Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Số hiệu 1185/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/07/2025
Ngày có hiệu lực 21/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Trịnh Trường Huy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1185 /QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 21 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1533/TTr-STP ngày 16 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 158 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Tư pháp

a) Công khai, tổ chức thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.

b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (120 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục

I

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 TTHC)

1

1.003198

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

2

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

II

Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC)

1

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

2

2.002516

Xác nhận thông tin hộ tịch

III

Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC)

1

1.005464

Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

2

3.000024

Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

IV

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC cấp Tỉnh)

1

2.000587

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

2

2.000518

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

3

2.000596

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

4

1.001233

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

5

2.000840

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

6

2.000954

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

7

2.000829

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

8

2.001680

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

9

2.001687

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

10

2.000977

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

11

2.000970

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

12

2.000592

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

V

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (07 TTHC)

1

2.001130

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

2

1.002681

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

3

2.001117

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

4

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

5

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

6

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

7

1.001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

VI

Lĩnh vực Trọng tài thương mại (08 TTHC )

1

2.000822

Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

2

2.000819

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

3

1.008886

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

4

1.001609

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

5

1.008888

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

6

1.008889

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

7

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

8

1.008887

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

VII

Lĩnh vực Hòa giải thương mại (07 TTHC)

1

1.008908

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2

1.008914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

3

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

4

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

5

1.009283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

6

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

7

1.008915

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

VIII

Lĩnh vực Thừa phát lại (17 TTHC)

1

1.008921

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

2

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

3

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

4

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

5

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

6

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

7

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

8

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

9

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

10

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

11

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

12

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

13

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

14

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

15

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

16

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

17

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

IX

Lĩnh vực Luật sư (20 TTHC)

1

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

2

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

3

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

4

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

5

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

6

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

7

1.008614

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

8

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

9

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

10

1.002368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

11

1.002234

Sáp nhập công ty luật

12

1.002218

Hợp nhất công ty luật

13

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

14

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

15

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

16

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

17

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

18

1.001928

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

19

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

20

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

X

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC)

1

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

2

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

3

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

4

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

5

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

6

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

XI

Lĩnh vực Công chứng (28 TTHC)

1

1.013859

Cấp thẻ công chứng viên

2

1.013856

Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025

3

1.013849

Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

4

1.013852

Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân

5

1.013846

Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

6

1.013840

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

7

1.013848

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp

8

1.013836

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

9

1.013853

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán

10

1.013843

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

11

1.013832

Thu hồi Thẻ công chứng viên

12

1.013842

Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

13

1.013837

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng

14

1.013834

Thành lập Văn phòng công chứng

15

1.013839

Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

16

1.013835

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

17

1.013818

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

18

1.013830

Cấp lại Thẻ công chứng viên

19

1.013816

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

20

1.013810

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

21

1.013808

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

22

1.013806

Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

23

1.013805

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

24

3.000444

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

25

1.013807

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

26

1.013804

Bổ nhiệm lại công chứng viên

27

1.013812

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

28

1.013803

Bổ nhiệm công chứng viên

XII

Lĩnh vực Giám định tư pháp (03 TTHC)

1

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

2

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

3

1.009832

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

XIII

Lĩnh vực Đấu giá tài sản (04 TTHC)

1

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

2.001247

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

4

1.013634

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp

 

PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (38 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục

I

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 TTHC)

1

2.002349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

2

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

II

Lĩnh vực Hộ tịch (29 TTHC)

1

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

2

2.002516

Xác nhận thông tin hộ tịch

3

1.001193

Đăng ký khai sinh

4

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

5

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

6

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

7

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

8

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

9

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

10

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

11

1.000656

Đăng ký khai tử

12

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

13

1.005461

Đăng ký lại khai tử

14

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

15

1.004837

Đăng ký giám hộ

16

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

17

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

18

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

19

3.000323

Đăng ký giám sát việc giám hộ

20

3.000322

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

21

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

22

2.000748

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

23

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

24

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

25

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

26

1.000110

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

27

1.000080

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

28

1.004827

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

29

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

III

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)

1

2.001457

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2

2.001449

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

IV

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (05 TTHC)

1

2.000930

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2

1.002211

Thủ tục công nhận hòa giải viên

3

2.000950

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

4

2.002080

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

5

2.000424

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở

Tổng số danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện toàn trình 158 TTHC

Trong đó:

Cấp tỉnh 120 TTHC

Cấp xã 38 TTHC

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...