Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Huế
Số hiệu | 1114/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND |
Huế, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1122/TTr-SNNMT ngày 17 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường. (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (Phần II. Nội dung quy trình nội bộ).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1114 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000987 |
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000970 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000943 |
1. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000987)
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND |
Huế, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1122/TTr-SNNMT ngày 17 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường. (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (Phần II. Nội dung quy trình nội bộ).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1114 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000987 |
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000970 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000943 |
1. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000987)
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
104 giờ |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định tại TT PVHCC thành phố. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
- Kiểm tra nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. |
84 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định giấy phép gửi UBND thành phố. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố. |
04 giờ |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
24 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thụ lý. |
02 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
12 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
02 giờ |
III |
QUY TRÌNH TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ |
08 giờ |
|
Bước 12 |
Cán bộ bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố. |
Thông báo cho cơ quan hoặc tổ chức để nhận kết quả |
08 giờ |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
136 giờ |
2. Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000970)
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
104 giờ |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định tại TT PVHCC thành phố. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
- Kiểm tra nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. |
84 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định giấy phép gửi UBND thành phố. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố. |
04 giờ |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
24 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thụ lý. |
02 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
12 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
02 giờ |
III |
QUY TRÌNH TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ |
08 giờ |
|
Bước 12 |
Cán bộ bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố. |
Thông báo cho cơ quan hoặc tổ chức để nhận kết quả |
08 giờ |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
136 giờ |
3. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000943)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
I |
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
22 giờ |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định tại TT PVHCC thành phố. |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý giải quyết. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
- Kiểm tra nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết. |
12 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu |
Phê duyệt báo cáo thẩm định và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định giấy phép gửi UBND thành phố. |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố. |
02 giờ |
II |
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH PHỐ HUẾ |
16 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thụ lý. |
02 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. |
04 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
02 giờ |
III |
QUY TRÌNH TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ |
02 giờ |
|
Bước 12 |
Cán bộ bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố. |
Thông báo cho cơ quan hoặc tổ chức để nhận kết quả |
02 giờ |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ |