Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 1054/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 17/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 17/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Trần Phước Hiền |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1054/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương số: 1752/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; 1781/QĐ-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1096/TTr-SCT ngày 11 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Danh mục thủ tục hành chính số: 114, 115, 122, 123, mục XI, phần A của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC số: 26, 27, 52, 72, mục I của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
2.001293.H48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
25 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại tầng 1, số 492 Trần Phú, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Điều 24a, Điều 24b Nghị định số 77/2016/NĐ-CP, bổ sung tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. - Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm. |
|
2 |
2.001278.H48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu: 25 ngày làm việc. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu: 25 ngày làm việc. |
Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
||
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. |
Không |
|||||
|
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định như trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. |
|
|||||
|
3 |
2.000117.H48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
25 ngày làm việc |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
||
|
4 |
2.000115.H48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu 25 ngày làm việc. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu: 25 ngày làm việc. |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
||
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định như trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. |
Không |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1054/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương số: 1752/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; 1781/QĐ-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1096/TTr-SCT ngày 11 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Danh mục thủ tục hành chính số: 114, 115, 122, 123, mục XI, phần A của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC số: 26, 27, 52, 72, mục I của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
2.001293.H48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
25 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại tầng 1, số 492 Trần Phú, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Điều 24a, Điều 24b Nghị định số 77/2016/NĐ-CP, bổ sung tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. - Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm. |
|
2 |
2.001278.H48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu: 25 ngày làm việc. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu: 25 ngày làm việc. |
Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
||
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. |
Không |
|||||
|
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định như trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. |
|
|||||
|
3 |
2.000117.H48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
25 ngày làm việc |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
||
|
4 |
2.000115.H48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu 25 ngày làm việc. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu: 25 ngày làm việc. |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
||
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định như trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. |
Không |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Công Thương (Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Công Thương, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm đúng với tên người dùng thực tế thực hiện.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết thủ tục hành chính hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường, viết tắt là: “Phòng KTATMT”.
+ Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Công chức tại Trung tâm”.
I. NHÓM CÁC TTHC CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN:
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.
Thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hoá (nếu có). |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
3,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Công văn mời các bên liên quan tham gia Đoàn thẩm định. - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định đối với các cơ sở yêu cầu phải thẩm định liên ngành. - Thông báo thời gian tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở - Biên bản thẩm định thực tế - Dự thảo văn bản thẩm định - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
|
Tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện ATTP tại cơ sở theo Đơn đề nghị. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
13 ngày làm việc |
||
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
01 ngày làm việc kể từ khi thẩm định cơ sở “Đạt” |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
01 ngày làm việc |
||
|
B6: Phát hành và chuyển hồ sơ cho Trung tâm; Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển |
|
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng tham mưu xử lý. |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B12: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và gửi các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Phòng Hành chính – Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B13: Số hóa kết quả giải quyết |
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng |
02 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho. |
|
B14: Trả kết quả giải quyết |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
II. NHÓM CÁC TTHC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN:
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
a) Đối với nhóm cấp lại Giấy chứng nhận có thời gian giải quyết TTHC trong các trường hợp cấp lại là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
- Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định như trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hoá (nếu có). |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
1,5 giờ làm việc |
||
|
B6: Phát hành và chuyển hồ sơ cho Trung tâm; Số hóa kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
0,5 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
1,5 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển |
|
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng tham mưu xử lý. |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng |
03 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B12: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và gửi các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Phòng Hành chính – Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 giờ làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B13: Số hóa kết quả giải quyết |
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng |
1,5 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho. |
|
B14: Trả kết quả giải quyết |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
b) Đối với nhóm cấp lại Giấy chứng nhận có thời gian giải quyết TTHC trong các trường hợp cấp lại: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu là 25 ngày làm việc.
- Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu: 25 ngày ngày làm việc.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hoá (nếu có). |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
3,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Công văn mời các bên liên quan tham gia Đoàn thẩm định. - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định đối với các cơ sở yêu cầu phải thẩm định liên ngành. - Thông báo thời gian tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở - Biên bản thẩm định thực tế - Dự thảo văn bản thẩm định - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
|
Tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện ATTP tại cơ sở theo Đơn đề nghị. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
13 ngày làm việc |
||
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
01 ngày làm việc kể từ khi thẩm định cơ sở “Đạt” |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
01 ngày làm việc |
||
|
B6: Phát hành và chuyển hồ sơ cho Trung tâm; Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Văn bản đề nghị - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển |
|
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng tham mưu xử lý. |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B12: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử, bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và gửi các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Phòng Hành chính – Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
B13: Số hóa kết quả giải quyết |
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng |
02 giờ làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho. |
|
B14: Trả kết quả giải quyết |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh