Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Số hiệu | 1602/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 672/QĐ-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục gồm 71 thủ tục hành chính (TTHC) đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên. Trong đó:
- TTHC thực hiện ở cấp tỉnh: 67 thủ tục.
- TTHC thực hiện ở cấp xã: 04 thủ tục.
(có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ; UBND các xã, phường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình điện tử thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỦ ĐIỀU
KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN Ở CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
|
Có |
Không |
||||
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
1 |
1.001257.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.010803.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
6 |
1.010804.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
7 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.010809.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
9 |
1.010811.000.00.00.H18 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
10 |
1.010814.000.00.00.H18 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
11 |
1.010816.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
12 |
1.010817.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
13 |
1.010818.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
14 |
1.010819.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
15 |
1.010820.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
16 |
1.010821.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
17 |
1.010824.000.00.00.H18 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
18 |
1.010825.000.00.00.H18 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
19 |
1.010826.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
20 |
1.010827.000.00.00.H18 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
21 |
1.010828.000.00.00.H18 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
22 |
1.010829.000.00.00.H18 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cũng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
23 |
1.010830.000.00.00.H18 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cũng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
24 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
25 |
2.002308.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
26 |
2.002307.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội, Quỹ |
|
|
|
|
1 |
1.012943.000.00.00.H18 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
2 |
1.013018.000.00.00.H18 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung hội đồng quản lý quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
3 |
1.013019.000.00.00.H18 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
4 |
1.013020.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
III |
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
1 |
1.000414.000.00.00.H18 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
2 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
V |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
10 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
11 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
12 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
13 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
14 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
15 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
16 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
17 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
18 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
19 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
20 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
21 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
22 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
23 |
Gia hạn cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 672/QĐ-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục gồm 71 thủ tục hành chính (TTHC) đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên. Trong đó:
- TTHC thực hiện ở cấp tỉnh: 67 thủ tục.
- TTHC thực hiện ở cấp xã: 04 thủ tục.
(có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ; UBND các xã, phường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình điện tử thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỦ ĐIỀU
KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN Ở CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
|
Có |
Không |
||||
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
1 |
1.001257.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.010803.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
6 |
1.010804.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
7 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.010809.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
9 |
1.010811.000.00.00.H18 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
10 |
1.010814.000.00.00.H18 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
11 |
1.010816.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
12 |
1.010817.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
13 |
1.010818.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
14 |
1.010819.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
15 |
1.010820.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
16 |
1.010821.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
17 |
1.010824.000.00.00.H18 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
18 |
1.010825.000.00.00.H18 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
19 |
1.010826.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
20 |
1.010827.000.00.00.H18 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
21 |
1.010828.000.00.00.H18 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
22 |
1.010829.000.00.00.H18 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cũng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
23 |
1.010830.000.00.00.H18 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cũng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
24 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
25 |
2.002308.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
26 |
2.002307.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội, Quỹ |
|
|
|
|
1 |
1.012943.000.00.00.H18 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
2 |
1.013018.000.00.00.H18 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung hội đồng quản lý quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
3 |
1.013019.000.00.00.H18 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
4 |
1.013020.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
III |
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
1 |
1.000414.000.00.00.H18 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
2 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
V |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
10 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
11 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
12 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
13 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
14 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
15 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
16 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
17 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
18 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
19 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
20 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
21 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
22 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
23 |
Gia hạn cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên Thủ tục hành chính |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, Lệ phí |
|
Có |
Không |
||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
2 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
||
III |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |