Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 63/TTr-SYT ngày 12 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Sở Y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 15, 16, 18, 19, 20, 21 và 22 Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-CT ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế.
Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11 thuộc lĩnh vực Dược phẩm; Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 2, 3, 4 thuộc lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm; Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 2, 3, 4 thuộc lĩnh vực Trang thiết bị công trình và y tế; Thay thế danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 4 thuộc lĩnh vực Mỹ phẩm; Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 6, 8, 9 thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 63/TTr-SYT ngày 12 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Sở Y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 15, 16, 18, 19, 20, 21 và 22 Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-CT ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế.
Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11 thuộc lĩnh vực Dược phẩm; Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 2, 3, 4 thuộc lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm; Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 2, 3, 4 thuộc lĩnh vực Trang thiết bị công trình và y tế; Thay thế danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 4 thuộc lĩnh vực Mỹ phẩm; Thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 6, 8, 9 thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 05 năm 2025 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
I |
Lĩnh vực Dược phẩm 13 TTHC |
|
|
1. |
1.004616.000.00.00.H62 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
2. |
1.004604.000.00.00.H62 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Dược phẩm |
3. |
1.004599.000.00.00.H62 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Dược phẩm |
4. |
1.004596.000.00.00.H62 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
5. |
1.004557.000.00.00.H62 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Dược phẩm |
6. |
1.004532.000.00.00.H62 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
7. |
1.004529.000.00.00.H62 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
8. |
1.004459.000.00.00.H62 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Dược phẩm |
9. |
1.004449.000.00.00.H62 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Dược phẩm |
10. |
1.004087.000.00.00.H62 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Dược phẩm |
11. |
1.001396.000.00.00.H62 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
Dược phẩm |
12. |
1.003963.000.00.00.H62 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Dược phẩm |
13. |
1.001893.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Dược phẩm |
II |
Lĩnh vực Mỹ phẩm 08 TTHC |
|
|
14 |
1.002483.000.00.00.H62 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
15 |
1.000990.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Mỹ phẩm |
16 |
1.000793.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT |
Mỹ phẩm |
17 |
1.000662.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Mỹ phẩm |
18 |
1.003064.000.00.00.H62 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
19 |
1.003073.000.00.00.H62 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
20 |
1.002600.000.00.00.H62 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
21 |
1.009566.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Mỹ phẩm |
III |
Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền 03 TTHC |
|
|
22 |
1.012418.000.00.00.H62 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Y Dược cổ truyền |
23 |
1.012419.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Y Dược cổ truyền |
24 |
1.009407.000.00.00.H62 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Y Dược cổ truyền |
IV |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 03 TTHC |
|
|
25 |
1.003108.000.00.00.H62 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
26 |
1.003332.000.00.00.H62 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
27 |
1.003348.000.00.00.H62 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
V |
Lĩnh vực Thiết bị y tế 03 TTHC |
|
|
28 |
1.003039.000.00.00.H62 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
29 |
1.003006.000.00.00.H62 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
|
30 |
1.003029.000.00.00.H62 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
VI |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh 04 TTHC |
|
|
31 |
1.012289.000.00.00.H62 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
32 |
1.012290.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
33 |
1.012291.000.00.00.H62 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
34 |
1.012292.000.00.00.H62 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
VII |
Lĩnh vực Y tế dự phòng 06 TTHC |
|
|
35 |
1.002944.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
36 |
1.002467.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
37 |
1.002564.000.00.00.H62 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
38 |
1.004062.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
39 |
1.004070.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
40 |
1.003958.000.00.00.H62 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
VIII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: cấp Huyện: 02 TTHC |
|
|
41 |
1.001731.000.00.00.H62 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
42 |
2.000744.000.00.00.H62 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |