Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Phạm Đức Toàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định 895/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ; hàng hải và đường thủy; đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đường bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01 áp dụng đối với 04 thủ tục:
(2) Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác;
(3) Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ khai thác;
(4) Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. - Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
||||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Quản lý hạ tầng |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu, tham mưu dự thảo Văn bản chấp thuận |
Chuyên viên phòng Quản lý hạ tầng |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản Chấp thuận hoặc cấp giấy phép theo quy định |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý hạ tầng |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản Chấp thuận hoặc cấp giấy phép theo quy định |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Văn bản Chấp thuận hoặc cấp giấy phép theo quy định |
Bước 6 |
Phát hành văn bản; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
01 ngày làm việc |
Văn bản Chấp thuận hoặc cấp giấy phép theo quy định |
Tổng thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác thông tin, nhập lý do/nội dung yêu cầu bổ sung giấy tờ và gửi lại đơn vị kinh doanh vận tải để thực hiện bổ sung hồ sơ và nộp lại. Hồ sơ không hợp lệ, không thuộc thẩm quyền giải quyết, nhập lý do/nội dung không được tiếp nhận và gửi lại thông tin cho đơn vị kinh doanh vận tải. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung: thông báo trực tiếp trên hệ thống dịch vụ công nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến đơn vị kinh doanh vận tải. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định: tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Xây dựng với Sở đầu tuyến bên kia, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả thẩm định. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị Dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của Sở đầu tuyến bên kia |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ: - Trường hợp đồng ý với kết quả từ chối hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả từ chối xử lý hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý với kết quả từ chối hồ sơ của chuyên viên, yêu cầu thẩm định lại hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản từ chối xử lý hồ sơ |
- Trường hợp đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản lấy ý kiến. - Trường hợp không đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên, yêu cầu chuyên viên thẩm định lại hồ sơ. |
Dự thảo văn bản lấy ý kiến của Sở đối lưu |
|||
Bước 4 |
- Trường hợp đồng ý với kết quả thẩm định hồ sơ: Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản lấy ý kiến Sở đầu tuyến bên kia. - Trường hợp không đồng ý với kết quả thẩm định hồ sơ: Lãnh đạo Sở yêu cầu Lãnh đạo phòng kiểm tra lại kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Văn bản lấy ý kiến gửi Sở đầu tuyến bên kia |
Bước 5 |
- Trường hợp đồng ý với kết quả từ chối xử lý hồ sơ: ký duyệt kết quả từ chối xử lý hồ sơ và chuyển cán bộ văn thư cấp số, đóng dấu kết quả. - Trường hợp không đồng ý với kết quả từ chối xử lý hồ sơ: yêu cầu Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra lại hồ sơ. - Trường hợp Sở đầu tuyến bên kia đồng ý: ký duyệt Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ, chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư - Trường hợp Sở đầu tuyến bên kia không đồng ý: ký duyệt văn bản trả lời không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến, chuyển văn bản cho bộ phận Văn thư . |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
Văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công Văn bản trả lời không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến |
Bước 6 |
Văn thư thực hiện cấp số và đóng dấu kết quả xử lý hồ sơ (Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công/Văn bản từ chối hồ sơ/Văn bản không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến), chuyển hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả hồ sơ cho đơn vị kinh doanh vận tải. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công/Văn bản từ chối hồ sơ/Văn bản không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến |
Bước 7 |
Thông báo hoàn thành xử lý hồ sơ và trả kết quả cho đơn vị kinh doanh vận tải. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
0,25 ngày làm việc |
Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công/Văn bản từ chối hồ sơ/Văn bản không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
3. Quy trình số 03: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra |
Bước 3 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, tham mưu tổ chức kiểm tra hiện trạng bến xe |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
1,5 ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị - Dự thảo Biên bản kiểm tra hiện trạng |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra hiện trạng bến xe |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
08 ngày làm việc |
Biên bản ghi nhận kết quả thực tế kiểm tra |
Bước 5 |
Xem xét kết quả kiểm tra: - Nếu bến xe đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe mà đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe đề nghị: dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp sau khi kiểm tra, nếu bến xe không đáp ứng đúng các tiêu chí thì ghi rõ các nội dung không đạt trong biên bản kiểm tra và dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác. Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ và kết quả kiểm tra: - Hồ sơ và kết quả kiểm tra đảm bảo đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt quyết định - Trường hợp chưa đảm bảo các nội dung theo quy định, trình lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo kết quả kiểm tra |
Lãnh đạo phòng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác. Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Thời hạn giải quyết TTHC: - Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định 895/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ; hàng hải và đường thủy; đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đường bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01 áp dụng đối với 04 thủ tục:
(2) Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác;
(3) Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ khai thác;
(4) Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. - Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
||||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Quản lý hạ tầng |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu, tham mưu dự thảo Văn bản chấp thuận |
Chuyên viên phòng Quản lý hạ tầng |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản Chấp thuận hoặc cấp giấy phép theo quy định |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý hạ tầng |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản Chấp thuận hoặc cấp giấy phép theo quy định |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Văn bản Chấp thuận hoặc cấp giấy phép theo quy định |
Bước 6 |
Phát hành văn bản; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
01 ngày làm việc |
Văn bản Chấp thuận hoặc cấp giấy phép theo quy định |
Tổng thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác thông tin, nhập lý do/nội dung yêu cầu bổ sung giấy tờ và gửi lại đơn vị kinh doanh vận tải để thực hiện bổ sung hồ sơ và nộp lại. Hồ sơ không hợp lệ, không thuộc thẩm quyền giải quyết, nhập lý do/nội dung không được tiếp nhận và gửi lại thông tin cho đơn vị kinh doanh vận tải. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung: thông báo trực tiếp trên hệ thống dịch vụ công nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến đơn vị kinh doanh vận tải. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị trình Lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định: tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Xây dựng với Sở đầu tuyến bên kia, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả thẩm định. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị Dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của Sở đầu tuyến bên kia |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ: - Trường hợp đồng ý với kết quả từ chối hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả từ chối xử lý hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý với kết quả từ chối hồ sơ của chuyên viên, yêu cầu thẩm định lại hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản từ chối xử lý hồ sơ |
- Trường hợp đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản lấy ý kiến. - Trường hợp không đồng ý với kết quả thẩm định của chuyên viên, yêu cầu chuyên viên thẩm định lại hồ sơ. |
Dự thảo văn bản lấy ý kiến của Sở đối lưu |
|||
Bước 4 |
- Trường hợp đồng ý với kết quả thẩm định hồ sơ: Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản lấy ý kiến Sở đầu tuyến bên kia. - Trường hợp không đồng ý với kết quả thẩm định hồ sơ: Lãnh đạo Sở yêu cầu Lãnh đạo phòng kiểm tra lại kết quả thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Văn bản lấy ý kiến gửi Sở đầu tuyến bên kia |
Bước 5 |
- Trường hợp đồng ý với kết quả từ chối xử lý hồ sơ: ký duyệt kết quả từ chối xử lý hồ sơ và chuyển cán bộ văn thư cấp số, đóng dấu kết quả. - Trường hợp không đồng ý với kết quả từ chối xử lý hồ sơ: yêu cầu Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra lại hồ sơ. - Trường hợp Sở đầu tuyến bên kia đồng ý: ký duyệt Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ, chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư - Trường hợp Sở đầu tuyến bên kia không đồng ý: ký duyệt văn bản trả lời không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến, chuyển văn bản cho bộ phận Văn thư . |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
Văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công Văn bản trả lời không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến |
Bước 6 |
Văn thư thực hiện cấp số và đóng dấu kết quả xử lý hồ sơ (Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công/Văn bản từ chối hồ sơ/Văn bản không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến), chuyển hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả hồ sơ cho đơn vị kinh doanh vận tải. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công/Văn bản từ chối hồ sơ/Văn bản không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến |
Bước 7 |
Thông báo hoàn thành xử lý hồ sơ và trả kết quả cho đơn vị kinh doanh vận tải. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
0,25 ngày làm việc |
Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công/Văn bản từ chối hồ sơ/Văn bản không đồng ý việc đơn vị đăng ký khai thác tuyến |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
3. Quy trình số 03: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra |
Bước 3 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, tham mưu tổ chức kiểm tra hiện trạng bến xe |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
1,5 ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị - Dự thảo Biên bản kiểm tra hiện trạng |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra hiện trạng bến xe |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
08 ngày làm việc |
Biên bản ghi nhận kết quả thực tế kiểm tra |
Bước 5 |
Xem xét kết quả kiểm tra: - Nếu bến xe đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe mà đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe đề nghị: dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp sau khi kiểm tra, nếu bến xe không đáp ứng đúng các tiêu chí thì ghi rõ các nội dung không đạt trong biên bản kiểm tra và dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác. Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ và kết quả kiểm tra: - Hồ sơ và kết quả kiểm tra đảm bảo đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt quyết định - Trường hợp chưa đảm bảo các nội dung theo quy định, trình lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo kết quả kiểm tra |
Lãnh đạo phòng phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác. Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Thời hạn giải quyết TTHC: - Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
4. Quy trình số 04: Công bố lại bến xe khách
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra |
Bước 3 |
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, tham mưu tổ chức kiểm tra hiện trạng bến xe |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo văn bản từ chối hồ sơ của đơn vị - Dự thảo Biên bản kiểm tra hiện trạng |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra hiện trạng bến xe |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
04 ngày làm việc |
Biên bản ghi nhận kết quả thực tế kiểm tra |
Bước 5 |
Xem xét kết quả kiểm tra: - Nếu bến xe đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe mà đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe đề nghị: dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp sau khi kiểm tra, nếu bến xe không đáp ứng đúng các tiêu chí thì ghi rõ các nội dung không đạt trong biên bản kiểm tra và dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác. Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ và kết quả kiểm tra: - Hồ sơ và kết quả kiểm tra đảm bảo đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt quyết định. - Trường hợp chưa đảm bảo các nội dung theo quy định, trình lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo kết quả kiểm tra. |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác. Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Quyết định công bố đưa bến xe vào khai thác/ Thông báo kết quả kiểm tra. |
Thời hạn giải quyết TTHC: - Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
5. Quy trình số 05 áp dụng đối với 02 thủ tục:
(2) Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC; tiến hành kiểm tra thực tế - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phê duyệt. - Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
04 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản chấp thuận Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Văn bản trả lại hồ sơ cho công dân /doanh nghiệp |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản chấp thuận |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
6. Quy trình số 06 áp dụng đối với 02 thủ tục sau:
(1) Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phê duyệt. - Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
04 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản chấp thuận - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Văn bản trả lại hồ sơ cho công dân/doanh nghiệp |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản chấp thuận |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép đào tạo lái xe. |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép đào tạo lái xe. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Giấy phép đào tạo lái xe. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
7. Quy trình số 07 áp dụng đối với 06 thủ tục:
(2) Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái;
(3) Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe;
(4) Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. - Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ kèm thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
- Kết quả thực hiện TTHC được dự thảo - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Văn bản trả lại hồ sơ cho công dân/doanh nghiệp |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép /Giấy chứng nhận/Chứng chỉ |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép /Giấy chứng nhận/Chứng chỉ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Giấy phép /Giấy chứng nhận/Chứng chỉ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
8. Quy trình số 08 áp dụng đối với 11 thủ tục:
(1) Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào;
(2) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào;
(3) Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào;
(4) Cấp, cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia;
(5) Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
(6) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc;
(7) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia;
(9) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia;
(11) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và An toàn giao thông |
01 ngày làm việc |
- Kết quả thực hiện TTHC được dự thảo - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Văn bản trả lại hồ sơ cho công dân/doanh nghiệp |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép/công văn trả lời TTHC. |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép/công văn trả lời TTHC được ký duyệt |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép/công văn trả lời TTHC được đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Giấy phép/công văn trả lời TTHC được ban hành. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
9. Quy trình số 09: Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
- Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Văn bản trả lại hồ sơ cho công dân/doanh nghiệp |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép/công văn trả lời TTHC. |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Cấp Phù hiệu dán trên kính xe tương ứng với loại hình kinh doanh (hợp đồng, taxi, tuyến cố định, hàng hóa, xe công-ten-nơ) |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Cấp Phù hiệu dán trên kính xe tương ứng với loại hình kinh doanh (hợp đồng, taxi, tuyến cố định, hàng hóa, xe công-ten-nơ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
10. Quy trình số 10: Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đầy đủ, hợp lệ theo quy định, thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
Trong giờ hành chính |
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng |
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |