Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Báo chí; Xuất bản, in và phát hành; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Văn hóa; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 1112/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 26/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 26/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Y Ngọc |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1112/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1166/TTr-SVHTTDL ngày 22 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Báo chí; Xuất bản, in và phát hành; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Văn hóa; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có Phụ lục các Quy trình nội bộ kèm theo).
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính số thứ tự 33, 34, 118 Mục A tại Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022; thủ tục hành chính có số thứ tự 5, 6, 7, 9 Mục IV tại Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN
TỬ; VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1112/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1166/TTr-SVHTTDL ngày 22 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Báo chí; Xuất bản, in và phát hành; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Văn hóa; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có Phụ lục các Quy trình nội bộ kèm theo).
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính số thứ tự 33, 34, 118 Mục A tại Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022; thủ tục hành chính có số thứ tự 5, 6, 7, 9 Mục IV tại Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN
TỬ; VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là “Nhân viên tại Trung tâm”.
+ Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “ Sở VHTTDL”.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1.2. Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương
1.3. Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương
1.4. Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương
1.5. Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương
1.6. Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương
1.7. Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương
1.8. Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý: - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
3,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên tại Trung tâm - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả: Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý: - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên tại Trung tâm - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) Giấy phép/ điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận |
3. Tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý: - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
Không quy định |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
Không quy định |
- Tờ trình - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
- Hồ sơ. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
Không quy định |
- Tờ trình. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
- Tờ trình. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định |
- Tờ trình, - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Văn bản của UBND tỉnh - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên tại Trung tâm - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả (văn bản của UBND tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý: - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Giấy phép - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên tại Trung tâm - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Giấy phép |
5.2. Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
5.3. Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
5.4. Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
5.5. Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý: - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
1,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận... - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
04 giờ làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận... - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận... |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận... - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận... - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận... - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận... - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên tại Trung tâm - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Giấy phép/điều chỉnh Giấy phép/Văn bản chấp thuận... |
6. Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý: - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
10 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy xác nhận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
04 giờ làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Giấy xác nhận - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển. |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy xác nhận |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
10 giờ làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy xác nhận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Giấy xác nhận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Giấy xác nhận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Giấy xác nhận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên tại Trung tâm - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Giấy xác nhận |
II. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết: Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Đơn vị tổ chức lễ hội. - Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở. |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
09 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Văn bản chấp thuận. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Văn bản chấp thuận. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Tờ trình. - Dự thảo Văn bản chấp thuận. - Dự thảo Phiếu chuyển. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Tờ trình. - Dự thảo Văn bản chấp thuận. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Văn bản chấp thuận. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Văn bản chấp thuận. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
- Tờ trình, - Văn bản chấp thuận. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Văn bản chấp thuận. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội và mời đơn vị đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên, công chức tại Trung tâm - Đơn vị tổ chức lễ hội |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Văn bản chấp thuận. |
2. Thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Đơn vị tổ chức lễ hội. - Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở. |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo văn bản Thông báo tổ chức lễ hội - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo văn bản Thông báo tổ chức lễ hội - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Dự thảo văn bản Thông báo tổ chức lễ hội - Dự thảo Tờ trình. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo văn bản Thông báo tổ chức lễ hội - Dự thảo Tờ trình. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo văn bản Thông báo tổ chức lễ hội - Dự thảo Tờ trình. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo văn bản Thông báo tổ chức lễ hội - Dự thảo Tờ trình. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Văn bản Thông báo tổ chức lễ hội - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. Thông báo tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội và mời đơn vị đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên, công chức tại Trung tâm - Đơn vị tổ chức lễ hội |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Thông báo tổ chức lễ hội. |
3. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Cơ quan, tổ chức - Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở. |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
40 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định công nhận. - Các văn bản có liên quan. |
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định công nhận. - Các văn bản có liên quan. |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận. - Dự thảo Tờ trình. - Văn bản có liên quan. |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận. - Dự thảo Tờ trình. - Văn bản có liên quan. |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
08 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận. - Dự thảo Tờ trình. - Văn bản có liên quan. |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận. - Dự thảo Tờ trình. - Văn bản có liên quan. |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Quyết định công nhận. - Văn bản có liên quan. |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Quyết định công nhận. - Văn bản có liên quan. |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội và mời đơn vị đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên, công chức tại Trung tâm - Cơ quan, tổ chức |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Quyết định công nhận. |
4. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, doanh nghiệp - Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở. |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép theo mẫu - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép theo mẫu - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép theo mẫu. - Dự thảo Tờ trình. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép theo mẫu. - Dự thảo Tờ trình. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép theo mẫu. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Giấy phép. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở - Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội và mời đơn vị đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên, công chức tại Trung tâm - Tổ chức, doanh nghiệp |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Giấy phép. |
5.1. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
5.2. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
5.3. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Cơ quan, Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân - Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý - Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Dự thảo các văn bản có liên quan. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở. |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy xác nhận/Giấy phép theo mẫu - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét, trình UBND tỉnh quyết định. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy xác nhận/Giấy phép theo mẫu - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy xác nhận/Giấy phép theo mẫu - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy xác nhận/Giấy phép theo mẫu - Dự thảo Tờ trình. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy xác nhận/Giấy phép theo mẫu - Dự thảo Tờ trình. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy xác nhận/Giấy phép theo mẫu - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Giấy xác nhận/Giấy phép. - Hồ sơ; văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ. - Giấy xác nhận/Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội và mời đơn vị đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên, công chức tại Trung tâm - Cơ quan, Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Giấy xác nhận/Giấy phép. |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức; - Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng chuyên môn UBND cấp xã. |
Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý - Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên phụ trách - Lãnh đạo UBND cấp xã |
13 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản trả lời - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B4: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ |
- Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Văn bản trả lời |
|
B5: Phát hành và chuyển hồ sơ |
- Văn thư cấp xã vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Giấy xác nhận |
|
B6: Số hóa kết quả, lưu kho |
Sau khi nhận kết quả giải quyết, công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thực hiện scan, số hóa, lưu kho và chuyển kết quả (Bản giấy Văn bản và trên hệ thống phần mềm) để trả cho người có yêu cầu. |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận |
|
B7: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Giấy xác nhận |
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức; - Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng chuyên môn UBND cấp xã. |
Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý - Bộ phận chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên phụ trách |
13 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B4: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ |
- Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận |
|
B5: Phát hành và chuyển hồ sơ |
- Văn thư cấp xã vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Giấy chứng nhận |
|
B6: Số hóa kết quả, lưu kho |
Sau khi nhận kết quả giải quyết, công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thực hiện scan, số hóa, lưu kho và chuyển kết quả (Bản giấy Văn bản và trên hệ thống phần mềm) để trả cho người có yêu cầu. |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
|
B7: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Quyết định. |
3.2. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
3.3. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức; - Công chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng chuyên môn UBND cấp xã. |
Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
|
B3: Xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý - Bộ phận chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ, các văn bản có liên quan; thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành |
- Trưởng Phòng - Chuyên viên phụ trách |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B4: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận |
|
B5: Phát hành và chuyển hồ sơ |
- Văn thư cấp xã vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Giấy chứng nhận |
|
B6: Số hóa kết quả, lưu kho |
Sau khi nhận kết quả giải quyết, công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã thực hiện scan, số hóa, lưu kho và chuyển kết quả (Bản giấy Văn bản và trên hệ thống phần mềm) để trả cho người có yêu cầu. |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
|
B7: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Giấy chứng nhận. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh