Quyết định 1021/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1021/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 01/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTPVHCC ngày 24/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Công văn số 837 /SDL-VP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Du lịch, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, ban, ngành Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1 |
Công nhận điểm du lịch |
QT.01-7.2025 |
2 |
Công nhận khu du lịch cấp thành phố |
QT.02-7.2025 |
I. Quy trình công nhận điểm du lịch (QT.01-7.2025)
1 |
Mục đích Quy định trình tự và cách tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan đến việc công nhận điểm du lịch |
|||||
2 |
Phạm vi - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc công nhận điểm du lịch - Cán bộ, công chức Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch và cán bộ, công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn đề nghị công nhận điểm du lịch (Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017) |
x |
|
|||
|
2. Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du lịch |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|
|
|||
|
01 bộ |
|
|
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|||
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó - Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội: 02 ngày - Tại Sở Du lịch thành phố Hà Nội: 18 ngày - Tại UBND thành phố Hà Nội: 10 ngày |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Toà nhà liên cơ quan, số 258 Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội |
|||||
3.6 |
Lệ Phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian tối đa |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch xử lý. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch |
||
B 2 |
Tiếp nhận và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch |
||
B 3 |
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, đề xuất tổ chức thẩm định thực tế, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
02 ngày |
- Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch - Dự thảo Tờ trình đề xuất thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định điểm du lịch |
||
B 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình đề xuất thẩm định thực tế. |
Lãnh đạo Sở và Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
01 ngày |
- Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch - Tờ trình đề xuất thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định điểm du lịch |
||
B 5 |
Tổ chức thẩm định thực tế |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng và chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Kế hoạch và phát triển tài nguyên du lịch |
12 ngày |
- Biên bản thẩm định; - Biên bản làm việc; - Báo cáo kết quả thẩm định. |
||
B 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký tờ trình trình UBND Thành phố quyết định hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Tờ trình đề nghị công nhận khu du lịch cấp thành phố; - Dự thảo Quyết định công nhận khu du lịch cấp thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp TP; - Hồ sơ trình. |
||
B 7 |
UBND thành phố xem xét, ký Quyết định (hoặc Công văn) và chuyển kết quả về Sở Du lịch. |
UBND Thành phố |
10 ngày |
Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận điểm du lịch |
||
B 8 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công và lưu trữ hồ sơ. |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng KH, PTTNDL |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận điểm du lịch |
||
B 9 |
Trả kết quả cá nhân hoặc tổ chức quản lý khu du lịch |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận điểm du lịch |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp Thành phố (Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. 3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTPVHCC ngày 24/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Công văn số 837 /SDL-VP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Du lịch, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, ban, ngành Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1 |
Công nhận điểm du lịch |
QT.01-7.2025 |
2 |
Công nhận khu du lịch cấp thành phố |
QT.02-7.2025 |
I. Quy trình công nhận điểm du lịch (QT.01-7.2025)
1 |
Mục đích Quy định trình tự và cách tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan đến việc công nhận điểm du lịch |
|||||
2 |
Phạm vi - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc công nhận điểm du lịch - Cán bộ, công chức Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch và cán bộ, công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn đề nghị công nhận điểm du lịch (Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017) |
x |
|
|||
|
2. Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du lịch |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|
|
|||
|
01 bộ |
|
|
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|||
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó - Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội: 02 ngày - Tại Sở Du lịch thành phố Hà Nội: 18 ngày - Tại UBND thành phố Hà Nội: 10 ngày |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Toà nhà liên cơ quan, số 258 Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội |
|||||
3.6 |
Lệ Phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian tối đa |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch xử lý. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch |
||
B 2 |
Tiếp nhận và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch |
||
B 3 |
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, đề xuất tổ chức thẩm định thực tế, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
02 ngày |
- Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch - Dự thảo Tờ trình đề xuất thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định điểm du lịch |
||
B 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình đề xuất thẩm định thực tế. |
Lãnh đạo Sở và Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
01 ngày |
- Hồ sơ đề nghị công nhận điểm du lịch - Tờ trình đề xuất thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định điểm du lịch |
||
B 5 |
Tổ chức thẩm định thực tế |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng và chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Kế hoạch và phát triển tài nguyên du lịch |
12 ngày |
- Biên bản thẩm định; - Biên bản làm việc; - Báo cáo kết quả thẩm định. |
||
B 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký tờ trình trình UBND Thành phố quyết định hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Tờ trình đề nghị công nhận khu du lịch cấp thành phố; - Dự thảo Quyết định công nhận khu du lịch cấp thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp TP; - Hồ sơ trình. |
||
B 7 |
UBND thành phố xem xét, ký Quyết định (hoặc Công văn) và chuyển kết quả về Sở Du lịch. |
UBND Thành phố |
10 ngày |
Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận điểm du lịch |
||
B 8 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công và lưu trữ hồ sơ. |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng KH, PTTNDL |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận điểm du lịch |
||
B 9 |
Trả kết quả cá nhân hoặc tổ chức quản lý khu du lịch |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận điểm du lịch |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp Thành phố (Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. 3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
II. Quy trình công nhận khu du lịch cấp Thành phố (QT.02-7.2025)
1 |
Mục đích Quy định trình tự và cách tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan đến việc công nhận khu du lịch cấp Thành phố |
|||||
2 |
Phạm vi - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc công nhận khu du lịch cấp thành phố. - Cán bộ, công chức Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch và cán bộ, công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2025. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp Thành phố (Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) |
x |
|
|||
|
2. Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch cấp Thành phố |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|
|
|||
|
01 bộ |
|
|
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|||
|
50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó - Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội: 02 ngày - Tại Sở Du lịch thành phố Hà Nội: 33 ngày - Tại UBND thành phố Hà Nội: 15 ngày |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Tòa nhà liên cơ quan, số 258 Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội |
|||||
3.6 |
Lệ Phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian tối đa |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch xử lý. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ đề nghị công nhận khu du lịch cấp thành phố. |
||
B 2 |
Tiếp nhận và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ đề nghị công nhận khu du lịch cấp thành phố. |
||
B 3 |
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, đề xuất tổ chức thẩm định thực tế, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
02 ngày |
- Hồ sơ đề nghị công nhận khu du lịch cấp thành phố. - Dự thảo Tờ trình đề xuất thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch; |
||
B 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình đề xuất thẩm định thực tế. |
Lãnh đạo Sở và Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
01 ngày |
- Hồ sơ đề nghị công nhận khu du lịch cấp thành phố; - Tờ trình đề xuất thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch. |
||
B5 |
Tổ chức thẩm định thực tế |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng và chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Kế hoạch và phát triển tài nguyên du lịch |
27 ngày |
- Biên bản thẩm định; - Biên bản làm việc; - Báo cáo kết quả thẩm định. |
||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký tờ trình trình UBND Thành phố quyết định hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Tờ trình đề nghị công nhận khu du lịch cấp thành phố; - Dự thảo Quyết định công nhận khu du lịch cấp thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp TP; - Hồ sơ trình. |
||
B7 |
UBND thành phố xem xét, ký Quyết định (hoặc Công văn) và chuyển kết quả về Sở Du lịch. |
UBND Thành phố |
15 ngày |
Quyết định công nhận khu du lịch cấp Thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp Thành phố. |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công và lưu trữ hồ sơ. |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng KH, PTTNDL |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định công nhận khu du lịch cấp Thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp Thành phố |
||
B9 |
Trả kết quả cá nhân hoặc tổ chức quản lý khu du lịch |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định công nhận khu du lịch cấp Thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp Thành phố |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp Thành phố (Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. 3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mục đích Quy định trình tự và cách tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan đến việc công nhận khu du lịch cấp Thành phố |
|||||
2 |
Phạm vi - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc công nhận khu du lịch cấp thành phố. - Cán bộ, công chức Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch và cán bộ, công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2025. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp Thành phố (Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) |
x |
|
|||
|
2. Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch cấp Thành phố |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|
|
|||
|
01 bộ |
|
|
|||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|||
|
50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó - Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội: 02 ngày - Tại Sở Du lịch thành phố Hà Nội: 33 ngày - Tại UBND thành phố Hà Nội: 15 ngày |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Tòa nhà liên cơ quan, số 258 Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội |
|||||
3.6 |
Lệ Phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian tối đa |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch xử lý. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ đăng ký công nhận khu du lịch cấp thành phố. |
||
B 2 |
Tiếp nhận và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ đăng ký công nhận khu du lịch cấp thành phố. |
||
B 3 |
Chuyên viên tiến hành kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất hồ sơ với Lãnh đạo phòng. Lập hồ sơ công nhận khu du lịch cấp thành phố theo quy định, gửi UBND Thành phố. |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
06 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ công nhận khu du lịch cấp thành phố |
||
B 4 |
Tham mưu Tờ trình đề nghị UBND Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thẩm định xét công nhận Khu du lịch cấp thành phố, Tổ giúp việc Hội đồng và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng Kế hoạch và Phát triển tài nguyên du lịch |
04 ngày |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thẩm định xét công nhận Khu du lịch cấp thành phố, Tổ giúp việc Hội đồng; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
||
B 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình trình UBND Thành phố quyết định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Tờ trình đề nghị UBND Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thẩm định xét công nhận Khu du lịch cấp thành phố, Tổ giúp việc Hội đồng; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
||
B 6 |
Tổ chức thẩm định thực tế |
Hội đồng thẩm định xét công nhận Khu du lịch cấp thành phố, Tổ giúp việc Hội đồng |
20 ngày |
- Biên bản thẩm định; - Biên bản làm việc; - Báo cáo kết quả thẩm định. - Tờ trình đề nghị công nhận khu du lịch cấp thành phố; - Dự thảo Quyết định công nhận khu du lịch cấp thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp TP. |
||
B 7 |
UBND thành phố xem xét, ký Quyết định (hoặc Công văn) và chuyển kết quả về Sở Du lịch. |
UBND Thành phố |
15 ngày |
Quyết định công nhận khu du lịch cấp Thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp Thành phố. |
||
B 8 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công và lưu trữ hồ sơ. |
Chuyên viên giải quyết hồ sơ Phòng KH, PTTNDL |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định công nhận khu du lịch cấp Thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp Thành phố |
||
B 9 |
Trả kết quả cá nhân hoặc tổ chức quản lý khu du lịch |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Quyết định công nhận khu du lịch cấp Thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch cấp Thành phố |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp Thành phố (Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017) 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. 3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|