Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 34 Quy trình nội bộ trong lĩnh vực: Văn hóa; Di sản văn hóa; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Báo chí; Xuất bản, in và phát hành; Thông tin đối ngoại; Xuất khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1079/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Trúc Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 13 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thông tin đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1022/TTr-SVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ trong lĩnh vực văn hóa; di sản văn hóa; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại; xuất khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 13 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thông tin đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1022/TTr-SVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ trong lĩnh vực văn hóa; di sản văn hóa; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại; xuất khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm
theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Văn hóa (02 TTHC) |
|||
01 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
01/VH |
02 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
02/VH |
|
II. Lĩnh vực Di sản văn hóa (01 TTHC) |
|||
01 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre. |
01/DSVH |
III. Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (13 TTHC) |
|||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre. |
01/PTTH |
02 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
02/PTTH |
|
03 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03/PTTH |
|
04 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
04/PTTH |
|
05 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05/PTTH |
|
06 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
06/PTTH |
|
07 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
07/PTTH |
|
08 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
08/PTTH |
|
09 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
09/PTTH |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
10/PTTH |
|
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
11/PTTH |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
12/PTTH |
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
13/PTTH |
|
IV. Lĩnh vực: Báo chí (04 TTHC) |
|||
01 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre. |
01/BC |
02 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
02/BC |
|
03 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
03/BC |
|
04 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
04/BC |
|
V. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành (13 TTHC) |
|||
01 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (cấp địa phương) |
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 13 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre. |
01/XBIPH |
02 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
02/XBIPH |
|
03 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
03/XBIPH |
|
04 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
04/XBIPH |
|
05 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
05/XBIPH |
|
06 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
06/XBIPH |
|
07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
07/XBIPH |
|
08 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
08/XBIPH |
|
09 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
09/XBIPH |
|
10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
10/XBIPH |
|
11 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
11/XBIPH |
|
12 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
12/XBIPH |
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
13/XBIPH |
|
VI. Lĩnh vực: Thông tin đối ngoại (01 TTHC) |
|||
01 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thông tin đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre. |
01/TTĐN |