Quyết định 01304/QĐ-UBND năm 2025 đính chính nội dung Quyết định 0848/QĐ-UBND về danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 01304/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01304/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 0848/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 8 NĂM 2025 CỦA CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 57/2024/QH15, Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 214/2025/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 50/2017/TT-BYT về việc sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 37/2024/TT-BYT quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, cập nhật, ghi thông tin, cấu trúc danh mục và hướng dẫn thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 048/TTr-SYT ngày 14 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính nội dung Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:
1. Đính chính nội dung Phụ lục I (kèm theo Quyết định số 0848/QĐ- UBND), chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Đính chính nội dung Phụ lục II (kèm theo Quyết định số 0848/QĐ- UBND), chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 0848/QĐ-UBND; các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XIV; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG PHỤ LỤC I KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
0848/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2025 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Nội dung được phê duyệt tại Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nội dung đính chính |
||||
STT (1) |
Tên hoạt chất (2) |
Đường dùng, Dạng dùng (3) |
Tên hoạt chất (4) |
Đường dùng, Dạng dùng (5) |
Ghi chú (6) |
236 |
Fenoterol + ipratropium |
Khí dung, xịt mǜi, xịt |
Fenoterol + ipratropium |
Khí dung, xịt mǜi, xịt họng |
Đính chính Đường dùng, Dạng dùng |
265 |
Gentamicin |
Tiêm, nhỏ mắt, dùng |
Gentamicin |
Tiêm, nhỏ mắt, dùng ngoài |
Đính chính Đường dùng, Dạng dùng |
350 |
Lidocain hydroclodrid |
Tiêm, dùng ngoài, phun |
Lidocain hydroclodrid |
Tiêm, dùng ngoài, phun mù |
Đính chính Đường dùng, Dạng dùng |
413 |
Natri carboxymethylcellulose (Na |
Nhỏ mắt |
Natri carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Nhỏ mắt |
Đính chính tên hoạt chất |
533 |
Salbutamol |
Tiêm, uống, đường hô |
Salbutamol |
Tiêm, uống, đường hô hấp |
Đính chính Đường dùng, Dạng dùng |
535 |
Salicylic acid + betamethason |
Dùng ngoài |
Salicylic acid + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
Đính chính tên hoạt chất |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01304/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 0848/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 8 NĂM 2025 CỦA CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 57/2024/QH15, Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 214/2025/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 50/2017/TT-BYT về việc sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 37/2024/TT-BYT quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, cập nhật, ghi thông tin, cấu trúc danh mục và hướng dẫn thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 048/TTr-SYT ngày 14 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính nội dung Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:
1. Đính chính nội dung Phụ lục I (kèm theo Quyết định số 0848/QĐ- UBND), chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Đính chính nội dung Phụ lục II (kèm theo Quyết định số 0848/QĐ- UBND), chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 0848/QĐ-UBND; các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XIV; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG PHỤ LỤC I KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
0848/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2025 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Nội dung được phê duyệt tại Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nội dung đính chính |
||||
STT (1) |
Tên hoạt chất (2) |
Đường dùng, Dạng dùng (3) |
Tên hoạt chất (4) |
Đường dùng, Dạng dùng (5) |
Ghi chú (6) |
236 |
Fenoterol + ipratropium |
Khí dung, xịt mǜi, xịt |
Fenoterol + ipratropium |
Khí dung, xịt mǜi, xịt họng |
Đính chính Đường dùng, Dạng dùng |
265 |
Gentamicin |
Tiêm, nhỏ mắt, dùng |
Gentamicin |
Tiêm, nhỏ mắt, dùng ngoài |
Đính chính Đường dùng, Dạng dùng |
350 |
Lidocain hydroclodrid |
Tiêm, dùng ngoài, phun |
Lidocain hydroclodrid |
Tiêm, dùng ngoài, phun mù |
Đính chính Đường dùng, Dạng dùng |
413 |
Natri carboxymethylcellulose (Na |
Nhỏ mắt |
Natri carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Nhỏ mắt |
Đính chính tên hoạt chất |
533 |
Salbutamol |
Tiêm, uống, đường hô |
Salbutamol |
Tiêm, uống, đường hô hấp |
Đính chính Đường dùng, Dạng dùng |
535 |
Salicylic acid + betamethason |
Dùng ngoài |
Salicylic acid + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
Đính chính tên hoạt chất |
Đính chính nội dung ghi tại cột 4 (Ghi chú) của Phụ lục I: từ “Không lập KHLCNT đối với các thuốc có TCKT ở nhóm 1,2” và “Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy” đính chính thành “Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy định”.
Bổ sung nội dung ghi tại cột 4 (Ghi chú) của thuốc có STT: 116, Tên hoạt chất: Cefalexin thuộc Phụ lục I: thành“Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy định”.
PHỤ LỤC II
ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG PHỤ LỤC II KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
0848/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2025 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Nội dung được phê duyệt tại Quyết định số 0848/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nội dung đính chính |
||||
STT (1) |
Tên thành phần của thuốc (2) |
Đường dùng, Dạng dùng (3) |
Tên thành phần của thuốc (4) |
Đường dùng, Dạng dùng (5) |
Ghi chú (6) |
16 |
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân |
Uống |
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
22 |
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật |
Uống |
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
33 |
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch |
Uống |
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
57 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, |
Uống |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
58 |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân |
Uống |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm) |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
67 |
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, |
Uống |
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
81 |
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, |
Uống |
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
101 |
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc |
Uống |
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
105 |
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu |
Uống |
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
119 |
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại |
Uống |
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (S inh khương), (Đại táo). |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
121 |
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc |
Uống |
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
123 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl |
Dùng ngoài |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
143 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử |
Uống |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
144 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, |
Uống |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
152 |
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam |
Uống |
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |
154 |
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, |
Uống |
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương |
Uống |
Đính chính tên thành phần của thuốc |