Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An

Số hiệu 112/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/06/2025
Ngày có hiệu lực 11/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Phùng Thành Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 11 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ THÁI HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất Đai;

Căn cứ Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Thái Hòa;

Căn cứ các Công văn số 3750/UBND.NN ngày 27/5/2022 về việc tạm phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã; Công văn số 6690/UBND.NN ngày 05/9/2022 về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030; Công văn số 7357/UBND.NN ngày 27/8/2024 về việc tạm phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh tại Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 cho các huyện, thành phố, thị xã; Công văn số 2352/UBND.NN ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm nuôi dạy trẻ mồ côi - khuyết tật Beetania;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3684/TTr-SNNMT ngày 09/06/2025 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Thái Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Điều chỉnh Quy hoạch 2030

Quy hoạch 2030 được duyệt tại QĐ 364

Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo CV 3750/UBND.NN; CV 6690/UBND.NN

So sánh với Quy hoạch được duyệt tại QĐ 364

So sánh với Phân bổ của tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(4)-(5)

(8)=(4)-(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.453,22

9453,01

9453

0,21

0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

750,98

750,98

751

 

0

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

738,73

738,73

739

 

0

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

12,25

12,25

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.730,47

1730,26

 

0,21

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.746,54

3746,54

3747

 

0

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

753,22

753,22

753

 

0

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.060,23

2060,23

2060

 

0

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

463,10

463,10

463

 

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

166,86

166,86

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16,80

 

 

16,80

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

228,12

244,92

 

-16,80

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.986,53

3986,74

3987

-0,21

0

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

433,02

433,02

433

 

0

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

409,43

409,43

409

 

0

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,65

21,65

19

 

3

2.4

Đất quốc phòng

CQP

807,00

807,00

807

 

0

2.5

Đất an ninh

CAN

12,00

12,00

12

 

0

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

142,21

142,42

 

-0,21

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,07

23,07

11

 

12

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

5,29

5,50

 

-0,21

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,89

11,89

12

 

0

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,24

52,24

52

 

0

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

35,54

35,54

36

 

0

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,18

10,18

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

4,00

4,00

4

 

0

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

382,29

382,29

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,51

159,51

160

 

0

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83,51

83,51

84

 

0

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,27

70,27

70

 

0

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

69,00

69,00

28

 

41

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.340,53

1340,53

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.099,18

1099,18

1099

 

0

2 8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

161,63

161,63

162

 

0

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,79

5,79

6

 

0

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

19,96

19,96

20

 

0

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4,22

4,22

4

 

0

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,75

0,75

1

 

0

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,00

9,00

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

40,00

40,00

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,38

1,38

1

 

0

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,13

1,13

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

133,05

133,05

133

 

0

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

297,85

297,85

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

17,19

17,19

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

280,66

280,66

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,00

5,00

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,60

51,60

52

 

0

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

51,60

51,60

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MNC

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Hoà Hiếu

Phường Long Sơn

Phường Quang Phong

Phường Quang Tiến

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

24,47

 

1,38

 

24,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,47

 

1,38

 

24,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9,02

0,96

3,58

 

9,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

 

 

 

1,06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,90

0,73

 

 

1,90

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,56

0,23

3,58

 

5,56

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,87

 

 

 

0,87

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,11

0,23

 

 

1,11

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,58

 

3,58

 

3,58

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,51

 

0,01

 

0,50

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,51

 

0,01

 

0,50

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Đông Hiếu

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Tiến

Xã Tây Hiếu

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

9,00

9,00

5,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

9,00

9,00

5,09

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,06

1,16

0,37

0,47

1,25

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,57

0,37

 

0,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,06

0,59

 

 

1,10

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

0,87

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

0,59

 

 

0,23

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

0,47

0,03

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

0,47

0,03

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích cần thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoà Hiếu

Phường Long Sơn

Phường Quang Phong

Phường Quang Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.204,11

18,64

298,69

16,55

83,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

160,32

5,58

38,63

2,53

27,78

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

158,66

5,58

38,63

1,02

27,78

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,66

 

 

1,51

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

365,97

5,54

132,50

4,97

34,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

422,60

4,75

67,90

8,22

17,48

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

231,00

2,07

54,46

0,02

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,22

0,70

5,20

0,81

3,54

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

131,08

8,02

56,65

1,44

14,90

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,74

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

41,39

1,61

34,37

0,83

4,58

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,95

0,65

0,83

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,54

0,34

0,20

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,83

2,16

2,20

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,54

0,46

1,01

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

0,17

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,19

0,87

0,42

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,93

0,83

0,60

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

12,48

1,27

2,42

 

7,13

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,20

0,68

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,30

0,59

 

 

3,67

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,98

 

2,42

 

3,46

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

42,86

0,84

13,80

0,61

2,94

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

35,43

0,72

12,60

0,61

2,12

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

7,43

0,12

1,20

 

0,82

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

4,18

0,54

2,23

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7,10

0,60

0,60

 

0,25

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

7,10

0,60

0,60

 

0,25

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Hiếu

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Tiến

Xã Tây Hiếu

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

112,27

189,23

64,15

162,94

258,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,16

30,66

28,43

16,72

3,83

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6,01

30,66

28,43

16,72

3,83

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,15

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

11,98

57,64

21,58

49,19

47,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

82,63

33,74

9,83

77,72

120,33

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,98

64,40

1,75

16,96

83,36

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,52

2,79

2,56

2,35

2,75

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8,78

5,73

11,92

10,15

13,49

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,50

1,18

2,10

4,65

3,31

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,34

 

0,10

0,03

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,70

0,36

0,17

0,12

0,12

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

0,02

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

0,36

0,17

0,10

0,12

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,50

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,52

0,10

 

0,01

0,03

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,52

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

0,01

0,03

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0,10

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,72

4,09

3,90

5,34

8,62

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,72

1,37

2,23

4,88

8,18

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

2,72

1,67

0,46

0,44

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

1,41

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

5,65

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

5,65

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...