Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính xác nhận bảng kê lâm sản tại Quyết định 389/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
| Số hiệu | 1011/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 10/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Trần Phước Hiền |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1011/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 389/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2025 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2802/TTr-SNNMT ngày 05 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Quy trình nội bộ giải quyết được điều chỉnh đối với thủ tục hành chính (TTHC) “Xác nhận bảng kê lâm sản” thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được phê duyệt tại số thứ tự 3 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN”
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
1. Thủ tục hành chính: Xác nhận Bảng kê lâm sản
Thời gian giải quyết:
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần xác minh do có nhiều nội dung phức tạp: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1011/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 389/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2025 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2802/TTr-SNNMT ngày 05 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Quy trình nội bộ giải quyết được điều chỉnh đối với thủ tục hành chính (TTHC) “Xác nhận bảng kê lâm sản” thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được phê duyệt tại số thứ tự 3 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN”
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
1. Thủ tục hành chính: Xác nhận Bảng kê lâm sản
Thời gian giải quyết:
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần xác minh do có nhiều nội dung phức tạp: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được Chủ lâm sản ủy quyền; - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy; điện tử về Hạt Kiểm lâm khu vực xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm khu vực phân công Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm khu vực |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành |
Công chức Hạt Kiểm lâm khu vực |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Kết quả kiểm tra. |
|
B5: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét ký xác nhận trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm khu vực |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Xác nhận trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. |
|
B6: Chuyển kết quả |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. - Chuyển kết quả cho chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
Kết quả. |
|
B7: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
- Công chức, viên chức tại Trung tâm. - Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được Chủ lâm sản ủy quyền. |
Trong giờ hành chính |
-Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân. |
b) Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được Chủ lâm sản ủy quyền; - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy; điện tử về Hạt kiểm lâm xử lý |
Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công công chức chuyên môn chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm khu vực |
03 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định |
Công chức Hạt Kiểm lâm khu vực |
1,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). - Kết quả kiểm tra. |
|
B5: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét ký xác nhận trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm khu vực |
03 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Xác nhận trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. |
|
B6: Chuyển kết quả |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. - Chuyển kết quả cho chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả. |
|
B7: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
- Công chức, viên chức tại Trung tâm. - Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được Chủ lâm sản ủy quyền. |
Trong giờ hành chính |
-Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân. |
c) Trường hợp cần xác minh do có nhiều nội dung phức tạp: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được Chủ lâm sản ủy quyền; - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy; điện tử về Hạt Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B3: Phân công của lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công công chức chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm khu vực |
03 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Tiến hành kiểm tra, xác minh các nội dung trong trường hợp có nhiều nội dung phức tạp |
Công chức Hạt Kiểm lâm khu vực |
02 ngày làm việc |
-Lập biên bản xác minh. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B5: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét ký xác nhận trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm khu vực |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Xác nhận trong Bảng kê lâm sản. - Xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. |
|
B6: Chuyển kết quả |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ. -Chuyển kết quả cho công chức, viên chức Trung tâm. - Chuyển kết quả cho chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư |
03 giờ làm việc |
Kết quả |
|
B7:Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
- Công chức, viên chức Trung tâm. - Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được Chủ lâm sản ủy quyền. |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh