,16 |
0,37 |
0,47 |
1,25 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,57 |
0,37 |
|
0,12 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,06 |
0,59 |
|
|
1,10 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
0,87 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
0,59 |
|
|
0,23 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
0,47 |
0,03 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
0,47 |
0,03 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích cần thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
|
Phường Hoà Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.204,11 |
18,64 |
298,69 |
16,55 |
83,46 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
160,32 |
5,58 |
38,63 |
2,53 |
27,78 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
158,66 |
5,58 |
38,63 |
1,02 |
27,78 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,66 |
|
|
1,51 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
365,97 |
5,54 |
132,50 |
4,97 |
34,66 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
422,60 |
4,75 |
67,90 |
8,22 |
17,48 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
231,00 |
2,07 |
54,46 |
0,02 |
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,22 |
0,70 |
5,20 |
0,81 |
3,54 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
131,08 |
8,02 |
56,65 |
1,44 |
14,90 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,74 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
41,39 |
1,61 |
34,37 |
0,83 |
4,58 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,95 |
0,65 |
0,83 |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,54 |
0,34 |
0,20 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
5,83 |
2,16 |
2,20 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,54 |
0,46 |
1,01 |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,19 |
0,87 |
0,42 |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,93 |
0,83 |
0,60 |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
12,48 |
1,27 |
2,42 |
|
7,13 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
0,68 |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,30 |
0,59 |
|
|
3,67 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,98 |
|
2,42 |
|
3,46 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
42,86 |
0,84 |
13,80 |
0,61 |
2,94 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
35,43 |
0,72 |
12,60 |
0,61 |
2,12 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
7,43 |
0,12 |
1,20 |
|
0,82 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
4,18 |
0,54 |
2,23 |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
7,10 |
0,60 |
0,60 |
|
0,25 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
7,10 |
0,60 |
0,60 |
|
0,25 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Xã Đông Hiếu |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Tiến |
Xã Tây Hiếu |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
112,27 |
189,23 |
64,15 |
162,94 |
258,18 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,16 |
30,66 |
28,43 |
16,72 |
3,83 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6,01 |
30,66 |
28,43 |
16,72 |
3,83 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,15 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
11,98 |
57,64 |
21,58 |
49,19 |
47,91 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
82,63 |
33,74 |
9,83 |
77,72 |
120,33 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,98 |
64,40 |
1,75 |
16,96 |
83,36 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,52 |
2,79 |
2,56 |
2,35 |
2,75 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,78 |
5,73 |
11,92 |
10,15 |
13,49 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,50 |
1,18 |
2,10 |
4,65 |
3,31 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,34 |
|
0,10 |
0,03 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,70 |
0,36 |
0,17 |
0,12 |
0,12 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
|
0,02 |
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,15 |
0,36 |
0,17 |
0,10 |
0,12 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,52 |
0,10 |
|
0,01 |
0,03 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,72 |
4,09 |
3,90 |
5,34 |
8,62 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,72 |
1,37 |
2,23 |
4,88 |
8,18 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
2,72 |
1,67 |
0,46 |
0,44 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
1,41 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
5,65 |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
5,65 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 112/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ THÁI HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất Đai;
Căn cứ Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Thái Hòa;
Căn cứ các Công văn số 3750/UBND.NN ngày 27/5/2022 về việc tạm phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã; Công văn số 6690/UBND.NN ngày 05/9/2022 về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030; Công văn số 7357/UBND.NN ngày 27/8/2024 về việc tạm phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh tại Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 cho các huyện, thành phố, thị xã; Công văn số 2352/UBND.NN ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm nuôi dạy trẻ mồ côi - khuyết tật Beetania;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3684/TTr-SNNMT ngày 09/06/2025 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh Quy hoạch 2030 |
Quy hoạch 2030 được duyệt tại QĐ 364 |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo CV 3750/UBND.NN; CV 6690/UBND.NN |
So sánh với Quy hoạch được duyệt tại QĐ 364 |
So sánh với Phân bổ của tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(4)-(5) |
(8)=(4)-(6) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.453,22 |
9453,01 |
9453 |
0,21 |
0 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
750,98 |
750,98 |
751 |
|
0 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
738,73 |
738,73 |
739 |
|
0 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
12,25 |
12,25 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.730,47 |
1730,26 |
|
0,21 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.746,54 |
3746,54 |
3747 |
|
0 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
753,22 |
753,22 |
753 |
|
0 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
0 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.060,23 |
2060,23 |
2060 |
|
0 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
463,10 |
463,10 |
463 |
|
0 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
166,86 |
166,86 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,80 |
|
|
16,80 |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
228,12 |
244,92 |
|
-16,80 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.986,53 |
3986,74 |
3987 |
-0,21 |
0 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
433,02 |
433,02 |
433 |
|
0 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
409,43 |
409,43 |
409 |
|
0 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,65 |
21,65 |
19 |
|
3 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
807,00 |
807,00 |
807 |
|
0 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
12,00 |
12,00 |
12 |
|
0 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
142,21 |
142,42 |
|
-0,21 |
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,07 |
23,07 |
11 |
|
12 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
5,29 |
5,50 |
|
-0,21 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,89 |
11,89 |
12 |
|
0 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52,24 |
52,24 |
52 |
|
0 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
35,54 |
35,54 |
36 |
|
0 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,18 |
10,18 |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
4,00 |
4,00 |
4 |
|
0 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
382,29 |
382,29 |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,51 |
159,51 |
160 |
|
0 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
83,51 |
83,51 |
84 |
|
0 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
70,27 |
70,27 |
70 |
|
0 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
69,00 |
69,00 |
28 |
|
41 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.340,53 |
1340,53 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.099,18 |
1099,18 |
1099 |
|
0 |
|
2 8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
161,63 |
161,63 |
162 |
|
0 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
5,79 |
5,79 |
6 |
|
0 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
19,96 |
19,96 |
20 |
|
0 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
4,22 |
4,22 |
4 |
|
0 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,75 |
0,75 |
1 |
|
0 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
9,00 |
9,00 |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
40,00 |
40,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,38 |
1,38 |
1 |
|
0 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,13 |
1,13 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
133,05 |
133,05 |
133 |
|
0 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
297,85 |
297,85 |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
17,19 |
17,19 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
280,66 |
280,66 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
51,60 |
51,60 |
52 |
|
0 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
51,60 |
51,60 |
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MNC |
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
|||
|
Phường Hoà Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
||||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
24,47 |
|
1,38 |
|
24,47 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,47 |
|
1,38 |
|
24,47 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
9,02 |
0,96 |
3,58 |
|
9,02 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,06 |
|
|
|
1,06 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,90 |
0,73 |
|
|
1,90 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
5,56 |
0,23 |
3,58 |
|
5,56 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,11 |
0,23 |
|
|
1,11 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,58 |
|
3,58 |
|
3,58 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,51 |
|
0,01 |
|
0,50 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,51 |
|
0,01 |
|
0,50 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||
|
Xã Đông Hiếu |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Tiến |
Xã Tây Hiếu |
|||
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
9,00 |
9,00 |
5,09 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
9,00 |
9,00 |
5,09 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,06 |
1,16 |
0,37 |
0,47 |
1,25 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,57 |
0,37 |
|
0,12 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,06 |
0,59 |
|
|
1,10 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
0,87 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
0,59 |
|
|
0,23 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
0,47 |
0,03 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
0,47 |
0,03 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích cần thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
|
Phường Hoà Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.204,11 |
18,64 |
298,69 |
16,55 |
83,46 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
160,32 |
5,58 |
38,63 |
2,53 |
27,78 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
158,66 |
5,58 |
38,63 |
1,02 |
27,78 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,66 |
|
|
1,51 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
365,97 |
5,54 |
132,50 |
4,97 |
34,66 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
422,60 |
4,75 |
67,90 |
8,22 |
17,48 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
231,00 |
2,07 |
54,46 |
0,02 |
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,22 |
0,70 |
5,20 |
0,81 |
3,54 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
131,08 |
8,02 |
56,65 |
1,44 |
14,90 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,74 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
41,39 |
1,61 |
34,37 |
0,83 |
4,58 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,95 |
0,65 |
0,83 |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,54 |
0,34 |
0,20 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
5,83 |
2,16 |
2,20 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,54 |
0,46 |
1,01 |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,19 |
0,87 |
0,42 |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,93 |
0,83 |
0,60 |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
12,48 |
1,27 |
2,42 |
|
7,13 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,20 |
0,68 |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,30 |
0,59 |
|
|
3,67 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,98 |
|
2,42 |
|
3,46 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
42,86 |
0,84 |
13,80 |
0,61 |
2,94 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
35,43 |
0,72 |
12,60 |
0,61 |
2,12 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
7,43 |
0,12 |
1,20 |
|
0,82 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
4,18 |
0,54 |
2,23 |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
7,10 |
0,60 |
0,60 |
|
0,25 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
7,10 |
0,60 |
0,60 |
|
0,25 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Xã Đông Hiếu |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Tiến |
Xã Tây Hiếu |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
112,27 |
189,23 |
64,15 |
162,94 |
258,18 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,16 |
30,66 |
28,43 |
16,72 |
3,83 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6,01 |
30,66 |
28,43 |
16,72 |
3,83 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,15 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
11,98 |
57,64 |
21,58 |
49,19 |
47,91 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
82,63 |
33,74 |
9,83 |
77,72 |
120,33 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,98 |
64,40 |
1,75 |
16,96 |
83,36 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,52 |
2,79 |
2,56 |
2,35 |
2,75 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,78 |
5,73 |
11,92 |
10,15 |
13,49 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,50 |
1,18 |
2,10 |
4,65 |
3,31 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,34 |
|
0,10 |
0,03 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,70 |
0,36 |
0,17 |
0,12 |
0,12 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
|
0,02 |
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,15 |
0,36 |
0,17 |
0,10 |
0,12 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,52 |
0,10 |
|
0,01 |
0,03 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,72 |
4,09 |
3,90 |
5,34 |
8,62 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,72 |
1,37 |
2,23 |
4,88 |
8,18 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
2,72 |
1,67 |
0,46 |
0,44 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
1,41 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
5,65 |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
5,65 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
|
Phường Hoà Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
||||
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.101,14 |
24,82 |
279,28 |
18,11 |
83,14 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
163,07 |
6,41 |
33,82 |
2,53 |
21,63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
372,94 |
5,54 |
133,20 |
6,57 |
36,80 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
309,61 |
6,58 |
58,55 |
8,22 |
16,68 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
227,85 |
4,99 |
48,39 |
0,02 |
|
|
- |
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,98 |
1,30 |
5,32 |
0,78 |
1,34 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,69 |
|
|
|
6,69 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
39,23 |
|
|
|
10,00 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,54 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
38,69 |
|
|
|
10,00 |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trồng nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
36,08 |
0,54 |
6,87 |
0,05 |
14,02 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
31,53 |
0,54 |
6,87 |
0,05 |
9,47 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,75 |
2,33 |
3,66 |
1,70 |
5,16 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
1,75 |
2,33 |
3,66 |
1,70 |
5,16 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Thái Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Thái Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh