Quyết định 1038/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1038/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 08/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1038/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hà Nội tại Công văn số 2183/STP-VP ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình giải quyết các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt trước thời điểm ban hành Quyết định này.
Điều 3. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH
VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-TTPVHCC ngày 08/7/2025 của Giám đốc
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (QT-TVPL-01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức xử lý, giải quyết hồ sơ cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với Trung tâm tư vấn pháp luật trên địa bàn thành phố; công chức Sở Tư pháp, Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thông báo của cấp có thẩm quyền (sau đây gọi chung là Bộ phận Một cửa) và Bộ phận Một cửa, công chức, người lao động. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về Tư vấn pháp luật; Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, Tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
|||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
Đơn đăng ký hoạt động (mẫu TP-TVPL-01-sđ); |
X |
|
|
|
Quyết định của tổ chức chủ quản về việc thành lập Trung tâm tư vấn pháp luật; về việc cử Giám đốc của Trung tâm tư vấn pháp luật; (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
X |
|
|
|
Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt động của Trung tâm tư vấn do tổ chức chủ quản ban hành; (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
X |
|
|
|
Danh sách kèm theo hồ sơ của người được đề nghị cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật, của luật sư làm việc theo hợp đồng lao động cho Trung tâm (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử). |
X |
|
|
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, |
|||
3.5 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
|||
3.6 |
Phí/Lệ phí |
|||
|
Không |
|||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian tối đa (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ |
Công dân |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Bộ phận Một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết. (Chuyển đến Trưởng phòng) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) (Áp dụng với trường hợp xử lý hồ sơ trực tiếp) |
B3 |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp chuyển hồ sơ đến công chức giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Công chức giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; + Phiếu xin lỗi. |
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc ký văn bản giải quyết (Trường hợp được uỷ quyền) |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
B6 |
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B7 |
Phát hành văn bản |
Công chức giải quyết hồ sơ/văn thư |
0,25 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết |
Công chức giải quyết hồ sơ/ Đại diện Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính được Trung tâm uỷ quyền, ký hợp đồng) |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
- |
Hệ thống biểu mẫu (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hoặc Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế) |
|||
- |
Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, sửa đổi bởi Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Mẫu TP-TVPL- 01-sđ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT
Kính gửi: Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1038/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hà Nội tại Công văn số 2183/STP-VP ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình giải quyết các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt trước thời điểm ban hành Quyết định này.
Điều 3. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH
VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-TTPVHCC ngày 08/7/2025 của Giám đốc
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (QT-TVPL-01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức xử lý, giải quyết hồ sơ cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với Trung tâm tư vấn pháp luật trên địa bàn thành phố; công chức Sở Tư pháp, Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thông báo của cấp có thẩm quyền (sau đây gọi chung là Bộ phận Một cửa) và Bộ phận Một cửa, công chức, người lao động. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về Tư vấn pháp luật; Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, Tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
|||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
Đơn đăng ký hoạt động (mẫu TP-TVPL-01-sđ); |
X |
|
|
|
Quyết định của tổ chức chủ quản về việc thành lập Trung tâm tư vấn pháp luật; về việc cử Giám đốc của Trung tâm tư vấn pháp luật; (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
X |
|
|
|
Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt động của Trung tâm tư vấn do tổ chức chủ quản ban hành; (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
X |
|
|
|
Danh sách kèm theo hồ sơ của người được đề nghị cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật, của luật sư làm việc theo hợp đồng lao động cho Trung tâm (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử). |
X |
|
|
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, |
|||
3.5 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
|||
3.6 |
Phí/Lệ phí |
|||
|
Không |
|||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian tối đa (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ |
Công dân |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Bộ phận Một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết. (Chuyển đến Trưởng phòng) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) (Áp dụng với trường hợp xử lý hồ sơ trực tiếp) |
B3 |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp chuyển hồ sơ đến công chức giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Công chức giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; + Phiếu xin lỗi. |
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc ký văn bản giải quyết (Trường hợp được uỷ quyền) |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
B6 |
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B7 |
Phát hành văn bản |
Công chức giải quyết hồ sơ/văn thư |
0,25 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết |
Công chức giải quyết hồ sơ/ Đại diện Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính được Trung tâm uỷ quyền, ký hợp đồng) |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
- |
Hệ thống biểu mẫu (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hoặc Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế) |
|||
- |
Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, sửa đổi bởi Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Mẫu TP-TVPL- 01-sđ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT
Kính gửi: Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ...............................................
Trung tâm tư vấn pháp luật (tên gọi đầy đủ): ...........................................................
được thành lập theo Quyết định số: ...................................ngày…....../…...../.......... của ...........................................................................................................................
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật với các nội dung sau đây:
1. Tên đầy đủ của Trung tâm tư vấn pháp luật (ghi bằng chữ in hoa):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ......................................................
Email: .....................................................................................................................
3. Giám đốc Trung tâm:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................................................Giới tính (1):.........
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../……………Quốc tịch (2):…………….
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân:........
Ngày, tháng, năm cấp (3): ...../...../............Nơi cấp (4):....................................... (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Thẻ tư vấn viên pháp luật số:........................................... cấp ngày....../....../............
Chứng chỉ hành nghề luật sư số:...................................... cấp ngày....../....../............
Thẻ luật sư số:............................................ cấp ngày....../....../............
4. Phạm vi hoạt động:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
5. Danh sách tư vấn viên pháp luật, luật sư và nhân viên khác:
- Họ và tên:....................................................Chức danh:......................................
- Họ và tên:....................................................Chức danh:.......................................
- Họ và tên:....................................................Chức danh:.......................................
Trung tâm tư vấn pháp luật xin cam đoan nghiêm chỉnh tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của Trung tâm theo quy định của pháp luật.
|
Tỉnh (thành phố),
ngày.....tháng.....năm....... |
2. Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (QT-TVPL-02)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức xử lý, giải quyết hồ sơ cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật trên địa bàn thành phố; công chức Sở Tư pháp, Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thông báo của cấp có thẩm quyền (sau đây gọi chung là Bộ phận Một cửa) và Bộ phận Một cửa, công chức, người lao động |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về Tư vấn pháp luật; Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, Tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
|||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
Đơn đăng ký hoạt động (mẫu TP-TVPL-02-sđ) |
X |
|
|
|
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh và xuất trình bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp. |
|
X |
|
|
Quyết định của tổ chức chủ quản về việc thành lập Chi nhánh (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
X |
|
|
|
Thẻ luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm Trưởng chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Thẻ luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm Trưởng chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và xuất trình bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp. |
|
X |
|
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3.5 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
|||
3.6 |
Phí/Lệ phí |
|||
|
Không |
|||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ |
Công dân |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Bộ phận Một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết. (Chuyển đồng thời đến Trưởng phòng) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) (Áp dụng với trường hợp xử lý hồ sơ trực tiếp) |
B3 |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp chuyển hồ sơ đến công chức giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Công chức giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật; - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật; + Phiếu xin lỗi. |
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc ký văn bản giải quyết (Trường hợp được uỷ quyền) |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật; - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
B6 |
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B7 |
Phát hành văn bản |
Công chức giải quyết hồ sơ/văn thư |
0,25 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết |
Công chức giải quyết hồ sơ/ Đại diện Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính được Trung tâm uỷ quyền, ký hợp đồng) |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
- |
Hệ thống biểu mẫu (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hoặc Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế) |
|||
- |
Mẫu TP-TVPL-02-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, được sửa đổi bởi Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
Mẫu TP-TVPL- 02-sđ
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)..................................................
Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật………………………….. đề nghị đăng ký hoạt động với các nội dung sau đây:
1. (Ghi tên đầy đủ của Chi nhánh bằng chữ in hoa):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):.................................................................................................
Quyết định thành lập Chi nhánh số:........................ngày....../...../.............................
.................................................................................................................................
trực thuộc Trung tâm tư vấn pháp luật:.....................................................................
Quyết định thành lập Trung tâm số:........................ngày....../...../....... của .............
.................................................................................................................................
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm số:........................................ do Sở Tư pháp ……………….. cấp ngày....../...../..........
Địa chỉ trụ sở của Trung tâm:...................................................................................
.................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................... Fax:................................................
Email:.....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở của Chi nhánh:................................................................................
.................................................................................................................................
Điện thoại:....................................................... Fax:...................................................
Email:......................................................................................................................
3. Trưởng Chi nhánh:
Họ và tên:....................................................Giới tính (1)................
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../…………Quốc tịch (2):……………....
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: .........................................
Ngày, tháng, năm cấp (3):......./...../......... Nơi cấp (4):.............................................. (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Thẻ tư vấn viên pháp luật số: ........................... cấp ngày............../............./............
Chứng chỉ hành nghề luật sư số: ............................ cấp ngày....../....../.....................
Thẻ luật sư số: ............................................................. cấp ngày....../....../...............
4. Phạm vi hoạt động:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
5. Danh sách tư vấn viên pháp luật, luật sư và nhân viên khác:
- Họ và tên:.................................................Chức danh:..........................................
- Họ và tên:.................................................Chức danh:..........................................
- Họ và tên:.................................................Chức danh:..........................................
Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật xin cam đoan nghiêm chỉnh tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật./.
|
Tỉnh (thành phố),
ngày........tháng........năm...... |
3. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (QT-TVPL-03)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức xử lý, giải quyết hồ sơ cấp thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với Trung tâm/chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật trên địa bàn thành phố; công chức Sở Tư pháp, Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thông báo của cấp có thẩm quyền (sau đây gọi chung là Bộ phận Một cửa) và Bộ phận Một cửa, công chức, người lao động. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về Tư vấn pháp luật; Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, Tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
|||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (mẫu TP- TVPL-11-sđ) |
X |
|
|
|
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
X |
|
|
|
Giấy xác nhận trụ sở mới của Trung tâm, chi nhánh trong trường hợp thay đổi trụ sở (bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
|
X |
|
|
Quyết định về việc cử Giám đốc Trung tâm, Trưởng chi nhánh trong trường hợp thay đổi Giám đốc, Trưởng chi nhánh (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
X |
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, hồ sơ của luật sư trong trường hợp bổ sung tư vấn viên pháp luật, luật sư (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử). |
X |
|
|
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3.5 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
|||
3.6 |
Phí/Lệ phí |
|||
|
Không |
|||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ |
Công dân |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Bộ phận Một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết. (Chuyển đồng thời đến Trưởng phòng) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) (Áp dụng với trường hợp xử lý hồ sơ trực tiếp) |
B3 |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp chuyển hồ sơ đến công chức giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Công chức giải quyết hồ sơ |
2 ngày, 0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh; + Phiếu xin lỗi. |
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc ký văn bản giải quyết (Trường hợp được uỷ quyền) |
Công chức giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh; - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh; + Phiếu xin lỗi. |
B6 |
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. |
B7 |
Phát hành văn bản |
Công chức giải quyết hồ sơ/văn thư |
0,25 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. |
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết |
Công chức giải quyết hồ sơ/ Đại diện Trung tâm phục vụ hành chính công (Đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính được Trung tâm uỷ quyền, ký hợp đồng) |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. |
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. |
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
- |
Hệ thống biểu mẫu (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hoặc Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế) |
|||
- |
Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, sửa đổi bởi Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Mẫu TP-TVPL-11-sđ
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
THÔNG
BÁO
VỀ VIỆC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN PHÁP LUẬT
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố).........
Trung tâm tư vấn pháp luật (tên gọi đầy đủ):
………………………………..........................................................................
Giấy đăng ký hoạt động số:………………cấp ngày……tháng……năm…............
Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………………...........
Điện thoại:…………………Fax:……………………….Email:…………….........
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động như sau:
.......................................................................................…………….....................
..........................................................................................................……………...
................................................................................................…………….............
Trung tâm tư vấn pháp luật xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung thông báo này và đề nghị Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……… ghi nội dung thay đổi nói trên vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm.
Tài liệu gửi kèm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
GIÁM ĐỐC TRUNG
TÂM |
4. Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (QT-TVPL-04)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức xử lý, giải quyết hồ sơ cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
|||
2 |
Phạm vi: Tổ chức chủ quản của Trung tâm tư vấn pháp luật trên địa bàn thành phố; công chức Sở Tư pháp, Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thông báo của cấp có thẩm quyền (sau đây gọi chung là Bộ phận Một cửa) và Bộ phận Một cửa, công chức, người lao động. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về Tư vấn pháp luật; Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, Tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. - Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
|||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
Giấy đề nghị cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (mẫu TP- TVPL-05-sđ) |
X |
|
|
|
Bằng cử nhân luật (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
|
X |
|
|
Giấy xác nhận về thời gian công tác pháp luật của người được đề nghị (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
X |
|
|
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
3.5 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
|||
3.6 |
Phí/Lệ phí |
|||
|
Không |
|||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ |
Công dân |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Bộ phận Một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết. (Chuyển đồng thời đến Trưởng phòng) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) (Áp dụng với trường hợp xử lý hồ sơ trực tiếp) |
B3 |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp chuyển hồ sơ đến công chức giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Công chức giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Thẻ tư vấn viên pháp luật; + Phiếu xin lỗi. |
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc ký văn bản giải quyết (Trường hợp được ủy quyền) |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
B6 |
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản từ chối cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B7 |
Phát hành văn bản |
Công chức giải quyết hồ sơ/văn thư |
0,25 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết |
Công chức giải quyết hồ sơ/ Đại diện Trung tâm phục vụ hành chính công (Đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính được Trung tâm uỷ quyền, ký hợp đồng) |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính |
- Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
- |
Hệ thống biểu mẫu (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hoặc Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế) |
|||
- |
Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, sửa đổi bởi Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Mẫu TP-TVPL- 05-sđ
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP THẺ TƯ VẤN VIÊN PHÁP LUẬT
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……………………………………
Trung tâm tư vấn pháp luật (hoặc Chi nhánh):
................................................................................................................................
Quyết định thành lập Trung tâm (Chi nhánh) số:.................................................. ngày....../...../.......của .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở của Trung tâm:.................................................................................
Điện thoại:................................................ Fax:...................................................... Email:.....................................................................................................................
Đề nghị Sở Tư pháp cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật cho ông/bà có tên sau đây:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………...…………….....…
Giới tính (1):….............
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../………Quốc tịch (2): ………………
Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: ………………
Ngày, tháng, năm cấp (3):....../……/……….Nơi cấp (4): ......................................
(đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
(ghi chú: nếu có từ 02 người trở lên thì lập danh sách trích ngang)
Nơi làm việc (ghi tên Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc Chi nhánh):
………………………………………………………………………………
Kèm theo …….. bộ hồ sơ, gồm các giấy tờ sau :
1………………………………………………………………………………
2………………………………………………………………………………
|
Tỉnh (thành phố),
ngày...... tháng........năm....... |
5. Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật (QT-TVPL-05)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức xử lý, giải quyết thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật. |
|||
2 |
Phạm vi: Tổ chức chủ quản của Trung tâm tư vấn pháp luật trên địa bàn thành phố, công chức Sở Tư pháp, Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thông báo của cấp có thẩm quyền (sau đây gọi chung là Bộ phận Một cửa) và Bộ phận Một cửa, công chức, người lao động. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. - Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
|||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
Văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử) |
X |
|
|
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
|||
3.5 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
|||
3.6 |
Phí/Lệ phí |
|||
|
Không |
|||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ |
Công dân |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Bộ phận Một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết. (Chuyển đồng thời đến Trưởng phòng, công chức chuyên môn được phân công) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) (Áp dụng với trường hợp xử lý hồ sơ trực tiếp) |
B3 |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp chuyển hồ sơ đến công chức giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Công chức giải quyết hồ sơ |
2 ngày, 0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật; + Phiếu xin lỗi. |
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc ký văn bản giải quyết (Trường hợp được uỷ quyền) |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật; - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
B6 |
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản từ chối thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B7 |
Phát hành văn bản |
Công chức giải quyết hồ sơ/văn thư |
0,25 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết |
Công chức giải quyết hồ sơ/ Đại diện Trung tâm phục vụ hành chính công (Đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính được Trung tâm uỷ quyền, ký hợp đồng) |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
- Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
- |
Hệ thống biểu mẫu (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hoặc Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế) |
|||
- |
Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, sửa đổi bởi Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
6. Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật (QT-TVPL-06)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức xử lý, cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
|||
2 |
Phạm vi: Tổ chức chủ quản của Trung tâm tư vấn pháp luật trên địa bàn thành phố, công chức Sở Tư pháp, Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thông báo của cấp có thẩm quyền (sau đây gọi chung là Bộ phận Một cửa) và Bộ phận Một cửa, công chức, người lao động. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. - Quyết định số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
|||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, trong đó có xác nhận của Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc Chi nhánh về tình trạng của Thẻ tư vấn viên pháp luật; |
X |
|
|
|
Hai ảnh chân dung cỡ 2 cm x 3 cm; |
|
|
|
|
Thẻ tư vấn viên pháp luật cũ (trong trường hợp Thẻ bị hư hỏng) |
X |
|
|
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 bộ |
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3.5 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||
|
Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
|||
3.6 |
Phí/Lệ phí |
|||
|
Không |
|||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ |
Công dân |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Bộ phận Một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết. (Chuyển đồng thời đến Trưởng phòng, công chức chuyên môn được phân công) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) (Áp dụng với trường hợp xử lý hồ sơ trực tiếp) |
B3 |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp chuyển hồ sơ đến công chức giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Công chức giải quyết hồ sơ |
02 ngày, 0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Thẻ tư vấn viên pháp luật; + Phiếu xin lỗi. |
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc ký văn bản giải quyết (Trường hợp được uỷ quyền) |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
B6 |
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản từ chối cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B7 |
Phát hành văn bản |
Công chức giải quyết hồ sơ/văn thư |
0,25 ngày |
- Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết |
Công chức giải quyết hồ sơ/ Đại diện Trung tâm phục vụ hành chính công (Đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính được Trung tâm ủy quyền, ký hợp đồng) |
0,25 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
- Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
- |
Hệ thống biểu mẫu (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hoặc Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế) |
|||
- |
Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, sửa đổi bởi Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Mẫu TP-TVPL- 05-sđ
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI THẺ TƯ VẤN VIÊN PHÁP LUẬT
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……………………………………
Trung tâm tư vấn pháp luật (hoặc Chi nhánh):
................................................................................................................................
Quyết định thành lập Trung tâm (Chi nhánh) số:..................................................
ngày....../...../.......của .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở của Trung tâm:.................................................................................
Điện thoại:................................................ Fax:......................................................
Email:.....................................................................................................................
Đề nghị Sở Tư pháp cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật cho ông/bà có tên sau đây:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………...…………….....…
Giới tính (1):….............
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../………Quốc tịch (2): ………………
Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: ……………………………
Ngày, tháng, năm cấp (3):....../……/……….Nơi cấp (4): ......................................
(đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
(ghi chú: nếu có từ 02 người trở lên thì lập danh sách trích ngang)
Nơi làm việc (ghi tên Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc Chi nhánh):
………………………………………………………………………………
Kèm theo …….. bộ hồ sơ, gồm các giấy tờ sau :
1………………………………………………………………………………
2………………………………………………………………………………
|
Tỉnh (thành phố),
ngày...... tháng........năm....... |